Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 378477
Nếu \(\int {f\left( x \right)} dx = \dfrac{{{x^3}}}{3} + {e^x} + C\) thì \(f\left( x \right)\) bằng
- A. \(f\left( x \right) = 3{x^2} + {e^x}\).
- B. \(f\left( x \right) = \dfrac{{{x^4}}}{3} + {e^x}\).
- C. \(f\left( x \right) = {x^2} + {e^x}\).
- D. \(f\left( x \right) = \dfrac{{{x^4}}}{{12}} + {e^x}\).
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 378478
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn \({5^{{x^2}}} = {5^x}\)?
- A. \(0\).
- B. \(3\).
- C. \(1\).
- D. \(2\).
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 378481
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
- A. \(y = \dfrac{{x + 1}}{{2x + 1}}\).
- B. \(y = \dfrac{x}{{2x + 1}}\).
- C. \(y = \dfrac{{x - 1}}{{2x + 1}}\).
- D. \(y = \dfrac{{x + 3}}{{2x + 1}}\).
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 378485
Với giá trị nào của x thì biểu thức \({\left( {4 - {x^2}} \right)^{\frac{1}{3}}}\) sau có nghĩa
- A. \(x \ge 2\).
- B. Không có giá trị \(x\) nào.
- C. \( - 2 < x < 2\).
- D. \(x \le - 2\).
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 378487
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
- A. \(y = {\log _2}\left( {2x} \right)\).
- B. \(y = {\log _2}x\).
- C. \(y = {\log _{\dfrac{1}{2}}}x\).
- D. \(y = {\log _{\sqrt 2 }}x\).
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 378490
Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị \(\left( C \right)\) của hàm số \(y = \dfrac{2}{{{x^2} + 2x + 2}}\) có hoành độ và tung độ đều là số nguyên?
- A. 8
- B. 1
- C. 4
- D. 3
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 378499
Xét một bảng ô vuông gồm \(4 \times 4\) ô vuông. Người ta điền vào mỗi ô vuông một trong hai số 1 hoặc -1 sao cho tổng các số trong mỗi hàng và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0. Hỏi có bao nhiêu cách điền số?
- A. 144.
- B. 90.
- C. 80.
- D. 72.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 378503
Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong \(\left[ { - 2017;2017} \right]\) để phương trình \(\log \left( {mx} \right) = 2\log \left( {x + 1} \right)\) có nghiệm duy nhất?
- A. \(4015\).
- B. \(4014\).
- C. \(2017\).
- D. \(2018\).
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 378505
Đạo hàm của hàm số \(y = \sin \,x + {\log _3}{x^3}\,\,\left( {x > 0} \right)\) là
- A. \(y' = \cos x + \dfrac{3}{{x\ln 3}}\).
- B. \(y' = - \cos x + \dfrac{1}{{{x^3}\ln 3}}\).
- C. \(y' = \cos x + \dfrac{1}{{{x^3}\ln 3}}\).
- D. \(y' = - \cos x + \dfrac{3}{{x\ln 3}}\).
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 378508
Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^{2019}}\), \(\left( {x \in \mathbb{R}} \right)\) là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
- A. \(F\left( x \right) = 2019{x^{2018}} + C,\,\left( {C \in \mathbb{R}} \right)\).
- B. \(F\left( x \right) = {x^{2020}} + C,\,\left( {C \in \mathbb{R}} \right)\).
- C. \(F\left( x \right) = \dfrac{{{x^{2020}}}}{{2020}} + C,\,\left( {C \in \mathbb{R}} \right)\).
- D. \(F\left( x \right) = 2018{x^{2019}} + C,\,\left( {C \in \mathbb{R}} \right)\).
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 378515
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) và \(SO = a\). Khoảng cách giữa \(SC\) và \(AB\) bằng
- A. \(\dfrac{{a\sqrt 5 }}{5}\).
- B. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{{15}}\).
