Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 206358
Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm?
- A. vùng đất,vùng biển, vùng núi
- B. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời
- C. vùng đất, vùng biển, vùng trời
- D. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 206364
Khu vực nào ở nước ta có nguy cơ xảy ra động đất mạnh nhất?
- A. Nam Trung Bộ
- B. Nam Bộ
- C. Đông Bắc
- D. Tây Bắc
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 206368
Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân số nước ta?
- A. Tày
- B. Kinh
- C. Ê đê
- D. Mường
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 206371
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào của nước ta là “Ngã ba Đông Dương”?
- A. Kon Tum.
- B. Đà Nẵng
- C. Gia Lai
- D. Đắk Lắk
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 206374
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Krông Pơkô thuộc lưu vực sông nào sau đây?
- A. Lưu vực sông Mê Công
- B. Lưu vực sông Đồng Nai.
- C. Lưu vực sông Thu Bồn.
- D. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 206387
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?
- A. Tây Côn Lĩnh
- B. Kiều Liêu Ti
- C. Pha Luông
- D. Pu Tha Ca.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 206392
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
- A. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
- B. Vùng Bắc Trung Bộ
- C. Vùng Đông Nam Bộ.
- D. Vùng Tây Nguyên.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 206399
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau không phải là Vườn quốc gia?
- A. Cát Tiên
- B. Bạch Mã
- C. Cù Lao Chàm
- D. Cúc Phương
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 206403
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào?
- A. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên.
- B. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.
- C. Hạ Long, Cẩm Phả, Việt Trì.
- D. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 206411
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cây công nghiệp chuyên môn hóa hàng đầu ở Đông Nam Bộ là?
- A. Hồ tiêu
- B. Điều
- C. Cà phê.
- D. Cao su
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 206414
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
- A. Quảng Nam
- B. Phú Yên
- C. Bình Định
- D. Đà Nẵng
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 206419
Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh?
- A. Phú Yên.
- B. Sơn La
- C. Thanh Hóa
- D. Nghệ An
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 206422
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trong các khu kinh tế ven biển sau đây, khu kinh tế ven biển nào không nằm ở vùng kinh tế trọng diểm miền Trung?
- A. Chân Mây –Lăng Cô
- B. Dung Quất
- C. Chu Lai
- D. Vân Đồn
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 206428
Dựa vào Atlat địa lí trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp có cơ cấu ngành đa dạng nhất ở Bắc Trung Bộ?
- A. Thanh Hóa
- B. Bỉm Sơn
- C. Vinh
- D. Huế
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 206439
Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào nửa đầu mùa đông là?
- A. lạnh và ẩm.
- B. ẩm và có mưa phùn.
- C. lạnh và khô
- D. lạnh và có mưa phùn.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 206440
Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do?
- A. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác.
- B. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hằng năm nhiều nhất trên cả nước.
- C. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
- D. nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 206441
Khó khăn lớn nhất trong việc xây dựng mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta là?
- A. chất lượng nguồn lao động chưa cao
- B. thiếu vốn
- C. thiên tai hay xảy ra.
- D. hậu quả của chiến tranh để lại.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 206442
So với các đồng bằng khác trong cả nước, đồng bằng sông Hồng có thế mạnh độc đáo về?
- A. nuôi trồng thủy hải sản
- B. sản xuất rau quả ôn đới vào vụ đông
- C. sản xuất và trồng lúa cao sản.
- D. chăn nuôi đại gia súc và gia cầm.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 206443
Nguyên nhân nào làm cho diện tích cây công nghiệp phát triển mạnh mẽ ở nước ta trong những năm qua?
- A. Thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện.
- B. Các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều được tự động hóa.
- C. Nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp
- D. Sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 206444
Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác phân theo vùng ở nước ta giai đoạn 2000 – 2014?
- A. Tỉ trọng vùng Đồng bằng sông Cửu Long có xu hướng tăng.
- B. Tỉ trọng vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có xu hướng tăng.
- C. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tỉ trọng cao nhất.
- D. Tỉ trọng các vùng còn lại của nước ta có xu hướng tăng.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 206445
Tài nguyên thiên nhiên nổi trội hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là?
- A. sinh vật biển
- B. quặng bô xít
- C. dầu mỏ và khí thiên nhiên
- D. đất đỏ ba zan.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 206446
Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu?
- A. Cận nhiệt đới
- B. Nhiệt đới gió mùa
- C. Xích đạo
- D. Ôn đới
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 206447
Cho bảng số liệu: Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014?
Khu vực
Số khách du lịch đến
(Nghìn lượt)
Chỉ tiêu của khách du lịch
(Triệu USD)
Đông Á
125966
219931
Đông Nam Á
97262
70578
Tây Nam Á
93016
94255
Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2014 là?
- A. 1013,3 USD.
- B. 725,6 USD
- C. 1216,7 USD
- D. 1116,7 USD
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 206448
Biểu hiện nào chứng tỏ Đồng bằng sông Hồng là vùng thâm canh lúa cao nhất cả nước?
