Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 102414
Giới hạn quang điện của mỗi kim loại tùy thuộc vào
- A. bản chất của kim loại đó
- B. cường độ chùm sáng chiếu vào
- C. bước sóng của ánh sáng chiều vào
- D. điện thế của tấm kim loại đó
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 102452
Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8 . Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là
- A. 80%
- B. 90%
- C. 92,5%
- D. 87,5 %
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 102453
Bằng đường dây truyền tải một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ được đưa đến mộtkhu tái định cư. Các kỹ sư tính toán được rằng: nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U thì số hộ dân đượcnhà máy cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể;các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Điện áp truyền đi là 3U, nhà máy này cung cấp đủ điện năng cho
- A. 180 hộ dân
- B. 324 hộ dân
- C. 252 hộ dân.
- D. 164 hộ dân
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 102454
Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí.
- B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
- C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
- D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 102455
Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
- A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
- B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
- C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
- D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 102456
Để truyền các tín hiệu truyền hình vô tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có tần số vào khoảng
- A. vài kHz
- B. vài MHz
- C. vài chục MHz
- D. vài nghìn MHz
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 102457
Chọn phát biểu đúng. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
- A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
- B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
- C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
- D. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 102458
Một đèn ống huỳnh quang được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại 127V và tần số 50Hz. Biết dèn chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn |u| >= 90V. Tính trung bình thời gian đèn sáng trong mỗi phút là
- A. 30s
- B. 40s
- C. 20s
- D. 1s
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 102460
Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C theo thứ tự đó mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa R và cuộn cảm, N là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần sô không đổi. Cho L thay đổi, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN và MN thay đổi theo đồ thị như hình vẽ. Khi L = L1 + L2 thì hệ số công suất của mạch là
- A. \(\cos \varphi = 0,36.\)
- B. \(\cos \varphi = 0,27.\)
- C. \(\cos \varphi = 0,18.\)
- D. \(\cos \varphi = 0,24.\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 102462
Một con lắc lò xo ngang có độ cứng k = 50 N/m nặng 200g. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì tác dụng vào vật một lực không đổi 2N theo dọc trục của lò xo, Tốc độ của vật sau 2/15s
- A. 43,75 cm/s
- B. 54,41 cm/s
- C. 63,45 cm/s
- D. 78,43 cm/s
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 102464
Một con lắc lò xo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250kg. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Vật được thả nhẹ từ vị trí lò xo dãn 6,5 cm. Vật dao động điều hòa với năng lượng 80mJ. Lấy gốc thời gian lúc thả vật và g = 10m/s2. Phương trình dao động của vật là
- A. x = 6,5cos(5πt) (cm)
- B. x = 4cos(5πt) (cm)
- C. x = 4cos(20t) (cm)
- D. x = 6,5cos(20t) (cm)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 102465
Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục Ox theo phương trình x1 = 4 cos( 4πt + π/ 3) cm và x2 = 4\(\sqrt 3 \) cos( 4πt -π/6) cm. Biết vật 1 có VTCB là O1; vật 2 có VTCB là O2 và O1O2 cách nhau 20cm. Hỏi trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai điểm sáng là bao nhiêu ?
- A. dmin = 12cm; dmax = 28cm
- B. dmin = 2cm; dmax = 4cm
- C. dmin = 0; dmax = 8 cm
- D. dmin = 0; dmax = 24+4\(\sqrt 3 \) cm
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 102466
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòathì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao động của vật). Độ giãn lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là
- A. 12 cm
- B. 18cm
- C. 9 cm.
- D. 24 cm.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 102467
Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian t1=p/15(s) vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu . Sau thời gian t2=0,3p (s) vật đã đi được 12cm. Vận tốc ban đầu v0 của vật là:
- A. 40cm/s
- B. 30cm/s
- C. 20cm/s
- D. 25cm/s
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 102468
Ba con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Tại thời điểm t, li độ và động năng của các vật thỏa mãn: \(x_1^2 + x_2^2 + x_3^2 = \frac{n}{2}{A^2}\) ; Wđ1+ Wđ2 + Wđ3 =3/4W. Giá trị của n là?
- A. 1,5
- B. 2,5
- C. 3,5
- D. 4
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 102469
Một con lắc lò xo và một con lắc đơn, khi ở dưới mặt đất cả hai con lắc này cùng dao động với chu kì T = 2 s. Đưa cả hai con lắc lên đỉnh núi (coi là nhiệt độ không thay đổi) thì hai con lắc dao động lệch chu kì nhau. Thỉnh thoảng chúng lại cùng đi qua vị trí cân bằng và chuyển động về cùng một phía, thời gian giữa hai lần liên tiếp như vậy là 8 phút 20 giây. Tìm chu kì con lắc đơn tại đỉnh núi đó
- A. 1,992 s.
- B. 2,000 s.
- C. 2,010 s.
- D. 2,008 s.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 102471
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2ωt + φ); trong đó ω là hằng số dương. Tần số dao động của chất điểm là
- A. \(\frac{\omega }{\pi }\)
- B. 2ω.
