Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 203781
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?
- A. Sóc Trăng.
- B. Kiên Giang.
- C. Cà Mau
- D. Bạc Liêu.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 203788
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh Thanh Hóa có khu kinh tế ven biển nào sau đây?
- A. Vũng Áng
- B. Hòn La.
- C. Chân Mây - Lăng Cô
- D. Nghi Sơn.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 203791
Biện pháp mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở nước ta là?
- A. khai khẩn đất hoang.
- B. canh tác hợp lí.
- C. đa dạng cây trồng
- D. bón phân thích hợp
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 203794
Cây nào sau đây của nước ta thuộc nhóm cây công nghiệp lâu năm?
- A. Lạc
- B. Bông
- C. Mía.
- D. Điều.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 203800
Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt?
- A. Thịt hộp
- B. Nước mắm
- C. Rượu, bia.
- D. Sữa hộp
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 203803
Đồng bằng sông Hồng có nhiều thuận lợi để?
- A. khai thác thiếc.
- B. khai thác dầu mỏ.
- C. trồng cà phê.
- D. trồng lúa, gạo.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 203806
Vùng đồng bằng nước ta thường xảy ra?
- A. động đất
- B. đá lở.
- C. lụt úng.
- D. đất trượt
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 203810
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
- A. Phan Thiết.
- B. Nha Trang.
- C. Quy Nhơn
- D. Đà Nẵng
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 203812
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả có ngành nào sau đây?
- A. Chế biến nông sản
- B. Hóa chất, phân bón.
- C. Đóng tàu.
- D. Luyện kim màu.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 203817
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn thủy sản nuôi trồng?
- A. Bạc Liêu.
- B. Kiên Giang.
- C. An Giang
- D. Sóc Trăng
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 203819
Vùng ven biển Bắc Trung Bộ có thế mạnh về?
- A. nuôi thủy sản
- B. khai thác apatit.
- C. khai thác thế mạnh.
- D. nuôi bò sữa.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 203821
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Trị An nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
- A. Sông Thu Bồn
- B. Sông Đồng Nai.
- C. Sông Cả.
-
D.
Sông Ba.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 203823
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi nào sau đây?
- A. Chư Pha.
- B. Nam Decbri.
- C. Chư Yang Sin.
- D. Vọng Phu.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 203825
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây?
- A. Đá axit.
- B. Sắt.
- C. Crôm.
- D. Niken.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 203826
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
- A. Đà Nẵng.
- B. Hà Nội.
- C. Lạng Sơn.
- D. Cần Thơ.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 203829
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có số lượng bò lớn nhất?
- A. Nam Định.
- B. Ninh Bình.
- C. Thanh Hóa.
- D. Thái Bình.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 203831
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Tây Nguyên có nhà máy thủy điện nào sau đây?
- A. Vĩnh Sơn.
- B. A Vương.
- C. Xê Xan 3A
- D. Hàm Thuận - Đa Mi.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 203833
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
- A. Quy Nhơn.
- B. Vũng Tàu
- C. Mỹ Tho.
- D. Nha Trang
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 203835
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Uông Bí thuộc tỉnh nào sau đây?
- A. Lạng Sơn.
- B. Thái Nguyên.
- C. Tuyên Quang
- D. Quảng Ninh.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 203838
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Tây Bắc Bộ?
- A. Sa Pa.
- B. Thanh Hóa.
- C. Điện Biên Phủ
- D. Lạng Sơn
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 203841
Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CỦA MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta năm 2018 so với năm 2010?
- A. Cà phê tăng, cao su tăng.
- B. Cà phê giảm, điều giảm.
- C. Cao su tăng, điều tăng.
- D. Cao su giảm, cà phê giảm.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 203842
Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay phát triển mạnh?
- A. chuyên canh lúa và cây dược liệu.
- B. khai thác gỗ quý cho xuất khẩu.
- C. khai thác và nuôi trồng thủy sản
- D. trồng cây công nghiệp cận nhiệt.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 203843
Lãnh thổ nước ta?
- A. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển.
- B. nằm hoàn toàn ở trong vùng xích đạo.
- C. chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển.
- D. có đường bờ biển dài từ bắc vào nam.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 203844
Viễn thông nước ta hiện nay không phải là ngành?
- A. phân bố tập trung ở vùng núi.
- B. sử dụng nhiều thiết bị hiện đại.
- C. đông đảo lao động kĩ thuật.
- D. có các hoạt động rất đa dạng.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 203847
Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với khai thác thủy sản là có?
- A. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật.
- B. đường bờ biển dài, nhiều bãi biển.
- C. vùng biển rộng, nhiều đảo ven bờ.
- D. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 203849
Hoạt động nhập khẩu của nước ta hiện nay?
- A. ngày càng có sự mở rộng thị trường.
