Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 381974
Điều kiện để biểu thức \(\sqrt {4 - 2x} \) xác định là:
- A. \(x \le 2\)
- B. \(x > 2\)
- C. \(x \ne 2.\)
- D. \(x \ge 2\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 381977
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị hàm số \(y = - 2x + 4\) cắt trục hoành tại điểm
- A. \(M\left( {0;2} \right).\)
- B. \(N\left( {2;0} \right).\)
- C. \(P\left( {4;0} \right)\)
- D. \(Q\left( {0;4} \right).\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 381981
Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt và tích hai nghiệm là một số dương?
- A. \({x^2} - x + 1 = 0.\)
- B. \( - 4{x^2} + 4x - 1 = 0.\)
- C. \({x^2} - 3x + 2 = 0.\)
- D. \(2{x^2} - 5x - 1 = 0.\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 381986
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi \(x < 0\) ?
- A. \(y = - 2x.\)
- B. \(y = 3 + \left( {2 - \sqrt 5 } \right)x.\)
- C. \(y = \sqrt 3 {x^2}.\)
- D. \(y = \left( {\sqrt 3 - 2} \right){x^2}.\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 381989
Tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng \(y = 2x + m + 2\) và \(y = \left( {{m^2} + 1} \right)x + 1\) song song với nhau là
- A. \(m = 1.\)
- B. \(m = - 1.\)
- C. \(m = \pm 1.\)
- D. \(m \in \emptyset \)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 381995
Nếu tăng bán kính của một hình tròn lên gấp 3 lần thì diện tích của hình tròn đó tăng lên gấp
- A. 3 lần.
- B. 6 lần.
- C. 9 lần.
- D. 27 lần.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 382003
Một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 5 cm, 12 cm, 13 cm, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là:
- A. \(\dfrac{5}{2}cm.\)
- B. \(5\,cm.\)
- C. \(\dfrac{{13}}{2}\,cm.\)
- D. \(13\,cm.\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 382004
Hình trụ có bán kính đáy bằng 9cm, diện tích xung quanh bằng \(198\pi \,\,c{m^2}\) , chiều cao hình trụ đó bằng
- A. 9 cm.
- B. 11 cm.
- C. 12 cm.
- D. 22 cm.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 382016
Giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}\sqrt {xy} - \dfrac{4}{{\sqrt {xy} }} = 3\\x\left( {1 - y} \right) + 15 = 0\end{array} \right.\)
- A. x = 1; y = 16
- B. x = 1; y = 12
- C. x = 2; y = 16
- D. x = 2; y = 12
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 382021
Tam giác MNP đều, nội tiếp đường tròn (O; R), khi đó số đo \(\widehat {NOP}\) là:
- A. \({150^0}\)
- B. \({60^0}\)
- C. \({30^0}\)
- D. \({120^0}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 382025
Phương trình nào sau đây có hai nghiệm trái dấu?
- A. \({x^2} - 2017x - 2018 = 0\)
- B. \({x^2} - 2018x + 2017 = 0\)
- C. \( - {x^2} + 2017x - 2018 = 0\)
- D. \({x^2} - 2019x + 2018 = 0\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 382031
Tìm giá trị m để hàm số \(y = \dfrac{3}{{m + 2}}x + 1\) đồng biến trên tập số thực \(R.\)
- A. \(m > - 2\)
- B. \(m < - 2\)
- C. \(m > 2\)
- D. \(m \le - 2\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 382033
Biết rằng \(\left( {a;\;b} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}4x - 3y = 2\\x + y = 4\end{array} \right..\) Khi đó giá trị của biểu thức \(2{a^2} - {b^2}\) là:
- A. 4
- B. -12
- C. -4
- D. 8
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 382041
Giá trị của biểu thức sau \(\sin {62^0} - \cos {28^0}\) bằng:
- A. 0
- B. 1
- C. \(2\sin {62^0}\)
- D. \(2\cos {28^0}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 382047
Hệ số góc của đường thẳng sau \(y = - 5x + 7\) là:
- A. \( - 5x\)
- B. \(5\)
- C. \( - 5\)
- D. \(7\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 382050
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(C.\) Biết \(\sin B = \dfrac{1}{3},\) khi đó \(\tan A\) bằng:
- A. \(\dfrac{{2\sqrt 2 }}{3}\)
- B. \(3\)
- C. \(2\sqrt 2 \)
- D. \(\dfrac{1}{{2\sqrt 2 }}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 382058
Cho hai đường tròn \(\left( {O;\;4cm} \right)\) và đường tròn \(\left( {I;\;2cm} \right),\) biết \(OI = 6cm.\) Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn đó là:
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 382062
Kết quả của phép tính sau \(\sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 5 } \right)}^2}} - \sqrt 5 \) là:
- A. \(2\sqrt 5 - 2\)
- B. \( - 2\)
- C. \(2\)
- D. \(2 - 2\sqrt 5 \)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 382066
Tìm giá trị m để hai đường thẳng \(\left( d \right):\;\;y = 3x + 1\) và \(\left( {d'} \right):\;\;y = \left( {m - 1} \right)x - 2m\) song song với nhau.
