Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 368172
Tìm tập nghiệm của: \(\sqrt 2 {x^2} - \sqrt 8 = 0.\)
- A. \(S = \left\{ { - \sqrt 2 ;\,\,\sqrt 2 } \right\}.\)
- B. \(S = \left\{ { - 2\sqrt 2 ;\,\,2\sqrt 2 } \right\}.\)
- C. \(S = \left\{ { - 2;\,\,2} \right\}.\)
- D. \(S = \left\{ { - 1;\,\,1} \right\}.\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 368174
Tìm tập nghiệm phương trình: \(2{x^2} + 3x - 2 = 0.\)
- A. \(S = \left\{ {2;\,\,\frac{1}{2}} \right\}.\)
- B. \(S = \left\{ { - 2;\,\, - \frac{1}{2}} \right\}.\)
- C. \(S = \left\{ { - 2;\,\,\frac{1}{2}} \right\}.\)
- D. \(S = \left\{ {2;\,\, - \frac{1}{2}} \right\}.\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 368176
Tìm nghiệm của hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l} - x + y = - 5\\3x + 5y = - 1\end{array} \right..\)
- A. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {4; - 1} \right).\)
- B. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( { - 1;6} \right).\)
- C. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {3; - 2} \right).\)
- D. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {2; - 3} \right).\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 368179
Cho hàm số: \(\left( P \right):\,\,y = \frac{{ - {x^2}}}{2},\,\,\,\left( d \right):\,\,y = \frac{3}{2}x - 2.\) Tìm tọa độ giao điểm d và P bằng phép toán.
- A. \({\rm{}}\,\,\left( { - 4; - 8} \right);\,\,\left( {1; - \frac{1}{2}} \right).\)
- B. \({\rm{}}\,\,\left( {4; - 8} \right);\,\,\left( { - 1; - \frac{1}{2}} \right).\)
- C. \({\rm{}}\,\,\left( { - 4;8} \right);\,\,\left( { - 1;\frac{1}{2}} \right).\)
- D. \({\rm{}}\,\,\left( {4;8} \right);\,\,\left( {1;\frac{1}{2}} \right).\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 368182
Cho phương trình: \({x^2} + (2m - 3)x - m + 1 = 0\). Tìm \(m\) để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn hệ thức: \(({x_1} - 3)({x_2} - 3) = 5.\)
- A. \({\rm{}}\,\,m = \frac{{ - 4}}{5}.\)
- B. \({\rm{}}\,\,m = \frac{4}{5}.\)
- C. \({\rm{}}\,\,m = \frac{5}{4}.\)
- D. \({\rm{}}\,\,m = \frac{{ - 5}}{4}.\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 368183
Cần pha bao nhiêu lít nước ở \({40^0}C\) và 8 lít nước ở \({70^0}C\) để thu được lượng nước \({60^0}C\)?
- A. \(2\) lít
- B. \(3\) lít
- C. \(4\) lít
- D. \(5\) lít
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 368184
Bạn Nam đi học từ nhà đến trường bằng xe đạp có bán kính bánh xe 700mm. Tính quãng đường từ nhà tới trường, biết bánh xe quay tất cả 875 vòng (giả sử bạn Nam đạp xe chạy thẳng từ nhà đến trường trên một đường thẳng và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
- A. \(3,9\) km.
- B. \(3,8\) km.
- C. \(3,7\) km.
- D. \(3,6\) km.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 368185
Tìm nghiệm của phương trình: \(3\left( {{x^2} - 5} \right) = 4x\)
- A. \(\left[ \begin{array}{l}x = - 3\\x = \frac{5}{3}\end{array} \right.\)
- B. \(\left[ \begin{array}{l}x = - 3\\x = - \frac{5}{3}\end{array} \right.\)
- C. \(\left[ \begin{array}{l}x = 3\\x = \frac{5}{3}\end{array} \right.\)
- D. \(\left[ \begin{array}{l}x = 3\\x = - \frac{5}{3}\end{array} \right.\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 368187
Tìm nghiệm của phương trình: \(4{x^4} + 3{x^2} - 1 = 0\)
- A. \(x = \pm \frac{1}{2}\)
- B. \(x = \pm 1\)
- C. \(x = \pm \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
- D. \(x = \pm \sqrt 2 \)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 368190
Cho hàm số: \(y = - \frac{1}{2}{x^2}\) có đồ thị là (P). Tìm các tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D): \(y = x - 4\) bằng phép toán.
- A. \(A\left( {2; - 2} \right)\) và \(B\left( {4; - 8} \right)\)
- B. \(A\left( { - 2;2} \right)\) và \(B\left( {4; - 8} \right)\)
- C. \(A\left( { - 2;2} \right)\) và \(B\left( { - 4; - 8} \right)\)
- D. \(A\left( {2; - 2} \right)\) và \(B\left( { - 4; - 8} \right)\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 368195
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 70m. Tính diện tích khu vườn biết 2 lần chiều dài nhỏ hơn 3 lần chiều rộng 5m.
