Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 31358
Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \cos x\).
- A. \(\int {\cos x\,dx} = - \frac{1}{2}{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + C\)
- B. \(\int {\cos xdx} = - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + C\)
- C. \(\int {\cos xdx} = \sin 2x + C\)
- D. \(\int {\cos xdx} = \sin x + C\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 31360
Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {2{x^3} - {x^2} + 1} \right).\)
- A. \( - \infty\)
- B. \(+ \infty\)
- C. 2
- D. 0
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 31361
Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau?
- A. 10
- B. 60
- C. 120
- D. 125
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 31362
Cho khối tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và \(OA = a,OB = b,OC = c.\) Thể tích V của khối tứ diện OABC được tính bởi công thức nào sau đây?
- A. \(V = \frac{1}{6}a.b.c\)
- B. \(V = \frac{1}{3}.a.b.c\)
- C. \(V = \frac{1}{2}.a.b.c\)
- D. \(V = 3.a.b.c\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 31363
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2
- B. Giá trị cực đại của hàm số là 0.
- C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2.
- D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và đạt cực đại tại x = 5
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 31365
Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \sqrt x \), trục Ox và hai đường thẳng \(x = 1,x = 4\) khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào?
- A. \(V = \pi \int\limits_1^4 {xdx} \)
- B. \(V = \int\limits_1^4 {\left| {\sqrt x } \right|dx} \)
- C. \(V = {\pi ^2}\int\limits_1^4 {xdx} \)
- D. \(V = \pi \int\limits_1^4 {\sqrt x dx} \)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 31366
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
- A. \(\left( {0;2} \right)\)
- B. \(\left( { - 2;2} \right)\)
- C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
- D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 31367
Cho \(\log 5 = a.\) Tính \(\log 25000\) theo a.
- A. \(5a\)
- B. \(5a^2\)
- C. \(2{a^2} + 1\)
- D. \(2a+3\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 31368
Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {5^x} + 1\)
- A. \({5^x}\ln x + x + C\)
- B. \({5^x}\ln 5 + x + C\)
- C. \(\frac{{{5^x}}}{{\ln 5}} + x + C\)
- D. \({5^x} + x + C\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 31369
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với \(A\left( { - 2;4;1} \right),B\left( {1;1; - 6} \right),C\left( {0; - 2;3} \right).\) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
- A. \(G\left( { - \frac{1}{3};1; - \frac{2}{3}} \right)\)
- B. \(G\left( { - 1;3; - 2} \right)\)
- C. \(G\left( {\frac{1}{3}; - 1;\frac{2}{3}} \right)\)
- D. \(G\left( { - \frac{1}{2};\frac{5}{2}; - \frac{5}{2}} \right)\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 31370
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm m để phương trình f(x) = m có 4 nghiệm phân biệt:
- A. \( - 4 < m < - 3\)
- B. \(m > - 4\)
- C. \( - 4 \le m < - 3\)
- D. \( - 4 < m \le - 3\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 31371
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 3y + 4z - 12 = 0\) cắt trục Oy tại điểm có tọa độ là:
- A. \(\left( {0; - 4;0} \right)\)
- B. \(\left( {0;6;0} \right)\)
- C. \(\left( {0;3;0} \right)\)
- D. \(\left( {0;4;0} \right)\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 31374
Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _2}\left( {x - 1} \right) > 3\) là
- A. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
- B. \(\left( {4; + \infty } \right)\)
- C. \(\left( {9; + \infty } \right)\)
- D. \(\left( {10; + \infty } \right)\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 31375
Một khối cầu có thể tích bằng \(\frac{{32\pi }}{3}.\) Bán kính R của khối cầu đó là
- A. R = 32
- B. R = 2
- C. R = 4
- D. \(R = \frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 31380
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm \(A\left( {2; - 3; - 2} \right)\)và có một vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n = \left( {2; - 5;1} \right)\) có phương trình là
- A. \(2x - 3y - 2z - 18 = 0\)
- B. \(2x - 5y + z + 17 = 0\)
- C. \(2x - 5y + z - 12 = 0\)
- D. \(2x - 5y + z - 17 = 0\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 31382
Đồ thị của hàm số \(y = \frac{{3{x^2} - 7x + 2}}{{2{x^2} - 5x + 2}}\) có bao nhiêu tiệm cận đứng?