- A. \(m = - \dfrac{1}{2}\)
- B. \(m = 4\)
- C. \(m = - \dfrac{3}{2}\)
- D. \(m \ne 4\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 382070
Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa hình tròn bán kính 1m, người ta cắt ra một hình chữ nhật (phần tô đậm như hình vẽ). Phần hình chữ nhật có diện tích lớn nhất có thể cắt được là:
- A. \(1,6{m^2}\)
- B. \(0,5{m^2}\)
- C. \(1{m^2}\)
- D. \(2{m^2}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 382082
Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn \(\left( O \right)\) đường kính \(AC\), có \(\widehat {BAC} = {60^0}\) (hình vẽ). Khi đó số đo của \(\widehat {ADB}\) là:
- A. \({45^0}\)
- B. \({60^0}\)
- C. \({40^0}\)
- D. \({30^0}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 382084
Một hình cầu có đường kính 6cm. Diện tích mặt cầu đó là:
- A. \(36\pi c{m^2}\)
- B. \(12\pi c{m^2}\)
- C. \(216\pi c{m^2}\)
- D. \(72\pi c{m^2}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 382088
Cặp số nào dưới đây là một nghiệm của phương trình \(x - 3y = - 1?\)
- A. \(\left( {2;\;0} \right)\)
- B. \(\left( {2;\;1} \right)\)
- C. \(\left( {1;\;2} \right)\)
- D. \(\left( {2;\; - 1} \right)\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 382093
Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba đường thẳng \(y = x + 2;\;y = 2x + 1\) và \(y = \left( {{m^2} - 1} \right)x - 2m + 1.\) Tìm giá trị của m để ba đường thẳng cùng đi qua một điểm.
- A. \(m = - 3\)
- B. \(m \in \left\{ { - 3;\;1} \right\}\)
- C. \(m \in \left\{ { - 1;\;3} \right\}\)
- D. \(m = 1\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 382095
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập nghiệm của phương trình sau \(4x + y = 1\) được biểu diễn bởi đồ thị hàm số nào dưới đây?