- C. \(\dfrac{{2a\sqrt 5 }}{5}\).
- D. \(\dfrac{{2a\sqrt 3 }}{{15}}\).
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 378519
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho \(A\left( { - 3;0;0} \right),\,B\left( {0;0;3} \right),C\left( {0; - 3;0} \right)\). Điểm \(M\left( {a;b;c} \right)\) nằm trên mặt phẳng \(Oxy\) sao cho \(M{A^2} + M{B^2} - M{C^2}\) nhỏ nhất. Tính \({a^2} + {b^2} - {c^2}\).
- A. 18
- B. 0
- C. 9
- D. -9
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 378525
Hàm số \(y = \dfrac{{{x^3}}}{3} - 3{x^2} + 5x + 2019\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
- A. \(\left( {5; + \infty } \right)\).
- B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\).
- C. \(\left( {2;3} \right)\).
- D. \(\left( {1;5} \right)\).
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 378533
Hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + a{x^2} + bx + 2\) đạt cực tiểu tại điểm \(x = 1\) và \(f\left( 1 \right) = - 3\). Tính \(b + 2a\).
- A. 3
- B. 15
- C. -15
- D. -3
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 378536
Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh bằng a. Diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó là:
- A. \(S = \pi {a^2}\).
- B. \(S = \dfrac{{3\pi {a^2}}}{4}\).
- C. \(S = 3\pi {a^2}\).
- D. \(S = 12\pi {a^2}\).
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 378543
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), biết rằng tập hợp tất cả các điểm \(M\left( {x;y;z} \right)\) sao cho \(\left| x \right| + \left| y \right| + \left| z \right| = 3\) là một hình đa diện. Tính thể tích V của khối đa diện đó.
- A. \(V = 72\).
- B. \(V = 36\).
- C. \(V = 27\).
- D. \(V = 54\).
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 378547
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = 27 + \cos x\) và \(f\left( 0 \right) = 2019\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. \(f\left( x \right) = 27x + \sin x + 1991\).
- B. \(f\left( x \right) = 27x - \sin x + 2019\).
- C. \(f\left( x \right) = 27x + \sin x + 2019\).
- D. \(f\left( x \right) = 27x - \sin x - 2019\).
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 378552
Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng \(4\pi \). Thể tích khối trụ là
- A. \(\dfrac{2}{3}\pi \).
- B. \(2\pi \).
- C. \(4\pi \).
- D. \(\dfrac{4}{3}\pi \).
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 378555
Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = - {x^3} + 2{x^2}\) song song với đường thẳng \(y = x\)?
- A. \(2\).
- B. \(4\).
- C. \(3\).
- D. \(1\).
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 378559
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình \(f\left( {2 - \sqrt {2x - {x^2}} } \right) = m\) có nghiệm?
- A. 6
- B. 7
- C. 3
- D. 2
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 378563
Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox cách đều hai điểm \(A\left( {1;2; - 1} \right)\) và điểm \(B\left( {2;1;2} \right)\).
- A. \(M\left( {\dfrac{1}{2};0;0} \right)\).
- B. \(M\left( {\dfrac{3}{2};0;0} \right)\).
- C. \(M\left( {\dfrac{2}{3};0;0} \right)\).
- D. \(M\left( {\dfrac{1}{3};0;0} \right)\).
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 378564
Tích \(\dfrac{1}{{2019!}}{\left( {1 - \dfrac{1}{2}} \right)^1}.{\left( {1 - \dfrac{1}{3}} \right)^2}.{\left( {1 - \dfrac{1}{4}} \right)^3}...{\left( {1 - \dfrac{1}{{2019}}} \right)^{2018}}\) được viết dưới dạng \({a^b}\), khi đó \(\left( {a;b} \right)\) là cặp nào trong các cặp sau?
- A. \(\left( {2020; - 2019} \right)\).
- B. \(\left( {2019; - 2019} \right)\).
