Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 58532
Tìm nghiệm của phương trình \({5^{2018x}} = {\sqrt 5 ^{2018}}\)
- A. x = 1 - log52
- B. x = - log52
- C. \(x = \frac{1}{2}\)
- D. x = 2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 58536
Khẳng định nào sau đây đúng:
- A. \(\cos x = 0 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z\)
- B. \(sinx = 0 \Leftrightarrow x = k2\pi ,k \in Z\)
- C. \(\cos x = - 1 \Leftrightarrow x = \pi + k2\pi ,k \in Z\)
- D. \(\tan x = 0 \Leftrightarrow x = k2\pi ,k \in Z\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 58558
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 - 3x2 -9x + 2 trên [-2;2] lần lượt là
- A. 7 và -20
- B. 7 và 2
- C. 7 và -1
- D. 7 và 0
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 58561
Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC = a . Tính thể tích của khối chóp S.ABC .
- A. \(\frac{1}{3}{a^3}\)
- B. \(\frac{1}{2}{a^3}\)
- C. \(\frac{1}{6}{a^3}\)
- D. \(\frac{2}{3}{a^3}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 58564
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 - 3x2 + 2 tại điểm A(-1; -2) là
- A. y = 9x - 2
- B. y = 24x + 7
- C. y = 9x + 7
- D. y = 24x - 2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 58569
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l}
x = 2t\\
y = t\\
z = 4
\end{array} \right.;{d_2}:\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 - t'\\
y = t'\\
z = 0
\end{array} \right.\). Viết phương trình mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d2- A. \(\left( S \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 4\)
- B. \(\left( S \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 16\)
- C. \(\left( S \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4\)
- D. \(\left( S \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 16\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 58762
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 - 3x2 + m2 + 2m bằng -4
-
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
m = 0\\
m = - 2
\end{array} \right.\) - B. m = 2
-
C.
\(\left[ \begin{array}{l}
m = 1\\
m = 2
\end{array} \right.\) -
D.
\(\left[ \begin{array}{l}
m = \frac{1}{2}\\
m = 3
\end{array} \right.\)
-
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 58763
Hiệu các hệ số của 2 số hạng thứ ba trong khai triển \({\left( {a + b} \right)^{n + 1}},{\left( {a + b} \right)^n}\) bằng 225. Tìm n?
- A. 225
- B. 450
- C. 125
- D. 220
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 58765
Tìm tích tất cả các nghiệm thực của phương trình \({\log _2}\left( {\frac{{2{x^2} + 1}}{{2x}}} \right) + {2^{\left( {x + \frac{1}{{2x}}} \right)}} = 5\)
- A. 0
- B. 2
- C. 1
- D. 1/2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 58769
Biết \(\int_3^4 {\frac{{dx}}{{{x^2} + x}}} = a\ln 2 + b\ln 3 + c\ln 5\) với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c
- A. S = 2
- B. S = 6
- C. S = 0
- D. S = -2
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 58772
Tìm phần thực và phần ảo của số phức: z = 1 - 3i
- A. 1 và -3i
- B. 1 và -3
- C. -3 và 1
- D. 1 và 3
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 58775
Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức SAI ?
- A. \(\int {{a^x}dx} = \frac{{{a^x}}}{{\ln a}} + C\,\,\left( {a > 0,a \ne 1} \right)\)
- B. \(\int {{\mathop{\rm sinx}\nolimits} dx} = \cos x + C\,\)
- C. \(\int {co{\mathop{\rm sx}\nolimits} dx} = sinx + C\,\)
- D. \(\int {{x^a}dx} = \frac{{{x^{\alpha + 1}}}}{{\alpha + 1}} + C\,\,\left( {\alpha \ne - 1} \right)\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 58778
Trong giờ Thể dục, Tổ 1 của lớp 12 A1 có 12 học sinh gồm 5 nam và 7 nữ tập trung ngẫu nhiên thành một hàng dọc. Tính xác suất để người đứng đầu hàng và cuối hàng đều là nữ.
- A. \(\frac{1}{{16632}}\)
- B. \(\frac{1}{{396}}\)
- C. \(\frac{7}{{44}}\)
- D. \(\frac{7}{{22}}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 58780
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(-1; 2; -5). Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy)
- A. \(\sqrt {30} \)
- B. \(\sqrt {5} \)
- C. 25
- D. 5
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 58784
Đường cong bên đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số bên dưới ?
- A. \(y = {x^4} + 2{x^2} + 1\)
- B. \(y = \frac{1}{2}{x^4} - 2{x^2} + 1\)
- C. \(y = {x^3} - 3x + 1\)
- D. \(y = {-x^4} + 4{x^2} + 1\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 58790
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {1} liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho phương trình f(x) = m có hai nghiệm thực phân biệt
- A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
- B. \(\left( { - \infty ; 2} \right)\)
- C. (-1; 2)
- D. \(\left( { - \infty ; 1} \right)\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 58793
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R?