- A. \(300{m^2}.\)
- B. \(200{m^2}.\)
- C. \(250{m^2}.\)
- D. \(150{m^2}.\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 368196
Cho A là điểm thuộc nửa đường tròn (O) đường kính \(BC = 6cm\) và \(\angle ACB = {30^o}\). Tính AB, AC và diện tích phần tô đậm.
- A. \(\begin{array}{l}AB = 3\,\,\left( {cm} \right)\,\,;\,\,AC = 3\sqrt 3 \,\,\left( {cm} \right)\\S = \frac{{9\pi - 9\sqrt 3 }}{2}\,\,\left( {c{m^2}} \right)\end{array}\)
- B. \(\begin{array}{l}AB = 2\,\,\left( {cm} \right)\,\,;\,\,AC = 2\sqrt 2 \,\,\left( {cm} \right)\\S = 2\pi - 2\sqrt 2 \,\,\left( {c{m^2}} \right)\end{array}\)
- C. \(\begin{array}{l}AB = 3\,\,\left( {cm} \right)\,\,;\,\,AC = 3\sqrt 2 \,\,\left( {cm} \right)\\S = \frac{{9\pi - 9\sqrt 2 }}{2}\,\,\left( {c{m^2}} \right)\end{array}\)
- D. \(\begin{array}{l}AB = 2\,\,\left( {cm} \right)\,\,;\,\,AC = 2\sqrt 3 \,\,\left( {cm} \right)\\S = 2\pi - 2\sqrt 3 \,\,\left( {c{m^2}} \right)\end{array}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 368199
Tìm tập nghiệm của phương trình: \(3x(x - 2) = 11 - 2{x^2}.\)
- A. \(S = \left\{ { - 1;\,\frac{{11}}{5}} \right\}.\)
- B. \(S = \left\{ { - 1;\, - \frac{{11}}{5}} \right\}.\)
- C. \(S = \left\{ {1;\,\frac{{11}}{5}} \right\}.\)
- D. \(S = \left\{ {1;\, - \frac{{11}}{5}} \right\}.\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 368203
Tìm tập nghiệm của phương trình: \({(x + 1)^2} - 2x + 1 = {x^4}.\)
- A. \(S = \left\{ { - 1;\,\,1} \right\}.\)
- B. \(S = \left\{ { - 2;\,\,2} \right\}.\)
- C. \(S = \left\{ { - \sqrt 2 ;\,\,\sqrt 2 } \right\}.\)
- D. \(S = \left\{ { - \sqrt 3 ;\,\,\sqrt 3 } \right\}.\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 368206
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 80m, biết ba lần chiều rộng kém 2 lần chiều dài là 5m. Tính diện tích mảnh đất.
- A. \(375\,\,\left( {{m^2}} \right)\)
- B. \(400\,\,\left( {{m^2}} \right)\)
- C. \(350\,\,\left( {{m^2}} \right)\)
- D. \(425\,\,\left( {{m^2}} \right)\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 368211
Cho hàm số: \(y = - \frac{{{x^2}}}{4}\,\,(P);y = \frac{x}{2} - 2\,\,\,\left( d \right).\) Tính tọa độ giao điểm \(d\) và \(P).\)
- A. \(\,\,\left( {2; - 1} \right),\,\,\left( { - 4;\,4} \right).\)
- B. \(\,\,\left( {2; - 1} \right),\,\,\left( { - 4;\, - 4} \right).\)
- C. \(\,\,\left( { - 2; - 1} \right),\,\,\left( {4;\, - 4} \right).\)
- D. \(\,\,\left( { - 2; - 1} \right),\,\,\left( {4;\,4} \right).\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 368215
Cho phương trình: \({x^2} - 2mx - 4m - 5 = 0.\) Tìm \(m\) để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn: \(x_1^2 + x_2^2 - {x_1}{x_2} = 2{x_1} + 2{x_2} + 27.\)
- A. \(\,\,m = - 1\,;\,\,m = 3\)
- B. \( \,\,m = 1\,;\,\,m = 3\)
- C. \( \,\,m = - 1\,;\,\,m = - 3\)
- D. \( \,\,m = 1\,;\,\,m = - 3\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 368220
Một trường tổ chức cho 250 người bao gồm giáo viên và học sinh đi tham quan Suối Tiên. Biết giá vé vào cổng giáo viên là 80.000 đồng, học sinh là 60.000 đồng, đi vào đúng dịp giỗ tổ Hùng Vương nên giảm 5% vé vào, vì vậy nhà trường phải trả tổng cộng 14.535.000 đồng. Hỏi có bao nhiêu giáo viên và học sinh đi tham quan?
