Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 86604
Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O2. X là kim loại nào sau đây?
- A. Ca.
- B. Al.
- C. Cu.
- D. Fe.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 86605
Cho Mg lần lượt vào các dung dịch AlCl3, NaCl, FeCl2, CuCl2. Có bao nhiêu dung dịch phản ứng được với Mg(bỏ qua phản ứng với nước)?
- A. 3
- B. 4
- C. 2
- D. 1
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 86607
Hoà tan 4,7 gam K2O vào 195,3 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
- A. 2,6%.
- B. 6,2%.
- C. 2,8%.
- D. 8,2%.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 86609
Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp
- A. nhiệt luyện.
- B. thủy luyện.
- C. điện phân dung dịch.
- D. điện phân nóng chảy
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 86613
Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit?
- A. H2S và N2.
- B. CO2 và O2.
- C. NH3 và HCl.
- D. SO2 và NO2.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 86618
Fructozơ không phản ứng với chất nào trong các chất sau đây?
- A. Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
- B. H2 có Ni xúc tác, đun nóng.
- C. Nước brom.
- D. Cu(OH)2.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 86621
Etyl axetat có công thức cấu tạo là
- A. CH3COOCH2CH3.
- B. CH3COOCH3.
- C. HCOOCH2CH3.
- D. HCOOCH3
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 86624
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,82 mol HCl thu được dung dịch Y có chứa 32,5 gam FeCl3. Giá trị của m là
- A. 21,09.
- B. 22,45.
- C. 26,92.
- D. 23,92
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 86627
Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được khí X không màu, bị hóa nâu trong không khí. Khí X là
- A. N2.
- B. NO2.
- C. N2O.
- D. NO
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 86631
Cho 1,5g hỗn hợp X gồm Al, Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2(đktc). Khối lượng Al trong hỗn hợp là
- A. 0,90 gam.
- B. 0,60 gam.
- C. 0,42 gam.
- D. 0,48 gam.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 86636
Phương trình hóa học nào sau đây sai?
- A. Cr2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Cr.
- B. Fe3O4 + 8HI → 3FeI2 + I2 + 4H2O.
- C. FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl .
- D. 2FeCl3 + 3H2S → 2FeS + S + 6HCl
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 86638
Dung dịch nào sau đây có môi trường axit?
- A. Dung dịch NaHSO4.
- B. Dung dịch NaCl.
- C. Dung dịch KOH.
- D. Dung dịch Ca(OH)2
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 86642
Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl metacrylat, axit oleic cần vừa đủ V lít O2(đktc), rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào nước vôi trong dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của V là
- A. 8,400.
- B. 8,736.
- C. 7,920.
- D. 13,440.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 86649
Cho sơ đồ phản ứng sau: (NH4)2Cr2O7 → X; X + dung dịch HCl,to → Y; Y + Cl2 + dung dịch KOH → Z; Z + H2SO4 loãng → T. Trong đó X, Y, Z, T đều là các hợp chất khác nhau của crom. Chất T là
- A. K2Cr2O7.
- B. K2CrO4.
- C. Cr2(SO4)3.
- D. CrSO4
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 86650
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa chất tan X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch trong suốt. Chất tan X có thể là
- A. Fe(NO3)3.
- B. Al2(SO4)3.
- C. Ca(HCO3)2.
- D. MgSO4
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 86652
Cho các nhận xét sau:
(a) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa.
(b) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to ) tạo ra ancol bậc một.
(c) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2.
(d) Etylen glicol, axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(e) Các ankin đều làm mất màu nước brom và tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3.
(g) Lưu huỳnh, photpho và ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Số nhận xét đúng là
- A. 6
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 86653
Trong hợp chất hữu cơ, nhất thiết phải có nguyên tố nào sau đây?
- A. Hidro.
- B. Nitơ.
- C. Oxi.
- D. Cacbon
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 86656
Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
- A. CH3COOH.
- B. H2N-CH2-COOH.
- C. C2H5NH2.
- D. ClH3N-CH2-COOH.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 86663
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X
Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
- A. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O.
- B. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) → NaHSO4 + HCl.
- C. C2H5OH → C2H4 + H2O.
- D. CH3COONa (r) + NaOH (r) → Na2CO3 + CH4.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 86666
Nhận định nào sau đây là đúng?
- A. Dùng nước Br2 có thể phân biệt được metyl fomat và vinyl axetat.
- B. Este C2H4O2 không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
- C. C2H6O có số đồng phân cấu tạo nhiều hơn C2H7N.
- D. Hiđro hóa hoàn toàn a mol este C3H4O2 cần a mol H2 (xúc tác Ni, t0 )
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 86669
Cho vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện
- A. màu tím.
- B. kết tủa màu trắng.
- C. màu xanh lam.
- D. bọt khí thoát ra.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 86678
Cho 10,32 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 11 gam chất rắn khan. Công thức của X là
- A. C3H5COOH.
- B. CH3COOH.
- C. HCOOH.
- D. C2H3COOH.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 86681
Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đều tạo ra sản phẩm có kết tủa?
- A. fructozơ, anđehit axetic, amilopectin, xenlulozơ.
- B. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, amilozơ.
- C. glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic.
- D. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomat, axetanđehit.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 86684
Hòa tan 1,57 gam hỗn hợp dạng bột gồm Al và Zn vào dung dịch chứa 0,01 mol AgNO3 và 0,03 mol Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y chứa hai muối. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng, dư không thấy khí thoát ra. Cho dung dịch NH3 dư vào Y thu được bao nhiêu gam kết tủa?
