Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 279631
Thuỷ phân C4H6O2 trong axít được 2 chất hữu cơ đều có phản ứng tráng gương, CTCT của este?
- A. CH3COO-CH=CH2.
- B. HCOO-CH2-CH=CH2.
- C. CH3-CH=CH-OCOH.
- D. CH2= CH-COOCH3.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 279632
Để phân biệt vinyl axetat, etyl fomiat, metyl acrylat ta có thể?
- A. Dùng dung dịch NaOH loãng , đun nhẹ, dùng dung dịch Br2, dùng dung dịch H2SO4 loãng
- B. Dùng dung dịch Br2, dung dịch NaOH, dùng Ag2O/NH3
- C. Dùng Ag2O/NH3, dùng dung dịch Br2, dùng dung dịch H2SO4 loãng
- D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 279633
Trong thành phần của một loại dầu để pha sơn có chứa k trieste của glixerol với axit linoleic C17H31COOH và axit linolenic C17H29COOH. Giá trị lớn nhất của k (không tính đồng phân hình học) là
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 2
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 279634
Khi xà phòng hóa chất béo thu được sản phẩm là
- A. muối của axit béo và glixerol
- B. axit béo và glixerol
- C. axit axetic và ancol etylic
- D. axit béo và ancol etylic
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 279635
Đốt a gam triglixerit X cần 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Hỏi, nếu cho a gam X phản ứng vừa đủ với NaOH, thu được bao nhiêu gam muối.
- A. 54,84.
- B. 53,16.
- C. 60,36.
- D. 57,12.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 279636
Tìm Z biết Z thõa mãn quá trình: Triolein → X → Y → Z
- A. axit linoleic.
- B. axit oleic.
- C. axit panmitic.
- D. axit stearic
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 279637
Cho 50 ml dung dịch glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
- A. 0,20M.
- B. 0,10M.
- C. 0,01M.
- D. 0,02M.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 279638
Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ.
- A. 2,16 gam
- B. 10,80 gam
- C. 5,40 gam
- D. 21,60 gam
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 279639
Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là gì?
- A. Đều có trong củ cải đường
- B. Đều được sử dụng trong y học làm "huyết thanh ngọt".
- C. Đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh.
- D. Đều tham gia phản ứng tráng gương
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 279640
Gốc Glucozo và gốc Fructozo trong phân tử saccarozo liên kết với nhau qua nguyên tử:
- A. Nito
- B. Hidro
- C. Cacbon
- D. Oxi
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 279641
Thủy phân 3,42g X gồm saccarozơ và mantozơ thu được Y. Biết rằng Y phản ứng với 0,015 mol Br2. Nếu đem 3,42 gam X tác dụng với AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag là bao nhiêu?
- A. 2,16 gam
- B. 3,24 gam.
- C. 1,08 gam
- D. 0,54 gam
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 279642
Tinh bột phản ứng với phản ứng tráng gương (1); phản ứng với I2 (2); phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam (3); phản ứng thuỷ phân (4); phản ứng este hóa (5); phản ứng với Cu(OH)2 tạo Cu2O (6).
- A. (2), (4).
- B. (1), (2), (4).
- C. (2), (4), (5).
- D. (2), (3), (4).
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 279643
Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là
- A. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
- B. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
- C. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
- D. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 279644
Cho dãy các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) C6H5NH2 (anilin), (4) C6H5CH2NH2 (benzylamin). Sự sắp xếp đúng với lực bazơ của dãy các chất là
- A. (3) < (4) < (2) < (1).
- B. (3) < (4) < (1) < (2).
- C. (4) < (3) < (1) < (2).
- D. (2) < (3) < (1) < (4).
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 279645
Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
- A. 9,9 gam.
- B. 9,8 gam.
- C. 7,9 gam.
- D. 9,7 gam.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 279646
Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
- A. 7,65 gam.
- B. 8,15 gam.
- C. 8,10 gam.
- D. 0,85 gam.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 279647
Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là
- A. 10,5g
- B. 12,8g
- C. 18,6g
- D. 20,8g
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 279648
Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 279649
Điều chế phenol-fomanđehit (1) và các chất metan (2), benzen (3), anđehit fomic (4), phenol (5), benzyl clorua (6), natri phenolat (7), axetilen (8), etilen (9), phenyl clorua (10). Thứ tự thích hợp của chuyển hóa?
- A. (2), (8), (9), (3), (5), (6), (1)
- B. (2), (8), (4), (3), (10), (7), (5), (1)
- C. (2), (3), (4), (5), (6), (7), (1)
- D. (3), (5), (7), (9), (6), (2), (4), (1)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 279650
Tơ nguồn gốc xenlulozơ (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat lần lượt là gì?