- C. \(\left( {2019; - 2020} \right)\).
- D. \(\left( {2018; - 2019} \right)\).
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 378566
Gọi \(S = C_n^0 + C_n^1 + C_n^2 + ... + C_n^n\). Giá trị của S là bao nhiêu?
- A. \(S = {n^n}\).
- B. \(S = 0\).
- C. \(S = {n^2}\).
- D. \(S = {2^n}\).
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 378570
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ: Đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) có mấy điểm cực trị?
- A. 0
- B. 2
- C. 1
- D. 3
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 378573
Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy R. Hình nón có đỉnh là tâm đáy trên của hình trụ và đáy là hình tròn đáy dưới của hình trụ. Gọi \({V_1}\) là thể tích của hình trụ, \({V_2}\) là thể tích của hình nón. Tính tỉ số \(\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\).
- A. 2
- B. \(2\sqrt 2 \).
- C. 3
- D. \(\dfrac{1}{3}\).
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 378575
Cho cấp số nhân \({u_1},\,{u_2},\,{u_3},...,{u_n}\) với công bội \(q\) \(\left( {q \ne 0,q \ne 1} \right)\). Đặt \({S_n} = {u_1} + {u_2} + ... + {u_n}\). Khi đó, ta có:
- A. \({S_n} = \dfrac{{{u_1}\left( {{q^n} - 1} \right)}}{{q - 1}}\).
- B. \({S_n} = \dfrac{{{u_1}\left( {{q^{n - 1}} - 1} \right)}}{{q - 1}}\).
- C. \({S_n} = \dfrac{{{u_1}\left( {{q^n} + 1} \right)}}{{q + 1}}\).
- D. \({S_n} = \dfrac{{{u_1}\left( {{q^{n - 1}} - 1} \right)}}{{q + 1}}\).
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 378580
Khối hộp có 6 mặt đều là các hình thoi cạnh a, các góc nhọn của các mặt đều bằng \({60^0}\) có thể tích là
- A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\).
- B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).
- C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).
- D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\).
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 378582
Cho hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\) song song với nhau và một điểm M không thuộc \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\). Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\)?
- A. 1.
- B. 3.
- C. 2.
- D. Vô số.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 378585
Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy \(r = \sqrt 3 \) và chiều cao \(h = 4\).
- A. \(V = 4\pi \).
- B. \(V = 12\pi \).
- C. \(V = 16\pi \sqrt 3 \).
- D. \(V = 4\).
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 378587
Cho hình bình hành ABCD với \(A\left( { - 2;3;1} \right),B\left( {3;0; - 1} \right),\,C\left( {6;5;0} \right)\). Tọa độ đỉnh D là
- A. \(D\left( {1;8; - 2} \right)\).
- B. \(D\left( {11;2;2} \right)\).
- C. \(D\left( {1;8;2} \right)\).
- D. \(D\left( {11;2; - 2} \right)\).
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 378589
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Đặt \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2}} \right)\). Tìm số nghiệm của phương trình \(g'\left( x \right) = 0\).
- A. 5
- B. 4
- C. 3
- D. 2
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 378590
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(f'\left( x \right) - 2018f\left( x \right) = 2018{x^{2017}}{e^{2018x}}\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\), \(f\left( 0 \right) = 2018\). Tính \(f\left( 1 \right)\)?
- A. \(f\left( 1 \right) = 2019{e^{2018}}\).
- B. \(f\left( 1 \right) = 2019{e^{ - 2018}}\).
- C. \(f\left( 1 \right) = 2017{e^{2018}}\).
- D. \(f\left( 1 \right) = 2018{e^{2018}}\).
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 378591
Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a.
- A. \(\dfrac{{{a^3}}}{3}\).
- B. \(\dfrac{{{a^3}}}{2}\).
- C. \({a^3}\).
- D. \(\dfrac{{{a^3}}}{6}\).