- A. \(y = 4x + 1\)
- B. \(y = - 4x - 1\)
- C. \(y = - 4x + 1\)
- D. \(y = 4x - 1\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 382097
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A,\) đường cao \(AH.\) Biết rằng \(BH = 3,2cm;\;\;BC = 5cm\) thì độ dài \(AB\) bằng:
- A. \(8cm\)
- B. \(16cm\)
- C. \(1,8cm\)
- D. \(4cm\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 382099
Biết phương trình sau \(3{x^2} + 6x - 9 = 0\) có hai nghiệm \({x_1};{x_2}\). Giả sử \({x_1} < {x_2}\) khi đó biểu thức \(\dfrac{{{x_2}}}{{{x_1}}}\) có giá trị là:
- A. \(\dfrac{1}{3}\)
- B. \( - \dfrac{1}{3}\)
- C. \( - 3\)
- D. 3
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 382103
Cho các đường tròn \(\left( {A;3cm} \right);\,\,\left( {B;\;5cm} \right);\,\,\left( {C;2cm} \right)\) đôi một tiếp xúc ngoài với nhau. Cho biết chu vi của \(\Delta ABC\) là:
- A. 20cm
- B. \(10\sqrt 2 cm\)
- C. 10cm
- D. \(10\sqrt 3 cm\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 382106
Điều kiện xác định của biểu thức sau \(\sqrt {x - 15} \) là:
- A. \(x \le - 15\)
- B. \(x \ge 15\)
- C. \(x \ge - 15\)
- D. \(x \le 15\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 382108
Kết quả rút gọn biểu thức sau \(\dfrac{1}{{\sqrt {13} + \sqrt {15} }} + \dfrac{1}{{\sqrt {15} + \sqrt {17} }}\) là:
- A. \(\dfrac{{\sqrt {13} - \sqrt {17} }}{2}\)
- B. \(\dfrac{{\sqrt {17} + \sqrt {13} }}{2}\)
- C. \(\sqrt {17} - \sqrt {13} \)
- D. \(\dfrac{{\sqrt {17} - \sqrt {13} }}{2}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 382113
Đổ nước vào một chiếc thùng hình trụ có bán kính là 20cm. Nghiêng thùng sao cho mặt nước chạm miệng thùng và đáy thùng (như hình vẽ) thì mặt nước tạo với đáy thùng một góc \(45^0\). Thể tích của thùng là:
- A. \(400\pi \,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
- B. \(32000\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
- C. \(16000\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
- D. \(8000\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 382116
Cho hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):\,\,y = - 2x + 3\) và \(\left( {{d_2}} \right):\,\,y = - \dfrac{1}{2}x + 3\). Khẳng định nào cho sau đây là đúng?
- A. (d1) và (d2) trùng nhau
- B. (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục trung
- C. (d1) và (d2) song song với nhau
- D. (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục hoành
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 382117
Số nhà của bạn Nam là một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu thêm chữ số 7 vào bên trái số đó thì được một số kí hiệu là A. Nếu thêm chữ số 7 vào bên phải chữ số đó thì được một số kí hiệu là B. Hãy tìm số nhà của bạn Nam biết \(A - B = 252\).
- A. 45
- B. 54
- C. 90
- D. 49
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 382121
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(\left( d \right):\,\,y = x - m + 2\) và parabol: \(\left( P \right):\,\,y = {x^2}\). Hãy tìm m để (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là trục tung:
- A. \(m < 2\)
- B. \(\dfrac{4}{9} < m < 2\)
- C. \(2 < m < \dfrac{9}{4}\)
- D. \(m < \dfrac{4}{9}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 382123
Tìm m để đồ thị hàm số \(y = m{x^2}\) đi qua điểm \(A\left( {2;4} \right)\).
- A. \(m = 2\)
- B. \(m = 1\)
- C. \(m = 4\)
- D. \(m = 3\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 382125
Giải phương trình sau \({x^2} - 6x + 5 = 0\)
- A. \(S = \left\{ {1;5} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {5;1} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {2;3} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {3;2} \right\}\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 382131
Một chiếc bè trôi từ bến sông A đến bên B với vận tốc dòng nước là 4km/h, cùng lúc đó một chiếc thuyền chạy từ bến A đến B rồi quay lại ngay thì gặp chiếc bè tại vị trí C cách bến A là 8km. Hãy tính vận tốc thực của thuyền biết khoảng cách giữa hai bến A và B là 24 km.
- A. 25 km/h
- B. 35 km/h
- C. 30 km/h
- D. 20 km/h
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 382136
Thực hiện giải phương trình sau: \(5\left( {x + 1} \right) = 3x + 7\)
- A. x = 1
- B. x = 2
- C. x = 3
- D. x = 4
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 382139
Thực hiện giải phương trình sau: \({x^4} - {x^2} - 12 = 0\)
- A. \(S = \left\{ { - 2; 1} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ { - 1; 2} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ { - 2; 2} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ { 2; - 2} \right\}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 382142
Giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y = 3\\3x + 2y = 1\end{array} \right..\)
- A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( { -1; 1} \right)\)
- B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1; - 1} \right)\)
- C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {2; - 1} \right)\)
- D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {- 1; 2} \right)\)