- A. \(15\) giáo viên và \(235\) học sinh
- B. \(18\) giáo viên và \(250\) học sinh
- C. \(16\) giáo viên và \(265\) học sinh
- D. \(20\) giáo viên và \(280\) học sinh
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 368225
Đường tròn đi qua 2 đỉnh và tiếp xúc cạnh 1 hình vuông. Tính bán kính R của đường tròn biết cạnh hình vuông là 12 cm.
- A. \(R = 5\,\,cm.\)
- B. \(R = 6\,\,cm.\)
- C. \(R = 7,5\,\,cm.\)
- D. \(R = 8,5\,\,cm.\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 368227
Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 3y = 7\\3x + 2y = 4\end{array} \right.\)
- A. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 2; - 1} \right)\)
- B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2; - 1} \right)\)
- C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;1} \right)\)
- D. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 2;1} \right)\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 368229
Giải phương trình bậc hai: \({x^2} - 2\sqrt 2 x - 7 = 0\)
- A. \(\left[ \begin{array}{l}{x_1} = \sqrt 2 + 3\\{x_2} = \sqrt 2 - 3\end{array} \right.\)
- B. \(\left[ \begin{array}{l}{x_1} = 2\sqrt 2 + 3\\{x_2} = 2\sqrt 2 - 3\end{array} \right.\)
- C. \(\left[ \begin{array}{l}{x_1} = \sqrt 2 + \sqrt 3 \\{x_2} = \sqrt 2 - \sqrt 3 \end{array} \right.\)
- D. \(\left[ \begin{array}{l}{x_1} = - \sqrt 2 + 3\\{x_2} = - \sqrt 2 - 3\end{array} \right.\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 368232
Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x + 1}} + \frac{3}{{\sqrt x }} - \frac{{5\sqrt x + 3}}{{x + \sqrt x }}\,\,\,\,\,\left( {x > 0} \right).\)
- A. \(A = \frac{{\sqrt x + 2}}{{\sqrt x + 1}}\)
- B. \(A = \frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x + 2}}\)
- C. \(A = \frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 2}}\)
- D. \(A = \frac{{\sqrt x - 2}}{{\sqrt x + 1}}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 368233
Một đội xe định dùng một số xe cùng loại để chở hết 150 tấn hàng. Lúc sắp khởi hành có 5 xe phải điều đi làm việc khác. Vì vậy, mỗi xe phải chở thêm 5 tấn hàng nữa mới hết số hàng đó. Tính số xe lúc đầu của đội biết rằng khối lượng hàng mỗi xe chở là bằng nhau.
- A. \(15\)
- B. \(16\)
- C. \(17\)
- D. \(18\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 368236
Cho parabol \(\left( P \right):y = - {x^2}\) và đường thẳng \(\left( d \right):y = mx - 2\) (m là tham số). Tìm m sao cho \({x_1}^2{x_2} + {x_2}^2{x_1} + 5{x_1}{x_2} = 4026\).
- A. \(\,\,m = 2017\)
- B. \(\,\,m = 2018\)
- C. \(\,\,m = 2019\)
- D. \(\,\,m = 2020\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 368237
Cho \(a,b,c > 0\) và \(a + b + c = 2019\).Tìm giá trị nhỏ nhất của: \(S = \sqrt {{a^2} - ab + {b^2}} + \sqrt {{b^2} - bc + {c^2}} + \sqrt {{c^2} - ca + {a^2}} \)
- A. \({S_{\min }} = 2017\)
- B. \({S_{\min }} = 2018\)
- C. \({S_{\min }} = 2019\)
- D. \({S_{\min }} = 2020\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 368239
Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 2y = 3\\3x - 2y = 2\end{array} \right.\)
- A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;\frac{1}{2}} \right).\)
- B. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 1;\frac{1}{2}} \right).\)
- C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1; - 1} \right).\)
- D. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 1;1} \right).\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 368242
Cho phương trình \({x^2} + mx - 1 = 0\) (với m là tham số). Tìm \(m\) để phương trình có các nghiệm \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \(x_1^2 + x_2^2 = 5x_1^2x_2^2\)
- A. \(m = \pm 3\)
- B. \(m = \pm \sqrt 3\)
- C. \(m = \pm \sqrt 3 \)
- D. \(m = \pm 3\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 368245
Một đội xe dự định dùng một số xe cùng loại để chở 120 tấn hàng gửi tặng đồng bào nghèo ở vùng cao biên giới. Lúc sắp khởi hành đội được bổ sung thêm 5 xe nữa cùng loại. Nhờ vậy, so với ban đầu, mỗi xe phải chở ít hơn 2 tấn. Hỏi lúc đầu, đội có bao nhiêu xe? Biết khối lượng hàng mỗi xe phải chở như nhau.