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 378597
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow a = - \overrightarrow i + 2\overrightarrow j - 3\overrightarrow k \). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \) là
- A. \(\left( {2; - 1; - 3} \right)\).
- B. \(\left( { - 3;2; - 1} \right)\).
- C. \(\left( { - 1;2; - 3} \right)\).
- D. \(\left( {2; - 3; - 1} \right)\).
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 378598
Cho \({\log _3}x = 3{\log _3}2\). Khi đó giá trị của x là
- A. 8
- B. 6
- C. \(\dfrac{2}{3}\)
- D. 9
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 378604
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh a, biết \(SA = SB\), \(SC = SD\), \(\left( {SAB} \right) \bot \left( {SCD} \right)\). Tổng diện tích hai tam giác SAB, SCD bằng \(\dfrac{{7{a^2}}}{{10}}\). Thể tích khối chóp \(S.ABCD\) là
- A. \(\dfrac{{{a^3}}}{{15}}\).
- B. \(\dfrac{{4{a^3}}}{{25}}\).
- C. \(\dfrac{{{a^3}}}{5}\).
- D. \(\dfrac{{4{a^3}}}{{15}}\).
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 378605
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn \(\left[ { - 2019;2019} \right]\) để đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{\sqrt {4{x^2} - 2x + m} }}\) có hai đường tiệm cận đứng?
- A. 2020.
- B. 4038.
- C. 2018.
- D. 2019.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 378606
Cho hai hàm số \(f\left( x \right),g\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- A. \(\int {\left| {\dfrac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}}} \right|dx} = \dfrac{{\int {f\left( x \right)dx} }}{{\int {g\left( x \right)dx} }}\), \(\left( {g\left( x \right) \ne 0,\,\,\forall x \in \mathbb{R}} \right)\).
- B. \(\int {\left( {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right)dx} = \int {f\left( x \right)dx} - \int {g\left( x \right)dx} \).
- C. \(\int {k.f\left( x \right)dx} = k\int {f\left( x \right)dx} ,\,\left( {k \ne 0,\,k \in \mathbb{R}} \right)\).
- D. \(\int {\left( {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right)dx} = \int {f\left( x \right)dx} + \int {g\left( x \right)dx} \).
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 378607
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 2y + 6z - 1 = 0\). Tâm của mặt cầu là
- A. \(I\left( {2; - 1;3} \right)\).
- B. \(I\left( { - 2;1;3} \right)\).
- C. \(I\left( {2; - 1; - 3} \right)\).
- D. \(I\left( {2;1; - 3} \right)\).
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 378608
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có \(f\left( 1 \right) = 1,\,\,f\left( { - 1} \right) = - \dfrac{1}{3}\). Đặt \(g\left( x \right) = {f^2}\left( x \right) - 4f\left( x \right)\). Cho biết đồ thị của \(y = f'\left( x \right)\) có dạng như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. Hàm số \(g\left( x \right)\) có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên \(\mathbb{R}\).
- B. Hàm số \(g\left( x \right)\) có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất trên \(\mathbb{R}\).
- C. Hàm số \(g\left( x \right)\) có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên \(\mathbb{R}\).
- D. Hàm số \(g\left( x \right)\) không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên \(\mathbb{R}\).
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 378611
Đầu năm 2016, Curtis Cooper và các cộng sự tại nhóm nghiên cứu Đại học Central Mis-souri, Mỹ công bố số nguyên tố lớn nhất tại thời điểm đó. Số nguyên tố này là một dạng Mersenne, có giá trị bằng \(M = {2^{74207281}} - 1\). Hỏi M có bao nhiêu chữ số?
- A. \(2233862\).
- B. \(2233863\).
- C. \(22338617\).
- D. \(22338618\).
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 378613
Có bao nhiêu giá trị thực của m để bất phương trình \(\left( {2m + 2} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {{x^3} - 1} \right) - \left( {{m^2} + m + 1} \right)\left( {{x^2} - 1} \right) + 2x + 2 < 0\) vô nghiệm?
