Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 431479
Xác định: Bước nào để sản xuất ARN không được điều chỉnh bởi các chất tăng cường?
- A. Khởi đầu
- B. Kéo dài
- C. Kết thúc
- D. Xử lý RNA
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 431480
Xác định ý đúng: Có bao nhiêu cơ chế để tăng cường sự phiên mã của các phân tử chất tăng cường?
- A. 2
- B. 4
- C. 3
- D. 5
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 431481
Đâu là ý đúng: Các chất tăng cường immunoglobulin hoạt động trong loại tế bào?
- A. Tế bào lympho B
- B. Tế bào lympho T
- C. Đại thực bào
- D. Tế bào mô bào
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 431482
Đâu là ý đúng: Chất tăng cường ở vị trí nào sau đây không có khả năng tăng cường quá trình phiên mã?
- A. Chỉ ở phía thượng nguồn của xúc tiến
- B. Vài kilobases ở phía dưới của xúc tiến
- C. Vài kilobases ở phía trên của xúc tiến
- D. Trong vị trí của xúc tiến
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 431483
Đâu là ý đúng: Chất tăng cường có thể hoạt động trong khoảng cách rất xa được gọi là gì?
- A. Chất tăng cường tác dụng cis
- B. Chất tăng cường tác dụng xuyên suốt
- C. Sự dẫn truyền
- D. Chất tăng cường allosteric
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 431484
Đâu là ý đúng: Điều nào sai về operon tryptophan của vi khuẩn?
- A. Nó có hai loại hệ thống điều hòa
- B. Cơ chế đồng khắc chế là protein kích hoạt dị hóa
- C. Khi nguồn cung cấp tryptophan không đủ, operon tryptophan sẽ kích hoạt
- D. Phức hợp của cơ chế kìm hãm với cơ chế đồng áp chế khi liên kết với chất điều khiển khối phiên mã
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 431485
Đâu là ý đúng: Đột biến trong gen điều hòa của một operon được kiểm soát tích cực có thể được xác định bằng?
- A. Cảm ứng Operon
- B. Sự kìm hãm Operon
- C. Biểu hiện cao
- D. Biểu hiện cấu thành
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 431486
Chọn ý đúng: Đột biến mất chức năng sẽ có ảnh hưởng gì đến sự biểu hiện của gen mã hóa protein hoạt hóa dị hóa của operon lac?
- A. Biểu hiện thấp khi có lactose và tắt khi không có glucose, bất kể có hay không có glucose
- B. Biểu hiện cao khi có lactose và tắt khi không có glucose, bất kể có hoặc không có glucose
- C. Biểu hiện thấp khi có glucoza và không có glucoza, bất kể có hay không có lactoza
- D. Biểu hiện cao khi có glucoza và tắt khi không có glucoza, bất kể có hay không có lactoza
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 431487
Theo bộ kìm của operon lac điều nào sau đây là sai?
- A. Nó là sản phẩm gen của gen điều hòa
- B. Nó liên kết với vùng khởi động
- C. Nó ngăn chặn sự phiên mã của các gen cấu trúc
- D. Nó kết hợp với allolactose và do đó không liên kết với operon
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 431488
Xác định ý đúng: Có bao nhiêu loại enzim được tạo ra trong operon lac dưới cùng một promoter?
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 431489
Chọn ý đúng: Tập hợp các yếu tố quyết định tRNA cho phép các enzym tổng hợp phân biệt giữa các tRNA được gọi là?
- A. Mã di truyền sơ cấp
- B. Mã di truyền thứ nhất
- C. Mã di truyền thứ cấp
- D. Mã di truyền thứ hai
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 431490
Chọn ý đúng: Bộ phận nào của mARN quyết định tính đặc hiệu của axit amin được gắn vào?
- A. Thân bộ nhận
- B. Vòng lặp biến đổi
- C. Vòng lặp ΨU
- D. Vòng lặp D
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 431491
Xác định: Cặp nào là ví dụ cho việc chỉ sử dụng một loại tRNA synthetase ở vi khuẩn?
- A. Glutamine và cystine
- B. Axit glutamic và asparagin
- C. Cystine và Valine
- D. Glutamine và axit glutamic
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 431492
Cho biết: Có bao nhiêu tRNA synthetase được tìm thấy trong một tế bào?