- A. 4
- B. 2
- C. 3
- D. 1
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 31384
Đồ thị hàm số \(y = 2{x^4} - 3{x^2}\) và đồ thị hàm số \(y = - {x^2} + 2\) có bao nhiêu điểm chung?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 31386
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + 5}}{{x - 2}}\) trên đoạn \(\left[ { - 2;1} \right]\). Tính \(T = M + 2m.\)
- A. T = -14
- B. T = -10
- C. \(T = - \frac{{21}}{2}\)
- D. \(T = - \frac{{13}}{2}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 31391
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm \(f\left( x \right) = \frac{1}{{2x - 1}},\) biết F(1) = 2. Tính F(2).
- A. \(F\left( 2 \right) = \frac{1}{2}\ln 3 + 2\)
- B. \(F\left( 2 \right) = \frac{1}{2}\ln 3 - 2\)
- C. \(F\left( 2 \right) = \ln 3 + 2\)
- D. \(F\left( 2 \right) = 2\ln 3 - 2\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 31395
Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình \(\sqrt 3 \cos x - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} = 1\) trên đoạn \(\left[ {0;2\pi } \right]\).
- A. \(\frac{{5\pi }}{3}\)
- B. \(\frac{{11\pi }}{6}\)
- C. \(\frac{\pi }{6}\)
- D. \(\frac{{3\pi }}{2}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 31399
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng \(30^o\) Hình chiếu H của A trên mặt phẳng (A'B'C') là trung điểm của B’C’. Tính theo a khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy của lăng trụ ABC.A'B'C'.
- A. \(\frac{a}{2}\)
- B. \(\frac{a}{3}\)
- C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
- D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 31401
Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
- A. 21 năm
- B. 20 năm
- C. 19 năm
- D. 18 năm
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 31402
Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng:
- A. \(\frac{{16}}{{33}}\)
- B. \(\frac{1}{2}\)
- C. \(\frac{2}{{11}}\)
- D. \(\frac{{10}}{{33}}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 31403
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(I\left( {1;2; - 5} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x - 2y + z - 8 = 0.\) Viết phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
- A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = 25\)
- B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = 25\)
- C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = 5\)
- D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = 36\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 31406
Cho hình chóp S.ABC có \(SA = SB = SC = \frac{{a\sqrt 3 }}{2},\) đáy là tam giác vuông tại A, cạnh BC = a. Tính côsin của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC)
- A. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
- B. \(\frac{1}{3}\)
- C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- D. \(\frac{1}{{\sqrt 5 }}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 31408
Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^8\) trong khai triển Nhị thức Niu tơn của \({\left( {\frac{n}{{2x}} + \frac{x}{2}} \right)^{2n}}\,\,\left( {x \ne 0} \right)\), biết số nguyên dương n thỏa mãn \(C_n^3 + A_n^2 = 50.\)
- A. \(\frac{{297}}{{512}}\)
- B. \(\frac{{29}}{{51}}\)
- C. \(\frac{{97}}{{12}}\)
- D. \(\frac{{279}}{{215}}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 31409
Phương trình \({\log _x}4.{\log _2}\left( {\frac{{5 - 12x}}{{12x - 8}}} \right) = 2\) có bao nhiêu nghiệm thực?
- A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. 3
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 31411
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {2;4;1} \right),B\left( { - 1;1;3} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - 3y + 2z - 5 = 0.\) Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P)
- A. \(\left( Q \right):2y + 3z - 10 = 0\)
- B. \(\left( Q \right):2x + 3z - 11 = 0\)
- C. \(\left( Q \right):2y + 3z - 12 = 0\)
- D. \(\left( Q \right):2y + 3z - 11 = 0\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 31414
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng \(60^o\) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.
- A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)
- B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
- C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)
- D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 31417
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ \(\overrightarrow u \left( {3; - 1} \right)\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow u \) biến điểm \(M\left( {1; - 4} \right)\) thành
- A. \(M'\left( {4; - 5} \right)\)
- B. \(M'\left( { - 2; - 3} \right)\)
- C. \(M'\left( {3; - 4} \right)\)
- D. \(M'\left( {4;5} \right)\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 31419
Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị \(y = {x^2} - 4x + 6\) và \(y = - {x^2} - 2x + 6\).