- A. Là vùng có diện tích lúa lớn nhất
- B. Sản lượng gạo xuất khẩu lớn nhất
- C. Có sản lượng lúa dẫn đầu
- D. Năng suất lúa cao nhất
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 206449
Một trong những vấn đề mang tầm cỡ quốc tế đang được nhà nước ta rất quan tâm để phát triển kinh tế, an ninh, quốc phòng ở vùng biển, đảo là?
- A. bảo vệ môi trường biển, đảo.
- B. thăm dò và khai thác dầu khí trên thềm lục địa.
- C. đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ bằng tàu lớn.
- D. giải quyết vấn đề tranh chấp trên biển Đông.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 206450
Nhận định nào sau đây không đúng đối với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
- A. Có thế mạnh về khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng
- B. Dân cư, nguồn lao động dồi dào, có trình độ cao.
- C. Cơ sở vật chất kỹ thuật tương đối tốt và đồng bộ.
- D. Có TP.HCM là trung tâm phát triển rất năng động
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 206451
Vai trò quan trọng nhất của sản xuất lương thực ở nước ta là?
- A. trợ cấp cho các vùng chịu nhiều thiên tai.
- B. đảm bảo lương thực cho người dân.
- C. xuất khẩu mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn.
- D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 206452
Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng bất lợi đến sự phát triển ngành khai thác thủy sản nước ta?
- A. Công nghiệp chế biến
- B. Cơ sở hạ tầng.
- C. Thị trường.
- D. Thiên tai.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 206453
Đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp sẽ có tác động?
- A. giảm bớt tình trạng độc canh
- B. tạo điều kiện cho nông nghiệp hàng hoá phát triển.
- C. giảm thiểu rủi ro trước biến động của thị trường.
- D. tạo nguồn hàng tập trung cho xuất khẩu.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 206454
Tây Nguyên và Tây Bắc là những vùng có mức độ tập trung công nghiệp theo lãnh thổ rất thấp, nguyên nhân cơ bản là do?
- A. kết cấu hạ tầng yếu.
- B. lắm thiên tai.
- C. nghèo tài nguyên.
- D. chưa mở cửa nền kinh tế.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 206455
Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á do?
- A. Truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
- B. Có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ
- C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định
- D. Quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 206456
Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là?
- A. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại
- B. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống
- C. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
- D. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 206457
Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu là do?
- A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
- B. thu hút nhiều khách du lịch quốc tế.
- C. tàu thuyền ngày càng tiện nghi hơn.
- D. mở rộng buôn bán với các nước.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 206458
Khó khăn lớn nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ trong mối quan hệ kinh tế dọc biên giới với Trung Quốc là?
- A. bị Trung Quốc chèn ép giá cả
- B. hàng lậu khó kiểm soát.
- C. dân cư thưa thớt
- D. đường biên giới khúc khuỷu, khó giao lưu.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 206459
Vai trò của rừng phi lao ven biển của vùng Bắc Trung Bộ nước ta là?
- A. ngăn chặn sự di chuyển của các cồn cát
- B. giữ gìn nguồn gen
- C. điều hòa dòng chảy của sông ngòi.
- D. ngăn chăn sự xâm nhập mặn.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 206460
Điều kiện thuận lợi nhất cho đánh bắt thủy hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là?
- A. ngoài khơi có nhiều đảo, quần đảo và các bãi cá có giá trị kinh tế cao.
- B. thời tiết khá ổn định, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc và bão
- C. bờ biển dài, nhiều bãi cá, tôm và các hải sản khác.
- D. ven biển có nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió để xây dựng cảng cá.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 206461
Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long hàng năm có thể tiến thêm ra biển từ vài chục đến gần trăm mét là nhờ?
- A. ven biển có nhiều đảo lớn, nhỏ.
- B. thềm lục địa có đáy nông và có các cửa sông lớn.
- C. ven biển có nhiều cồn cát, đầm phá.
- D. bở biển khúc khuỷu với thềm lục địa thu hẹp
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 206462
Các vùng kinh tế hợp thành miền tự nhiên Nam Trung Bộ và Nam Bộ là?
- A. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
- B. Nam Bộ, Tây Nguyên và đồng bằng duyên hải miền Trung
- C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên và Nam Bộ.
- D. Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 206463
Ở Việt Nam, vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu và nước biển dâng là?
- A. Đồng bằng sông Hồng
- B. Bắc Trung Bộ
- C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
- D. Đồng bằng sông Cửu Long
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 206464
Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm
Tổng diện tích có rừng ( triệu ha)
Diện tích rừng tự nhiên ( triệu ha)
Diện tích rừng trồng ( triệu ha)
Độ che phủ (%)
1943
14,3
14,3
0
43,8
1993
7,2
6,8
0,4
22,0
2000
10,9
9,4
1,5
33,1
2014
13,8
10,1
3,7
40,4
Để thể hiện tình hình biến động diện tích rừng nước ta qua các năm theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
- A. Biểu đồ kết hợp.
- B. Biểu đồ đường
- C. Biểu đồ miền
- D. Biểu đồ cột