- A. Vô số
- B. 0
- C. 1
- D. 2
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 378617
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Hai điểm \(M,N\) thuộc các cạnh \(AB\) và \(AD\) (M, N không trùng với A, B, D). Sao cho \(\dfrac{{AB}}{{AM}} + 2.\dfrac{{AD}}{{AN}} = 4\). Kí hiệu \(V,\,{V_1}\) lần lượt là thể tích của các khối chóp \(S.ABCD\) và \(S.MBCDN\). Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số \(\dfrac{{{V_1}}}{V}\).
- A. \(\dfrac{2}{3}\).v
- B. \(\dfrac{3}{4}\).
- C. \(\dfrac{1}{6}\).
- D. \(\dfrac{{14}}{{17}}\).
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 378620
Cho hàm số \(y = \left| {{{\sin }^3}x - m.\sin \,x + 1} \right|\). Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên m sao cho hàm số đồng biến trên \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\). Tính số phần tử của S?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 0
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 378622
Cho hình chóp \(S.\,ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi cạnh \(a\) và \(\widehat {ABC} = 60^\circ \). Hình chiếu vuông góc của điểm \(S\) lên mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) trùng với trọng tâm tam giác \(ABC\). Gọi \(\varphi \) là góc giữa đường thẳng \(SB\) với mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\), tính \(\sin \varphi \) biết rằng \(SB = a\).
- A. \(\sin \varphi = \dfrac{1}{4}\).
- B. \(\sin \varphi = \dfrac{1}{2}\).
- C. \(\sin \varphi = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\).
- D. \(\sin \varphi = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\).
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 378623
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} - 6x + m} \right)\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\). Có bao nhiêu số nguyên \(m\) thuộc đoạn \(\left[ { - 2019;\,2019} \right]\) để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {1 - x} \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;\, - 1} \right)\)?
- A. \(2010\).
- B. \(2012\).
- C. \(2011\).
- D. \(2009\).
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 378624
Cho hình chóp \(S.\,ABC\) có \(AB = AC = 4,\,BC = 2,\,SA = 4\sqrt 3 \), . Tính thể tích khối chóp \(S.\,ABC.\)
- A. \({V_{S.\,ABC}} = 8\).
- B. \({V_{S.\,ABC}} = 6\).
- C. \({V_{S.\,ABC}} = 4\).
- D. \({V_{S.\,ABC}} = 12\).
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 378626
Cho phương trình \(\left( {2\sin x - 1} \right)\left( {\sqrt 3 \tan x + 2\sin x} \right) = 3 - 4{\cos ^2}x\). Tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {0;\,20\pi } \right]\) của phương trình bằng
- A. \(\dfrac{{1150}}{3}\pi \).
- B. \(\dfrac{{570}}{3}\pi \).
- C. \(\dfrac{{880}}{3}\pi \).
- D. \(\dfrac{{875}}{3}\pi \).
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 378627
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A\), \(AB = a\sqrt 3 \), \(BC = 2a\), đường thẳng \(AC'\) tạo với mặt phẳng \(\left( {BCC'B'} \right)\) một góc \(30^\circ \). Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng
- A. \(6\pi {a^2}\).
- B. \(3\pi {a^2}\).
- C. \(4\pi {a^2}\).
- D. \(24\pi {a^2}\).
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 378630
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn các điều kiện: \(f\left( 0 \right) = 2\sqrt 2 \), \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \mathbb{R}\) và \(f\left( x \right).f'\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right)\sqrt {1 + {f^2}\left( x \right)} ,\,\forall x \in \mathbb{R}\). Khi đó giá trị \(f\left( 1 \right)\) bằng
- A. \(\sqrt {15} \).
- B. \(\sqrt {23} \).
- C. \(\sqrt {24} \).
- D. \(\sqrt {26} \).