- A. 1,96 gam.
- B. 0,78 gam.
- C. 1,56 gam.
- D. 2,74 gam
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 86692
Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: Cu, Fe(NO3)2, AgNO3, KMnO4, BaCl2, Cl2, KNO3, NaCl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là
- A. 7
- B. 6
- C. 5
- D. 4
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 86694
Hỗn hợp X gồm 0,5 mol H2; 0,1 mol etilen và 0,2 mol axetilen. Nung nóng hỗn hợp X(xúc tác Ni) sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 12,85. Dẫn Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là
- A. 8,03 gam.
- B. 16,06 gam.
- C. 24,09 gam.
- D. 32,12 gam
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 86697
Hỗn hợp X chứa một ancol đơn chức và một este (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 8,56 gam X cần dùng vừa đủ a mol O2, sản phẩm cháy thu được có số mol CO2 lớn hơn H2O là 0,04 mol. Mặt khác, 8,56 gam X tác dụng vừa đủ với 0,12 mol KOH thu được muối và hai ancol. Cho Na dư vào lượng ancol trên thấy 0,07 mol H2 bay ra. Giá trị của a là
- A. 0,28.
- B. 0,30.
- C. 0,33.
- D. 0,25
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 86699
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1:1) vào H2O dư.
(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
(f) Hấp thụ khí NO2 vào dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
- A. 2
- B. 4
- C. 3
- D. 1
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 86701
Nhỏ rất từ từ dung dịch chứa 0,12 mol K2CO3 và 0,08 mol KHCO3 vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra x mol khí CO2. Giá trị của x là
- A. 0,115.
- B. 0,145.
- C. 0,125.
- D. 0,135
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 86705
Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
- A. 12,0.
- B. 13,1.
- C. 16,0.
- D. 13,8.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 86709
Chất X có CTPT là C4H9O2N, biết: X + NaOH → Y + CH4O (1) ; Y + HCl dư → Z + NaCl (2). Biết Y có nguồn gốc thiên nhiên. CTCT của X, Z lần lượt là
- A. CH3CH(NH2)COOCH3; CH3CH(NH3Cl)COOH.
- B. H2NCH2CH2COOCH3; CH3CH(NH3Cl)COOH.
- C. CH3CH2CH2(NH2)COOH; CH3CH2CH2(NH3Cl)COOH.
- D. H2NCH2CH2-COOCH3; ClH3NCH2CH2COOH
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 86711
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon -6,6; tơ axetat, tơ capron, tơ nitron. Loại tơ nhân tạo gồm:
- A. Tơ visco và tơ axetat.
- B. Tơ visco và tơ nilon - 6,6.
- C. Tơ tằm và tơ nitron.
- D. Tơ nilon - 6,6 và tơ capron
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 86714
Cho từ từ dung dịch NaOH 0,5M vào 100 ml dung dịch FeCl3 aM và AlCl3 bM, thấy xuất hiện kết tủa, khi kết tủa cực đại thì sau đó kết tủa bị hòa tan một phần. Đồ thi biểu diễn mối quan hệ giữa số mol kết tủa và số mol NaOH cho vào như hình vẽ:
Giá trị của a và b lần lượt là
- A. 0,10 và 0,05.
- B. 0,10 và 0,30.
- C. 0,20 và 0,02.
- D. 0,30 và 0,10.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 86716
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(2) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(3) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(4) Thổi luồng khí CO qua ống sứ chứa CuO nung nóng.
(5) Điện phân dung dịch MgCl2 bằng điện cực trơ.
(6) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch AgNO3.
(7) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kim loại là
- A. 3
- B. 5
- C. 4
- D. 6
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 86718
Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B (A và B mạch hở chứa đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được (m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít một khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là
- A. 46,94%.
- B. 60,92%.
- C. 58,92%.
- D. 35,37%
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 86720
Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit vào dung dịch HCl loãng dư thu được a mol H2 và dung dịch có chứa 45,46 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trên trong dung dịch chứa 1,2 mol HNO3 thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+ ) và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol NO và 0,07 mol NO2. Cho từ từ 360 ml dung dịch NaOH 1M vào Y thu được 10,7 gam một kết tủa suy nhất. Giá trị của a là
- A. 0,05.
- B. 0,04.
- C. 0,06.
- D. 0,07.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 86721
Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z và T.
X Y Z T Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ Ag không có kết tủa Ag không có kết tủa Cu(OH)2, lắc nhẹ dung dịch xanh lam Cu(OH)2 không tan dung dịch xanh lam dung dịch xanh lam Nước brom Không hiện tượng Kết tủa trắng Mất màu Không hiện tượng Các chất X, Y, Z và T lần lượt là
- A. Glixerol, anilin, metanol, axetanđehit.
- B. Fructozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.
- C. Anilin, glucozơ, glixerol, metanol.
- D. Fructozơ, anilin, glucozơ, glixerol
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 86722
Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36 gam CO2, Mặt khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là
- A. 5,36.
- B. 5,92.
- C. 6,53.
- D. 7,09
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 86723
Hòa tan hoàn toàn 21,36 gam hỗn hợp X chứa Mg, Fe, FeO và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,08 mol KNO3 và 0,53 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối và 2,912 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm H2 và NO có tổng khối lượng là 2,22 gam. Giá trị của m là
- A. 92,14.
- B. 88,26.
- C. 71,06.
- D. 64,02.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 86724
X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C, MY < MZ và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Phần trăm khối lượng của Y có trong E gần nhất với:
- A. 30%.
- B. 27%.
- C. 23%.
- D. 21%