- A. (1), (2), (6).
- B. (2), (3), (5), (7).
- C. (2), (3), (6).
- D. (5), (6), (7).
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 279651
Hóa chất điều chế tơ lapsan là những chất nào?
a) Hexametylenđiamin
b) Etylen glicol
c) Hexaetylđiamin
d) Axit malonic
e) Axit ađipic
f) Axit terephtalic
- A. b, f.
- B. a, d.
- C. a, e
- D. b, e.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 279652
Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
- A. polietilen.
- B. xenlulozơ triaxetat.
- C. poli (etylen-terephtalat).
- D. nilon-6,6.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 279653
Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
- A. K và Cl2
- B. K, H2 và Cl2
- C. KOH, H2 và Cl2
- D. KOH, O2 và HCl.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 279654
Dãy nào sau đây gồm 2 kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
- A. Fe và Ca
- B. Mg và Na
- C. Ag và Cu
- D. Fe và Ba
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 279655
Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
- A. Cu, Al, Mg
- B. Cu, Al, MgO
- C. Cu, Al2O3, Mg
- D. Cu, Al2O3 , MgO
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 279656
Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây?
- A. HNO3
- B. Fe2(SO4)3
- C. AgNO3
- D. HCl
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 279657
Trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
- A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 loãng và lượng nhỏ CuSO4;
- B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 và H2SO4 loãng;
- C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;
- D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng;
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 279658
Trong hợp kim Al - Mg, cứ có 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần trăm khối lượng của hợp kim là
- A. 80% Al và 20% Mg.
- B. 81% Al và 19% Mg.
- C. 91% Al và 9% Mg.
- D. 83% Al và 17% Mg.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 279659
Một loại đồng thau có chứa 59,63% Cu và 40,37% Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể của hợp chất hoá học giữa đồng và kẽm. Công thức hoá học của hợp chất là
- A. Cu3Zn2.
- B. Cu2Zn3.
- C. Cu2Zn.
- D. CuZn2.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 279660
Ngâm 1 lá Zn vào dung dịch HCl thấy bọt khí thoát ra ít và chậm. Nếu nhỏ thêm dung dịch nào sau đây để thấy bọt khí thoát ra rất mạnh và nhanh.
- A. NaOH
- B. H2SO4
- C. FeSO4
- D. MgSO4
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 279661
Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 có điện cực bằng Cu thì sẽ xảy ra điều gì?
- A. Nồng độ Cu2+ trong dung dịch không đổi.
- B. nồng độ Cu2+ giảm dần
- C. Chỉ nồng độ SO42- thay đổi
- D. nồng độ Cu2+ tăng dần
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 279662
Xác định nguyên tử R biết cation R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6.
- A. F
- B. Na
- C. K
- D. Cl
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 279663
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(b) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(g) Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch HCl.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
- A. 5
- B. 3
- C. 4
- D. 6
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 279664
Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được x lít SO2 (là sản phẩm khử duy nhất của S+6, ở đktc). Giá trị của x là?
- A. 4,48 lít
- B. 3,36 lít
- C. 1,12 lít
- D. 2,24 lít
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 279665
Cho KOH vào a mol HCl và x mol ZnSO4 thì được đồ thị hình bên, hãy tính giá trị của x (mol)?
- A. 0,4.
- B. 0,6.
- C. 0,7.
- D. 0,65.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 279666
Sục bao nhiêu lít CO2 (đktc) vào 200 ml KOH 0,5M và Ba(OH)2 0,375M để ta thu được 11,82 gam kết tủa.
- A. 1,344l lít.
- B. 4,256 lít.
- C. 8,512 lít.
- D. 1,344l lít hoặc 4,256 lít.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 279667
Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là gì?
- A. thủy luyện.
- B. điện phân nóng chảy.
- C. nhiệt luyện.
- D. điện phân dung dịch
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 279668
Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
- A. FeO
- B. Fe2O3
- C. Fe3O4
- D. Fe(OH)2
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 279669
Cho m gam bột Fe vào 800 ml Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và mấy lít khí NO?
- A. 10,8 và 4,48.
- B. 10,8 và 2,24.
- C. 17,8 và 4,48.
- D. 17,8 và 2,24.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 279670
Để m gam Fe trong không khí thu được 3 gam hỗn hợp oxit X. Cho 3 gam X vào 500 ml HNO3 có nồng độ mol/l là bao nhiêu để thu được 0,56 lít khí NO (đktc) duy nhất và dung dịch không chứa NH4 .
- A. 0,27.
- B. 0,32.
- C. 0,24.
- D. 0,29.