- A. \(3\pi \)
- B. \(\pi-1\)
- C. \(\pi\)
- D. \(2\pi\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 31420
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, \(AB = 3,AD = 4\) và các cạnh bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc \(60^o\). Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
- A. \(V = \frac{{250\sqrt 3 }}{3}\pi \)
- B. \(V = \frac{{125\sqrt 3 }}{6}\pi \)
- C. \(V = \frac{{500\sqrt 3 }}{{27}}\pi \)
- D. \(V = \frac{{50\sqrt 3 }}{{27}}\pi \)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 31424
Tìm m để đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2\left( {m + 1} \right){x^2} + m\) có ba điểm cực trị A, B, C sao cho OA = OB, trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực đại, B và C là hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
- A. \(m = 2 \pm 2\sqrt 2 \)
- B. \(m = 2 \pm \sqrt 2 \)
- C. \(m = 2 \pm 2\sqrt 3 \)
- D. \(m = 2 + 2\sqrt 2 \)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 31427
Tính giới hạn \(T = \lim \left( {\sqrt {{{16}^{n + 1}} + {4^n}} - \sqrt {{{16}^{n + 1}} + {3^n}} } \right).\)
- A. T = 0
- B. T = 0,25
- C. T = 0,125
- D. T = 0,0625
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 31428
Cho \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\ln x}}{{x{{\left( {\ln x + 2} \right)}^2}}}dx} \) có kết quả \(I = \ln a + b\) với \(a > 0,b \in R\). Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \(2ab = - 1\)
- B. \(2ab = 1\)
- C. \( - b + \ln \frac{3}{{2a}} = - \frac{1}{3}\)
- D. \( - b + \ln \frac{3}{{2a}} = \frac{1}{3}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 31429
Giả sử \(\left( {1 + x} \right)\left( {1 + x + {x^2}} \right)...\left( {1 + x + {x^2} + ... + {x^n}} \right) = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_m}{x^m}.\)Tính \(\sum\limits_{r = 0}^m {{a_r}.} \)
- A. 1
- B. n
- C. (n + 1)!
- D. n!
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 31433
Tìm tập nghiệm S của phương trình \(\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {{x^x} + 1} \right) = 0\)
- A. \(S = \left\{ {1;2; - 1} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {1; - 1} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {1;2} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {2; - 1} \right\}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 31435
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Kẻ OH vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại H. Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. \(\frac{1}{{O{H^2}}} = \frac{1}{{O{A^2}}} + \frac{1}{{O{B^2}}} + \frac{1}{{O{C^2}}}\)
- B. H là trực tâm tam giác ABC
- C. \(OA \bot BC\)
- D. \(AH \bot (OBC)\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 31437
Giả sử \(\int {\frac{{2x + 3}}{{x\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right) + 1}}dx} = - \frac{1}{{g\left( x \right)}} + C\) (C là hằng số). Tính tổng của các nghiệm của phương trình \(g\left( x \right) = 0.\)
- A. -1
- B. 1
- C. 3
- D. -3
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 31438
Trong không gian xét \(\overrightarrow m ,\overrightarrow n ,\overrightarrow p ,\overrightarrow q \) là những vectơ đơn vị (có độ dài bằng 1). Gọi M là giá trị lớn nhất của biểu thức \({\left| {\overrightarrow m - \overrightarrow n } \right|^2} + {\left| {\overrightarrow m - \overrightarrow p } \right|^2} + {\left| {\overrightarrow m - \overrightarrow q } \right|^2} + {\left| {\overrightarrow n - \overrightarrow p } \right|^2} + {\left| {\overrightarrow n - \overrightarrow q } \right|^2} + {\left| {\overrightarrow p - \overrightarrow q } \right|^2}.\)Khi đó \(M - \sqrt M \) thuộc khoảng nào sau đây?
- A. \(\left( {4;\frac{{13}}{2}} \right)\)
- B. \(\left( {7;\frac{{19}}{2}} \right)\)
- C. \(\left( {17;22} \right)\)
- D. \(\left( {10;15} \right)\)
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 31439
Biết rằng khi khai triển nhị thức Niutơn \({\left( {\sqrt x + \frac{1}{{2\sqrt[4]{x}}}} \right)^n} = {a_0}.\sqrt {{x^n}} + {a_1}.\sqrt {{x^{n - 1}}} .\frac{1}{{\sqrt[4]{x}}} + {a_2}.{\sqrt x ^{n - 2}}.{\left( {\frac{1}{{\sqrt[4]{x}}}} \right)^2} + {a_3}.{\sqrt x ^{n - 3}}.{\left( {\frac{1}{{\sqrt[4]{x}}}} \right)^3}...\)(với n là số nguyên lớn hơn 1) thì ba số \({a_0},{a_1},{a_2}\) theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Hỏi trong khai triển trên, có bao nhiêu số hạng mà lũy thừa của x là một số nguyên.
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 31440
Cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 36, \(\overrightarrow {AB} \) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng y = 0, các điểm A, B, C lần lượt nằm trên đồ thị hàm số \(y = {\log _a}x,y = 2{\log _a}x,y = 3{\log _a}x.\) Tìm a.