- A. \(15\)
- B. \(20\)
- C. \(18\)
- D. \(22\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 368246
Với x,y là các số dương thỏa mãn \(x + y = 6.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của \(P = {x^2} + {y^2} + \frac{{33}}{{xy}}\)
- A. \({P_{\min }} = \frac{{65}}{3}\)
- B. \({P_{\min }} = \frac{{64}}{3}\)
- C. \({P_{\min }} = 21\)
- D. \({P_{\min }} = 20\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 368249
Cặp số \(\left( { - 1;2} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
- A. \(\left\{ \begin{array}{l}x + 5y = 9\\6x + 2y = - 2\end{array} \right.\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y = 7\\x - \frac{3}{4}y = 3\end{array} \right.\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 1\\ - 2x + y = 4\end{array} \right.\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 2y = 0\\x + y = 3\end{array} \right.\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 368253
Điều kiện của \(m\) để phương trình \({x^2} - 2mx + {m^2} - 4 = 0\) có hai nghiệm \({x_1} = 0,\,\,{x_2} > 0\) là:
- A. \(m = - 2\)
- B. \(m = 2\)
- C. \(m = \pm 2\)
- D. \(m = 16\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 368256
Cho đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) đường kính \(AB,\) dây\(AC = R\). Khi đó số đo độ của cung nhỏ \(BC\) là:
- A. \({60^o}\)
- B. \({120^o}\)
- C. \({90^o}\)
- D. \({150^o}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 368259
Độ dài của một đường tròn là \(10\pi \) (cm). Diện tích của hình tròn đó là:
- A. \(10\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)
- B. \(100\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)
- C. \(50\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)
- D. \(25\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 368262
Giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{2}{{x - 2}} + \frac{1}{{y + 1}} = 3\\\frac{3}{{x - 2}} - \frac{2}{{y + 1}} = 8\end{array} \right.\)
- A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\frac{5}{2}; - 2} \right)\)
- B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\frac{5}{2};2} \right)\)
- C. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - \frac{5}{2}; - 2} \right)\)
- D. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - \frac{5}{2};2} \right)\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 368264
Một đội xe theo kế hoạch chở hết 120 tấn hàng trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày đội đó chở vượt mức 5 tấn nên đội đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định 1 ngày và chở thêm được 5 tấn. Hỏi theo kế hoạch đội xe chở hết số hàng đó trong bao nhiêu ngày?
- A. 4 ngày
- B. 5 ngày
- C. 6 ngày
- D. 7 ngày
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 368269
Hai bến sông A và B cách nhau 30 km. Một tàu thủy đi ngược dòng từ A đến B; bốc, xếp hàng hóa và nghỉ ngơi trong 2 giờ, rồi xuôi dòng từ B về A. Tổng thời gian cả đi và về (kể cả khi bốc, xếp hàng hóa và nghỉ ngơi) hết 6 giờ. Tính vận tốc thực của tàu thủy khi nước đứng yên, biết rằng vận tốc của dòng nước bằng 4 km/h.
- A. 15 km/h
- B. 16 km/h
- C. 17 km/h
- D. 18 km/h
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 368273
Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{4}{{x - 1}} + \frac{{y - 15}}{{y + 2}} = \frac{2}{5}\\\frac{{x - 9}}{{x - 1}} + \frac{{30}}{{y + 2}} = 2\end{array} \right.\)
- A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {16;\;20} \right).\)
- B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {16;\;18} \right).\)
- C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {17;\;18} \right).\)
- D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {17;\;20} \right).\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 368275
Tìm \(m\) để \(d\)cắt \((P)\) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là \({x_1};{x_2}\) thỏa mãn \({x_1}^2 + 3{x_2} - 4{x_1}{x_2} = 5.\)
- A. \(m = \frac{{24}}{5}\)
- B. \(m = 5\)
- C. \(m = 2\)
- D. \(m = \frac{4}{5}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 368278
Cho \(a > 0,\,\,b > 0\) và \({a^2} + {b^2} = 1\). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:\(S = ab + 2\left( {a + b} \right)\)
- A. \(\frac{1}{2} + 2\sqrt 2 \)
- B. \(\frac{1}{2} + \sqrt 2 \)
- C. \(\frac{1}{4} + 2\sqrt 2 \)
- D. \(\frac{1}{4} + \sqrt 2 \)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 368283
Giải phương trình: \(3{x^2} - 26x + 48 = 0\)
- A. \(x = 3\) hoặc \(x = \frac{4}{3}\)
- B. \(x = 6\) hoặc \(x = \frac{8}{3}\)
- C. \(x = 8\) hoặc \(x = \frac{{31}}{3}\)
- D. \(x = - \frac{8}{3}\) hoặc \(x = - 3\)