- A. 64
- B. 32
- C. 10
- D. 20
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 431493
Chọn ý đúng: Động lực chính cho phản ứng adenyl hóa trong quá trình hình thành aminoacyl tRNA được thực hiện bởi?
- A. Isomerase
- B. Synthetase
- C. Pyrophosphatase
- D. Phosphokinase
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 431494
Cho biết: Để sạc phân tử tARN, liên kết acyl xảy ra giữa nhóm cacboxyl của axit amin với?
- A. 2 'nhóm hydroxyl của A
- B. 3' nhóm hydroxyl của T
- C. 2 'nhóm hydroxyl của G
- D. 3 'nhóm hydroxyl của C
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 431495
Cho biết ý nào đúng: Mặc dù không bình thường, tiền tRNA cũng trải qua quá trình nối. Nó đạt được nhờ sự trợ giúp của?
- A. Bản thân tRNA
- B. Splicosome
- C. Hoạt động exonuclease của RNA polymerase
- D. Endonuclease
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 431496
Đâu là ý đúng: Tiền tRNA liên quan đến sự phân cắt bởi?
- A. chính tRNA
- B. RNase H
- C. RNase P
- D. RNA polymerase
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 431497
Xác định ý đúng: rARN nào sau đây trải qua quá trình xử lý sau phiên mã ít nhất?
- A. 28S
- B. 18S
- C. 5,8S
- D. 5S
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 431498
Cho biết: mARN của prôtêin sinh vật nhân thực nào thiếu intron?
- A. Hemoglobin
- B. Myoglobin
- C. Histone
- D. Polymerase
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 431499
Chọn ý đúng: Adenovirus là một mô hình hữu ích để nghiên cứu biểu hiện gen vì?
- A. Tỷ lệ lây nhiễm cao
- B. Biến nạp được đảm bảo
- C. Sản xuất protein cao
- D. Thời gian nhân đôi ngắn
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 431500
Đâu là ý đúng: Sự biến đổi của bazơ nào làm phát sinh inosine?
- A. Adenine
- B. Guanine
- C. Uridine
- D. Cytosine
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 431501
Xác định ý đúng: Theo khái niệm bắt cặp của cơ sở giả thuyết dao động “I” trong bộ phản mã không bắt cặp với?
- A. A
- B. U
- C. G
- D. C
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 431502
Cho biết: Quá trình mà một gen đơn lẻ có thể mã hóa cho nhiều protein được gọi là gì?
- A. phiên mã
- B. biến đổi
- C. nối thay thế
- D. giải trình tự
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 431503
Chọn ý đúng: Quá trình tổng hợp Prôtein được gọi là dịch mã, vì sao?
- A. Là quá trình truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất.
- B. Là quá trình chuyển trình tự Nucleotit trên gen thành trình tự Nucleotit trên mARN
- C. Là quá trình phải sử dụng nguyên tắc bổ sung giữa các bộ ba mã sao với các bộ ba đối mã.
- D. Là quá trình chuyển thông tin di truyền từ trình tự nucleotit trên mARN thành trình tự các axitamin
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 431504
Xác định: Chất nào sau đây liên kết với tế bào vi khuẩn?
- A. Ribôxôm
- B. Hạt nhân
- C. Lục lạp
- D. Lysosome
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 431505
Đâu là ý đúng: Khoảng bao nhiêu phần trong bộ gen người mã hóa protein?
- A. 2%
- B. 25%
- C. 50%
- D. 90%
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 431506
Điều nào giải thích đúng nhất tại sao enzim có tác dụng tạo điều kiện thuận lợi cho các phản ứng hóa học?
- A. Chúng tăng nhiệt độ của hỗn hợp phản ứng, do đó tăng tốc độ chuyển hóa các chất phản ứng thành sản phẩm.
- B. Chúng làm thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng (Keq) để có thể chuyển nhiều chất phản ứng thành sản phẩm hơn.
- C. Chúng làm tăng tốc độ cực đại của phản ứng hóa học (Vmax).
- D. Chúng làm giảm năng lượng hoạt hóa, do đó tăng tốc độ chuyển hóa chất phản ứng thành sản phẩm.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 431507
Xác định ý đúng: Điều nào sau đây giải thích đúng nhất về cách đột biến trong ADN có thể dẫn đến sự biểu hiện của một kiểu hình mới?
