Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 383415
Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP bình quân đầu người năm 2019 so với năm 2010 của Cam-pu-chia và Lào?
- A. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Lào
- B. Lào tăng gấp hai lần Cam-pu-chia
- C. Lào tăng nhiều hơn Cam-pu-chia
- D. Cam-pu-chia tăng nhiều hơn Lào
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 383416
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào có GDP bình quân tính theo đầu người thấp nhất của các tỉnh?
- A. Quảng Ninh
- B. Nha Trang
- C. Lâm Đồng
- D. Đồng Nai
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 383417
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết đất hiếm tập trung ở tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- A. Quảng Ninh
- B. Lai Châu
- C. Sơn La
- D. Thái Nguyên
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 383418
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp cơ khí, đóng tàu?
- A. Cà Mau
- B. Rạch Giá
- C. Long Xuyên
- D. Kiên Lương
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 383419
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: triệu người)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỷ lệ dân thành thị cao nhất?- A. Thái Lan
- B. Philippine
- C. Campuchia
- D. Indonesia
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 383420
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây là đô thị loại 2?
- A. Thái Nguyên
- B. Hà Nội
- C. Đà Nẵng
- D. Hải Phòng
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 383421
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao trên 1500m?
- A. Bà Rá
- B. Chư Pha
- C. Chứa Chan
- D. Braian
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 383423
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp hóa chất, phân bón có ở trung tâm nào sau đây?
- A. Quãng Ngãi
- B. Nha Trang
- C. Quy Nhơn
- D. Phan Thiết
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 383424
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở nơi đường số 19 gặp đường số 1?
- A. Quy Nhơn
- B. Tuy Hòa
- C. Quãng Ngãi
- D. Nha Trang
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 383425
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao 50 – 500m?
- A. Tràm Chim
- B. Cát Tiên
- C. Cần Giờ
- D. Củ chi
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 383426
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng lợn lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
- A. Hà Tĩnh
- B. Nghệ An
- C. Quảng Trị
- D. Quảng Bình
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 383427
Hoạt động trồng rừng đầu nguồn ở Bắc Trung Bộ thường được tiến hành tại đâu?
- A. vùng trung du
- B. vùng ven biển
- C. vùng đồng bằng
- D. vùng đồi núi
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 383428
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng VII lớn nhất?
- A. A Pa Chải
- B. Hà Nội
- C. Hà Tiên
- D. Lũng Cú
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 383429
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây có vịnh Phan Rí?
- A. Bình Thuận
- B. Ninh Thuận
- C. Quảng Ngãi
- D. Khánh Hòa
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 383430
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Trị An nằm ở trên sông nào sau đây?
- A. Sông Xê Xan
- B. Sông Xrê Pôk
- C. Sông Đồng Nai
- D. Sông Ba
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 383431
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây xa nhất về phía Nam?
- A. Nha Trang
- B. Cà Mau
- C. Kiên Giang
- D. Phan Thiết
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 383432
Tài nguyên than ở nước ta được dùng làm nhiên liệu cho
- A. nhiệt điện
- B. thủy điện
- C. điện mặt trời
- D. điện gió
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 383433
Vùng ven biển nước ta thường xảy ra loại thiên tai nào?
- A. xói mòn đất
- B. sạt lở bờ biển
- C. sóng thần
- D. động đất
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 383434
Phân bố công nghiệp nước ta hiện nay ra sao?
- A. phủ kín các vùng
- B. không đồng đều
- C. mật độ dày đặc
- D. mức độ rất cao
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 383435
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy qua Thanh Hóa?
- A. Sông Cả
- B. Sông Hồng
- C. Sông Gianh
- D. Sông Chu
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 383436
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây?
- A. Quảng Trị
- B. Quảng Bình
- C. Nghệ An
- D. Hà Tĩnh
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 383437
Biện pháp hàng đầu để bảo vệ loại rừng phòng hộ của nước ta là
- A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật
- B. trồng rừng trên đất trống, đồi trọc
- C. duy trì và phát triển độ phì đất rừng
- D. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 383438
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay
- A. làm tăng mạnh tỉ trọng kinh tế Nhà nước
- B. tăng cao tỉ trọng công nghiệp khai khoáng
- C. đáp ứng đầy đủ yêu cầu phát triển đất nước
- D. hình thành các khu công nghiệp tập trung
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 383439
Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta hiện nay
- A. phát triển mạnh ven các đảo
- B. có tỉ trọng ngày càng tăng
- C. phân bố rộng khắp các vùng
- D. chủ yếu phục vụ xuất khẩu
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 383440
Cây công nghiệp ở nước ta hiện nay có đặc điểm gì?
- A. được trồng theo hướng tập trung
- B. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng
- C. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi
- D. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 383441
Các đảo và quần đảo nước ta hiện nay có đặc điểm gì?