- C. \(\frac{\omega }{2\pi }\)
- D. πω.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 102473
Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình \(u = 5\cos (6\pi t - \pi x)\) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Chu kì sóng là
- A. \(\frac{1}{6}\) (s).
- B. \(\frac{1}{4}\) (s).
- C. \(\frac{1}{2}\) (s).
- D. \(\frac{1}{3}\) (s).
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 102474
Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là SAI?
- A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
- B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
- C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
- D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 102475
Điện áp giữa hai cực của một vôn kế xoay chiều là \(u = 100\sqrt 2 \cos 100\pi t\) (V). Số chỉ của Vôn kế này là
- A. 100V.
- B. 80V
- C. 70V
- D. 50V
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 102476
Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
- A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
- B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
- C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
- D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 102477
Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến điện đơn giản KHÔNG có bộ phận nào dưới đây?
- A. Mạch biến điệu.
- B. Anten thu.
- C. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần.
- D. Mạch tách sóng.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 102478
Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì KHÔNG phát ra quang phổ liên tục?
- A. Chất lỏng.
- B. Chất rắn.
- C. Chất khí ở áp suất lớn.
- D. Chất khí ở áp suất thấp.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 102479
Chọn câu đúng. Tia X
- A. là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng tia tử ngoại.
- B. là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000C.
- C. không có khả năng đâm xuyên.
- D. được phát ra từ đèn điện.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 102480
Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
- A. bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại.
- B. công thoát của các electrôn ở bề mặt kim loại đó.
- C. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại đó.
- D. tần số của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 102482
Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7C và 4.10-7C, tương tác với nhau một lực 0,1N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là
- A. r = 0,6 cm.
- B. r = 0,6 m.
- C. r = 6 m.
- D. r = 6 cm.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 102483
Trong một chu kì dao động điều hòa của một vật, số thời điểm vật có động năng bằng thế năng là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 102484
Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm2, gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn B = 2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là
- A. 3,46.10-4 V .
- B. 0,2 mV.
- C. 4.10-4 V.
- D. 4 mV.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 102485
Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x = 10cos(πt + \(\frac{\pi }{6}\)) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
- A. 10π cm/s2.
- B. 10 cm/s2.
- C. 100 cm/s2.
- D. 100π cm/s2.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 102487
Mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 30dB. So với cường độ âm chuẩn, cường độ âm tại điểm đó lớn gấp bao nhiêu lần?
- A. 103 lần.
- B. 30 lần.
- C. 300 lần.
- D. 3 lần.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 102488
Đặt điện áp \(u = 100\sqrt 2 \cos 100\pi t\) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L (thuần cảm), C mắc nối tiếp. Biết điện trở R = 100 Ω và trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
- A. 200 W
- B. 100 W
- C. 150 W
- D. 50 W
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 102489
Giao thoa sóng là hiện tượng
- A. giao nhau của hai sóng trong một môi trường khi chúng gặp nhau.
- B. cộng hưởng của hai sóng kết hợp truyền trong một môi trường.
- C. hai sóng khi gặp nhau trong một vùng xác định làm tăng cường độ sóng của nhau
- D. hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng luôn luôn hoặc tăng cường hoặc triệt tiêu lẫn nhau.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 102490
Vật sáng phẵng, nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự f = 30 cm. Qua thấu kính vật cho một ảnh thật có chiều cao gấp 2 lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
- A. 60 cm.
- B. 45 cm.
- C. 20 cm.
- D. 30 cm.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 102491
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60\(\mu m\). Tại điểm M cách vân trung tâm 1,8 mm có vân tối thứ 5. Các vân giao thoa được hứng trên màn đặt cách hai khe một khoảng D là
- A. 3 m
- B. 2,5 m
- C. 2 m
- D. 3,5 m
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 102493
Người ta đưa con lắc đơn từ nơi có gia tốc g = 9,8 m/s2 đến nơi có gia tốc g’ thì thấy chu kì dao động giảm 0,25%. Biết tại nơi mới chiều dài con lắc giảm 1%. Gia tốc g’ (đo bằng m/s2) có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
- A. 9,83 m/s2
- B. 9,68 m/s2
- C. 9,75 m/s2
- D. 9,65 m/s2
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 102494
Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động đồng pha theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng tần số 50Hz được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 20cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75cm/s. Điểm M trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại, cách điểm B một đoạn ngắn nhất là
- A. 10cm
- B. 2cm
- C. 3cm
- D. 5cm
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 102538
Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là
- A. 2 s.
- B. 1,5 s.
- C. 1 s.
- D. 0,5 s.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 102539
Hạt nhân \({}_{92}^{238}U\) có cấu tạo gồm:
- A. 238 proton và 92 nơtron;
- B. 92 proton và 146 nơtron
- C. 238 proton và 146 nơtron;
- D. 92 proton và 238 nơtron;
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 102540
Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron.
- B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron.
- C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron .
- D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 102541
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2= 10. Dao động của con lắc có chu kì là
- A. 0,6 s.
- B. 0,2 s.
- C. 0,8 s.
- D. 0,4 s.