- A. \(a = \sqrt[6]{3}\)
- B. \(a = \sqrt 3 \)
- C. \(a = \sqrt[3]{6}\)
- D. \(a = \sqrt 6 \)
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 31441
Trong không gian với hệ trục tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x + y + 6z - 1 = 0\) và hai điểm \(A\left( {1; - 1;0} \right),B\left( { - 1;0;1} \right)\). Hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng AB trên mặt phẳng (P) có độ dài bao nhiêu?
- A. \(\sqrt {\frac{{255}}{{61}}} \)
- B. \(\sqrt {\frac{{237}}{{41}}} \)
- C. \(\sqrt {\frac{{137}}{{41}}} \)
- D. \(\sqrt {\frac{{155}}{{61}}} \)
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 31442
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) như sau : \({u_n}:\frac{n}{{1 + {n^2} + {n^4}}},\forall n = 1,2...\) Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {{u_1} + {u_2} + ... + {u_n}} \right).\)
- A. 0,25
- B. 1
- C. 0,5
- D. 0,33...
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 31443
Một khối lập phương lớn tạo bởi 27 khối lập phương đơn vị. Một mặt phẳng vuông góc với đường chéo của khối lập phương lớn tại trung điểm của nó. Mặt phẳng này cắt ngang (không đi qua đỉnh) bao nhiêu khối lập phương đơn vị?
- A. 16
- B. 17
- C. 18
- D. 19
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 31444
Giá trị \(I = \int\limits_{\frac{1}{{\sqrt[3]{6}}}}^{\frac{9}{{\sqrt[3]{4}}}} {{x^2}\sin \left( {\pi {x^3}} \right){e^{c{\rm{os}}\left( {\pi {x^3}} \right)}}} dx\) gần bằng số nào nhất trong các số sau đây?
- A. 0,046
- B. 0,036
- C. 0,037
- D. 0,038
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 31445
Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và có đạo hàm f’(x) thỏa \(f'\left( x \right) = \left( {1 - x} \right)\left( {x + 2} \right)g\left( x \right) + 2018\) với \(g\left( x \right) < 0,\forall x \in R.\) Hàm số \(y = f\left( {1 - x} \right) + 2018x + 2019\) nghịch biến trên khoảng nào?
- A. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
- B. \(\left( {0;3} \right)\)
- C. \(\left( { - \infty ;3} \right)\)
- D. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 31446
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng I. Xét các mệnh đề sau:
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?- A. I và II đúng, còn III và IV sai.
- B. I, II và III đúng, còn IV sai.
- C. I, II và IV đúng, còn III sai.
- D. Cả I, II, III và IV đúng.
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 31449
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.
(I): Nếu f"(x) > 0 trên khoảng \(\left( {{x_0} - h;{x_0}} \right)\) và f"(x) < 0 trên khoảng \(\left( {{x_0};{x_0} + h} \right)\left( {h > 0} \right)\) thì hàm số đạt cực đại tại điểm \(x_o\)
(II): Nếu hàm số đạt cực đại tại điểm \(x_o\) thì tồn tại các khoảng \(\left( {{x_0} - h;{x_0}} \right),\left( {{x_0};{x_0} + h} \right)\left( {h > 0} \right)\) sao cho f"(x) > 0 trên khoảng \(\left( {{x_0} - h;{x_0}} \right)\) và f"(x) < 0 trên khoảng \(\left( {{x_0};{x_0} + h} \right).\)
- A. Cả (I) và (II) cùng sai.
- B. Mệnh đề (I) đúng, mệnh đề (II) sai.
- C. Mệnh đề (I) sai, mệnh đề (II) đúng.
- D. Cả (I) và (II) cùng đúng.
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 31450
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.
(I): Nếu f"(x) > 0 trên khoảng \(\left( {{x_0} - h;{x_0}} \right)\) và f"(x) < 0 trên khoảng \(\left( {{x_0};{x_0} + h} \right)\left( {h > 0} \right)\) thì hàm số đạt cực đại tại điểm \(x_o\)
(II): Nếu hàm số đạt cực đại tại điểm \(x_o\) thì tồn tại các khoảng \(\left( {{x_0} - h;{x_0}} \right),\left( {{x_0};{x_0} + h} \right)\left( {h > 0} \right)\) sao cho f"(x) > 0 trên khoảng \(\left( {{x_0} - h;{x_0}} \right)\) và f"(x) < 0 trên khoảng \(\left( {{x_0};{x_0} + h} \right).\)
- A. Cả (I) và (II) cùng sai.
- B. Mệnh đề (I) đúng, mệnh đề (II) sai.
- C. Mệnh đề (I) sai, mệnh đề (II) đúng.
- D. Cả (I) và (II) cùng đúng.