- A. tập trung chủ yếu phía nam
- B. giàu tài nguyên khoáng sản
- C. có nhiều đảo nằm ở ven bờ
- D. có dân cư tập trung đông đúc
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 383442
Vùng đất của nước ta có đặc điểm ra sao?
- A. mở rộng đến hết lãnh hãi
- B. có đường biên giới kéo dài
- C. lớn hơn vùng biển nhiều lần
- D. thu hẹp theo chiều bắc - nam
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 383443
Các thành phố ở nước ta hiện nay có đặc điểm gì?
- A. có thị trường tiêu thụ rộng
- B. hoàn toàn trực thuộc các tỉnh
- C. tập trung ở khu vực miền núi
- D. chỉ có chức năng hành chính
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 383444
Dân cư nước ta hiện nay ra sao?
- A. tập trung chủ yếu ở đồng bằng
- B. hoàn toàn sống ở nông thôn
- C. có xu hướng giảm quy mô
- D. có gia tăng tự nhiên rất cao
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 383445
Ngành bưu chính nước ta hiện nay ra sao?
- A. mạng lưới phân bố đều khắp
- B. có công nghệ kĩ thuật cao
- C. tốc độ phát triển rất nhanh
- D. thiếu lao động trình độ cao
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 383446
Giải pháp chủ yếu thúc đẩy sự phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là gì?
- A. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường, tăng cường xuất khẩu
- B. thu hút đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật, đào tạo nguồn lao động
- C. phát triển nguyên liệu, khai thác hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường
- D. đảm bảo năng lượng, mở rộng diện tích, tạo thêm nhiều sản phẩm mới
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 383447
Mục đích chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
- A. đáp ứng nhu cầu dân cư, tăng hội nhập quốc tế
- B. phát triển kinh tế, đẩy mạnh hoạt động giao lưu
- C. khai thác lợi thế tự nhiên, phát triển kinh tế mở
- D. thu hút đầu tư, hình thành khu kinh tế ven biển
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 383448
Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản phẩm cây cao su, cà phê ở Đông Nam Bộ là gì?
- A. mở rộng thị trường, phát triển các trang trại
- B. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu
- C. sản xuất tập trung, sử dụng nhiều giống tốt
- D. sử dụng nhiều lao động, mở rộng diện tích
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 383449
Các loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu do đâu?
- A. nằm trong vùng nội chí tuyến, đồng bằng và đồi núi thấp chủ yếu
- B. vị trí nằm trên đường di lưu, di cư của sinh vật, địa hình đa dạng
- C. số giờ nắng nhiều, lượng mưa phân hóa theo các miền tự nhiên
- D. có nhiều cao nguyên rộng lớn, nhiệt độ tăng dần từ bắc vào nam
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 383450
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN GIAI ĐOẠN 2010-2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2010-2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
- A. Đường
- B. Miền
- C. Kết hợp
- D. Cột
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 383451
Biện pháp chủ yếu để giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là gì?
- A. đa dạng hóa cây công nghiệp, đẩy mạnh công nghiệp chế biến
- B. nâng cao chất lượng nguồn lao động, đẩy mạnh công nghiệp
- C. phát triển mô hình kinh tế trang trại, mở rộng diện tích canh tác
- D. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp, thu hút đầu tư nước ngoài
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 383452
Cây công nghiệp, cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay đang được đẩy mạnh phát triển chủ yếu do đâu?
- A. chuyên môn hoá nông nghiệp, tăng cường hoạt động xuất khẩu
- B. đa dạng hoá nông nghiệp, gắn nông nghiệp công nghiệp chế biến
- C. ứng dụng khoa học kỹ thuật, giải quyết việc làm cho người dân
- D. sản xuất theo hướng hàng hoá, đáp ứng nhu cầu của thị trường
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 383453
Nội thương nước ta hiện nay phát triển nhanh chủ yếu do đâu?
- A. đẩy mạnh sản xuất, chuyển đổi cơ cấu kinh tế
- B. kinh tế phát triển mạnh, chất lượng sống tăng
- C. hội nhập kinh tế, nhiều trung tâm thương mại
- D. đa dạng hình thức kinh doanh, thu nhập tăng
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 383454
Cho biểu đồ về dân số theo nhóm tuổi của nước ta năm 2009 và 2019 (Đơn vị: %)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
- A. Quy mô và tốc độ dân số theo nhóm tuổi
- B. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm tuổi
- C. Quy mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi
- D. Tốc độ và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 383455
Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là gì?
- A. nâng cấp cơ sở hạ tầng, đảm bảo nguồn nguyên liệu
- B. thúc đẩy công nghiệp hóa, đẩy mạnh việc xuất khẩu
- C. tăng cường thiết bị hiện đại, sử dụng công nghệ mới
- D. nâng cao chất lượng lao động, mở rộng khu chế xuất