- A. Một polypeptit khác được tạo ra.
- B. Sự phân cực của tRNA trở thành cực của DNA.
- C. Axit nucleic bị metyl hóa.
- D. Sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ có các ribôxôm giống nhau.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 431508
- A. Ở cả đầu 5 'và đầu 3'
- B. Chỉ ở đầu 5 '
- C. Chỉ ở đầu 3'
- D. Ngoài đầu 5 'và đầu 3'
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 431509
Đâu là ý đúng: Điều gì xảy ra khi tiểu đơn vị nhỏ của ribosome gặp mARN?
- A. Tách tiểu đơn vị nhỏ và lớn hơn của ribôxôm
- B. Dịch mã trung tâm của ADN
- C. Tham gia tiểu đơn vị nhỏ và lớn hơn của ribôxôm
- D. Phiên mã tín hiệu trung tâm của ADN
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 431510
Đâu là ý đúng: Bào quan nào của tế bào chịu trách nhiệm tổng hợp prôtêin?
- A. Lysosome
- B. Ti thể
- C. Nhân
- D. Ribôxôm
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 431511
Xác định ý đúng: Quá trình trùng hợp polipeptit thành axit amin được gọi là gì?
- A. Phiên mã
- B. Dịch mã
- C. Phiên mã ngược
- D. Dịch mã ngược
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 431512
Đâu là ý đúng: Phần nào của proteasome nhận ra một loại protein polyubiquitinated?
- A. đơn vị con alpha
- B. đơn vị con beta
- C. đơn vị con gamma
- D. giới hạn cuối
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 431513
Chọn ý đúng: Lai chuột lông vàng với chuột lông đen người ta thu được tỉ lệ kiểu hình 1 vàng : 1 đen. Lai chuột lông vàng với chuột lông vàng người ta thu được 2 vàng : 1 đen. Giải thích đúng là?
- A. Màu lông chuột chịu sự tác động nhiều của môi trường
- B. Tính trạng màu lông do hai gen qui định
- C. Alen quy định lông vàng là gen đa hiệu
- D. Màu lông chuột di truyền liên kết với giới tính
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 431514
Đâu là ý đúng: Gen đa hiệu và gen di truyền theo dòng mẹ giống nhau ở hiện tượng?
- A. Nó đột biến sẽ kéo theo biến đối hàng loạt tính trạng.
- B. Gen liên kết sẽ hoán vị tạo nhóm liên kết khác.
- C. Đột biến ở 1 gen chưa chắc kéo theo biến đổi hàng loạt tính trạng.
- D. Nhiều tính trạng có thể được biểu hiện cùng nhau.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 431515
Đâu là ý đúng nhất: Khi gen đa hiệu không phiên mã được sẽ dẫn tới?
- A. Một tính trạng không biểu hiện
- B. Tất cả các tính trạng do gen đó quy định đều không biểu hiện
- C. Các tính trạng do gen đó quy định vẫn biểu hiện nhưng ở mức độ yếu
- D. Toàn bộ kiểu hình của cơ thể đều không biểu hiện được.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 431516
Đâu là ý đúng: Người ta phát hiện được gen Hb là gen đa hiệu vì nhận thấy?
- A. Gen Hb có nhiều gen con tạo thành.
- B. Gen Hb ở các điều kiện khác nhau sẽ biểu hiện khác nhau
- C. Trong cơ thể có nhiều gen Hb khác nhau.
- D. Gen Hb bị đột biến gây bệnh ở hồng cầu, kèm theo nhiều rối loạn bệnh lý khác.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 431517
Chọn ý đúng: Gen đa hiệu thực chất là gì?
- A. Gen gây ra nhiều hiệu quá khác nhau
- B. Gen tạo 1 sản phẩm ảnh hướng tới nhiều tính trạng
- C. Gen đa xitrôn tạo ra nhiều loại ARN khác nhau.
- D. Gen quy định hoạt động cùa nhiều gen khác
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 431518
Xác định ý đúng: Gen đa hiệu là gen chi phối đến sự hình thành?
- A. một tính trạng do 2 cặp gen quy định.
- B. một tính trạng do gen trên NST giới tính.
- C. nhiều tính trạng.
- D. một hay nhiều tính trạng.