- A. \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}x\)
- B. \(y = {\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}\)
- C. \(y = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}\)
- D. \(y = {\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {2{x^2} + 1} \right)\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 58801
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) là:
- A. \(y = - \frac{1}{2\)
- B. x = 1
- C. x = -1
- D. y = 2
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 58802
Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là:
- A. 35
- B. 240
- C. 720
- D. 120
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 58806
Cho hàm số y = ln(4 - x2) . Tập nghiệm của bất phương trình y ' \( \le \) 0 là
- A. (0 ; 2]
- B. [0; 2]
- C. [0; 2)
- D. (0; 2)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 58808
Chiều cao của khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' là:
- A. A ' H , H là trực tâm tam giác ABC
-
B.
A ' H , H là trọng tâm tam giác ABC .
- C. Độ dài một cạnh bên.
- D. A ' H , H là trung điểm BC
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 58810
Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc v(t) = t 2 + 10t (m / s )với t là thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy bay đạt vận tốc 200(m / s) thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là
- A. 500 (m)
- B. 2000 (m)
- C. \(\frac{{4000}}{3}\left( m \right)\0
- D. \(\frac{{2500}}{3}\left( m \right)\0
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 58813
Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn điều kiện \(z - 2\overline z = 3 + 4i\)
- A. \(|z| = \frac{{\sqrt {93} }}{3}\)
- B. \(|z| = \frac{{\sqrt {95} }}{3}\)
- C. \(|z| = \frac{{\sqrt {91} }}{3}\)
- D. \(|z| = \frac{{\sqrt {97} }}{3}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 58814
Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng \(\left( {\frac{\pi }{2};\pi } \right)\)
- A. y = cos x
- B. y = tan x
- C. y = sin x
- D. y = cot x
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 58816
Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2], f(1) = 1 và f(2) = 2. Tính \(\int_1^2 {f'\left( x \right)dx} \)
- A. I = 1
- B. \(I = \frac{7}{2}\)
- C. I = -1
- D. I = 3
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 58818
Cho dãy số (un) với \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = - 2\\
{u_{n + 1}} = - 2 - \frac{1}{{{u_n}}}
\end{array} \right.\) Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:- A. \({u_n} = - \frac{{n + 1}}{n}\)
- B. \({u_n} = - \frac{{n - 1}}{n}\)
- C. \({u_n} = \frac{{n + 1}}{n}\)
- D. \({u_n} = - \frac{{n}}{n+1}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 58821
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây
- A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
- B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
- C. (-2; 0)
- D. \(\left( { - \infty ; 3} \right)\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 58824
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol: y = x2 - 2x, trục Ox, 2 đường thẳng x = 0, x = 2
- A. \(\frac{2}{3}\)
- B. \(\frac{4}{3}\)
- C. \(\frac{1}{3}\)
- D. \(\frac{-4}{3}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 58830
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f '(x) = x2 (x +1)(x2 +2mx+ 4) . Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y= f (x2 ) có đúng một điểm cực trị.
- A. 4
- B. 1
- C. 3
- D. 2
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 58856
Nghiệm của phương trình cos2 x +sinx + 1 = 0 là:
- A. \(x = - \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z\)
- B. \(x = \pm \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z\)
- C. \(x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z\)
- D. \(x = frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 58860
Cho số phức z = 5 - 4i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn M là:
- A. M(-5; -4)
- B. M(5; -4)
- C. M(5; 4)
- D. M(-5; 4)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 58866
Hàm số y = (2x - 1)-4 có tập xác định là:
- A. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
- B. \(R\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\)
- C. R
- D. \([0; + \infty )\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 58873
Cho số phức z = a + bi ( a, b thuộc R) thỏa mãn z + 2 +i -|z|(1 + i) = 0 và |z| > 1. Tính P = a + b
- A. P = -1
- B. P = -5
- C. P = 4
- D. P = 7
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 58910
Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = a, SC = 3a, \(\widehat {ASB} = \widehat {CSB} = {60^0},\widehat {CSA} = {90^0}\). Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tính độ dài đoạn thẳng SG
- A. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{3}\)
- B. \(\frac{{a\sqrt 15 }}{3}\)
- C. \(\frac{{a\sqrt 7 }}{3}\)
- D. \({a\sqrt 3 }\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 58916
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
{m^2}{x^2}\,\,\,khi\,\,\,x \le 2\\
\left( {1 - m} \right)x\,\,khi\,\,x > 2