- B. hoàn toàn phụ thuộc kinh tế tư nhân.
- C. phân bố đồng đều ở các địa phương.
- D. chỉ tập trung vào mặt hàng tiêu dùng.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 203852
Thế mạnh để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long là?
- A. có sông ngòi dày đặc, nền nhiệt ổn định
- B. có ngư trường trọng điểm, giàu sinh vật
- C. nhiều khu rừng ngập mặn, cửa sông lớn.
- D. nhiều vùng bãi triều, đầm phá khá rộng.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 203855
Tây Nguyên hiện nay phát triển mạnh?
- A. khai thác và chế biến bôxit, nhiệt điện
- B. lúa gạo và các loại hoa màu, thủy điện.
- C. trồng cây công nghiệp lâu năm, du lịch
- D. khai thác và chế biến thủy sản, cơ khí.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 203858
Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là ?
- A. nguồn khoáng sản đa dạng, phong phú.
- B. đất feralit rộng, có các cao nguyên lớn
- C. vùng đồi rộng, có đồng bằng giữa núi.
- D. có nhiều sông suối, nguồn nước dồi dào.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 203863
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn người)
Tỉnh
Bắc Ninh
Thanh Hóa
Bình Định
Tiền Giang
Số dân
1247,5
3558,2
1534,8
1762,3
Số dân thành thị
353,6
616,1
475,5
272,9
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các tỉnh năm 2018?
- A. Tiền Giang cao hơn Bình Định
- B. Thanh Hóa cao hơn Tiền Giang.
- C. Bắc Ninh cao hơn Thanh Hóa.
- D. Bình Định thấp hơn Bắc Ninh.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 203867
Thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển ở Đông Nam Bộ là?
- A. giàu dầu khí, có các cửa sông lớn.
- B. biển ấm, có rừng ngập mặn rộng.
- C. bờ biển dài, có nhiều ngư trường.
- D. biển rộng, gần đường biển quốc tế.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 203870
Sự khác nhau về mưa giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc chủ yếu do tác động kết hợp của?
- A. bão, dải hội tụ nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc và độ dốc các sườn núi.
- B. gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam và các dãy núi hướng vòng cung
- C. vị trí gần hay xa biển và độ cao của các đỉnh núi, hướng của các dãy núi.
- D. gió theo hướng tây nam, gió theo hướng đông bắc và địa hình vùng núi.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 203873
Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có?
- A. khí hậu xích đạo, nhiệt độ cao, ẩm dồi dào, gió hoạt động theo mùa.
-
B.
dải hội tụ, bão, áp thấp nhiệt đới, dòng hải lưu, nhiều rừng ngập mặn.
- C. khí hậu nhiệt đới, mưa theo mùa, sinh vật biển đa dạng và phong phú.
- D. bão và áp thấp nhiệt đới, nhiệt độ nước biển cao và độ muối khá lớn.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 203878
Nước ta có tỉ lệ dân thành thị còn thấp chủ yếu do?
- A. kinh tế phát triển chậm, công nghiệp hạn chế.
- B. trình độ đô thị hóa thấp, sức hấp dẫn còn
- C. Lao động nông nghiệp nhiều, ít thay đổi nghề.
- D. dịch vụ ít đa dạng, mức sống dân cư chưa cao.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 203881
Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp ở nước ta là?
- A. tạo lượng nông sản lớn, phát triển hàng hóa.
- B. sử dụng hiệu quả đất đai, bảo vệ môi trường.
- C. thúc đẩy áp dụng công nghệ, tăng năng suất.
- D. khai thác các thế mạnh, tăng trưởng kinh tế.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 203883
Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta thay đổi chủ yếu do?
- A. đẩy mạnh công nghiệp hóa, thu hút đầu tư.
- B. phát triển kinh tế thị trường, toàn cầu hóa.
- C. tăng cường hiện đại hóa, mở rộng dịch vụ.
- D. khai thác các thế mạnh, tăng trưởng kinh tế.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 203891
Cho biểu đồ về than sạch và điện của nước ta giai đoạn 2014 – 2018:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
- A. Cơ cấu sản lượng than sạch và điện.
- B. Quy mô sản lượng than sạch và điện.
- C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng than sạch và điện.
- D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch và điện.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 203894
Đô thị hóa nước ta tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do?
- A. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi.
- B. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.
- C. dân cư tập trung đông, chất lượng sống cao.
- D. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 203901
: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
Tổng số
Lúa đông xuân
Lúa hè thu và thu đông
Lúa mùa
2010
7489,4
3085,9
2436,0
1967,5
2018
7570,4
3102,1
2785,0
1683,3
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu sau, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
- A. Kết hợp
- B. Miền
- C. Đường
- D. Tròn
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 203904
Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của?
- A. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
- B. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.
- C. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
- D. dải hội tụ, Tín phong bán cầu Bắc và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.