\end{array} \right.\) liên tục trên R- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 58922
Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C '. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BB ' và CC '. Mặt phẳng (AEF) chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích V1 và V2 như hình vẽ. Tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\)
- A. 1
- B. 1/3
- C. 1/4
- D. 1/2
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 58925
Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trụ 3cm. Tính diện tích của thiết diện
- A. 59 (cm2)
- B. 56 (cm2)
- C. 26 (cm2)
- D. 46 (cm2)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 58933
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng \(a\sqrt 3 ,\widehat {BAD} = {120^0}\) , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD
- A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
- B. \(V = \frac{{{3a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
- C. \(V = \frac{{{3a^3}\sqrt 3 }}{5}\)
- D. \(V = \frac{{9{a^3}}}{4}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 58940
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ \(\overrightarrow a = \left( {1;3;4} \right)\), tìm vecto \(\overrightarrow b \) cùng phương với vecto \(\overrightarrow a \)
- A. \(\overrightarrow b = \left( {2; - 6; - 8} \right)\)
- B. \(\overrightarrow b = \left( {-2; - 6; - 8} \right)\)
- C. \(\overrightarrow b = \left( {-2; - 6; 8} \right)\)
- D. \(\overrightarrow b = \left( {-2; 6; 8} \right)\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 58944
Một tấm bìa hình vuông có cạnh 44 cm, người ta cắt bỏ đi ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12 cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật không có nắp. Tính thể tích cái hộp này
- A. 4800 cm3
- B. 9600 cm3
- C. 2400 cm3
- D. \(2400\sqrt 3 \,\,c{m^3}\)
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 58946
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 +2x2 -4x + 1 và đường thẳng y = 2
- A. 1
- B. 3
- C. 2
- D. 0
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 58950
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): 2x - y + 5z -15 = 0 và điểm E(1; 2;-3). Mặt phẳng (P) qua E và song song với (Q) có phương trình là:
- A. (P): x + 2y - 3z +15 = 0
- B. (P): x + 2y - 3z -15 = 0
- C. (P): 2x - y + 5z +15 = 0
- D. (P): 2x - y + 5z -15 = 0
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 59001
Cho \(\int_1^2 {f\left( x \right)dx = 2018} \). Tính \(I = \int_0^1 {xf\left( {{x^2} + 1} \right)dx} \)
- A. I = 20182 + 1
- B. I = 4036
- C. I = 1009
- D. I = 2018
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 59004
Cho khối chóp tam giác S.ABC có SA = 3, SB = 4, SC = 5 và SA, SB, SC đôi một vuông góc. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
- A. \(V = \frac{{5\sqrt 2 \pi }}{3}\)
- B. \(V = \frac{{10\sqrt 2 \pi }}{3}\)
- C. \({V = 25\sqrt 2 \pi }\)
- D. \(V = \frac{{125\sqrt 2 \pi }}{3}\)
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 59007
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua điể, A(2; -1; 3) và vuông góc với mặt phẳng (P): y + 3 = 0
-
A.
\(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
x = 2\\
y = - 1 + t\\
z = 3
\end{array} \right.\) -
B.
\(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
x = 2\\
y = 1 + t\\
z = - 3
\end{array} \right.\) -
C.
\(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
x = 0\\
y = - 1 + t\\
z = 0
\end{array} \right.\) -
D.
\(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + t\\
y = - 1 + t\\
z = 3
\end{array} \right.\)
-
A.
\(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 59012
Bánh của một chiếc xe lu có hình trụ, đường kính 1, 2 (m) , bề ngang 2,1(m) (kích thước minh họa ở hình vẽ). Hỏi khi xe di chuyển thẳng, bánh xe quay được 12 vòng thì diện tích mặt đường được lu là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến phần nguyên mét).
- A. 95 (m2)
- B. 48 (m2)
- C. 72 (m2)
- D. 144 (m2)
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 59015
Một khối nón có bán kính đáy r = 6cm, chiều cao h = 5cm. Thể tích khối nón đó là:
- A. \(60\pi \left( {c{m^3}} \right)\)
- B. \(30\pi \left( {c{m^3}} \right)\)
- C. \(180\pi \left( {c{m^3}} \right)\)
- D. \(10\pi \left( {c{m^3}} \right)\)
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 59021
Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. log(3a) = 3loga
- B. loga3 = 3loga
- C. \(\log \left( {3a} \right) = \frac{1}{3}{\mathop{\rm loga}\nolimits} \)
- D. \({{\mathop{\rm loga}\nolimits} ^3} = \frac{1}{3}{\mathop{\rm loga}\nolimits} \)
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 59023
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \frac{{x - m}}{{x + 1}}\) đồng biến trên từng khoảng xác định
- A. \(m \le 1\)
- B. \(m \ge - 1\)
- C. m < 1
- D. m > -1
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 59026
Trong tập số phức C, biết z1, z2 là nghiệm của phương trình z2 -2z + 5 = 0. Tính giá trị của biểu thức (z1 + z2)2
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 4