Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 367097
Cho V (l) hỗn hợp khí CH4,C2H4 đi qua dung dịch nước brom thấy 16 (g) Br2 bị mất màu. Cũng V (l) hỗn hợp khí trên nếu đem đốt cháy thì thu được 6,72 (l) khí CO2 và 7,2 (g) H2O. Tính V và % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp.
- A. 4,48 lít và 50%
- B. 6,72 lít và 75%
- C. 4,48 lít và 75%
- D. 6,72 lít và 50%
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 367101
Chất béo là
- A. một este
- B. este của glixerol
- C. este của glixerol và axit béo
- D. hỗn hợp nhiều este của glixerol và axit béo
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 367102
Khi đốt khí axetilen, số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ là
- A. 1 : 1.
- B. 1 : 2
- C. 1 : 3.
- D. 2 : 1.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 367104
Xà phòng được điều chế bằng cách nào?
- A. Phân hủy chất béo.
- B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit.
- C. Hòa tan chất béo trong dung môi hữu cơ.
- D. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 367105
Trong phân tử hợp chất hữu cơ cacbon, hiđro, oxi có hoá trị lần lượt là:
- A. 2,1,2
- B. 4,1,2
- C. 6,1,2
- D. 4,2,2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 367106
Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
- A. Benzen + Cl2 (as).
- B. Benzen + H2 (Ni, p, to).
- C. Benzen + Br2 (dd).
- D. Benzen + HNO3 (đ)/H2SO4 (đ).
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 367108
Dãy nào sau đây thể hiện mức độ hoạt động hóa học của kim loại tăng dần:
- A. Be, Fe, Ca, Cu.
- B. Ca, K, Mg, Al.
- C. Al, Zn, Co, Ca.
- D. Ni, Mg, Li, Cs.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 367110
Để nhận biết tinh bột người ta dùng thuốc thử sau
- A. Dung dịch brom.
- B. Dung dịch iot.
- C. Dung dịch phenolphtalein.
- D. Dung dịch Ca(OH)2.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 367111
Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết
- A. Số thứ tự của nguyên tố.
- B. Số electron lớp ngoài cùng.
- C. Số hiệu nguyên tử
- D. Số lớp electron.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 367113
Độ rượu là
- A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
- B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
- C. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
- D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 367115
Phương pháp hiện đại để điều chế axetilen hiện nay là
- A. nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao.
- B. nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao.
- C. nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao.
- D. nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 367117
Hợp chất hữu cơ nào sau đây chỉ gồm liên kết đơn?
- A. C3H8; C2H2 .
- B. C3H8; C4H10
- C. C4H10; C2H2
- D. C4H10; C6H6(benzen)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 367119
Đường mía là loại đường nào dưới đây?
- A. Đường phèn
- B. Glucozơ
- C. Fructozơ
- D. Saccarozơ
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 367120
Tổng hệ số trong phương trình phản ứng cháy của axit axetic là
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 367121
Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với
- A. Na2CO3.
- B. NaOH.
- C. NaCl.
- D. Na.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 367122
Chất hữu cơ X khi thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 1 sản phẩm duy nhất, X là :
- A. Tinh bột
- B. Chất béo
- C. Protein
- D. Etyl axetat
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 367123
Các phân tử protein đều phải có chứa nguyên tố
- A. Cacbon, hiđro.
- B. Cacbon, oxi.
- C. Cacbon, hiđro, oxi.
- D. Cacbon, hiđro, oxi, nitơ.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 367124
Để phân biệt vải dệt bằng tơ tằm và vải dệt bằng sợi bông, chúng ta có thể
- A. gia nhiệt để thực hiện phản ứng đông tụ.
- B. đốt và ngửi, nếu có mùi khét là vải bằng tơ tằm.
- C. dùng quỳ tím.
- D. dùng phản ứng thủy phân.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 367125
Những phát biểu nào sau đây không đúng?
1) Metan tác dụng với clo khi có ánh sáng.
2) Metan là chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
3) Metan cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng làm nhiên liệu trong đời sống và trong sản xuất.
4) Hỗn hợp giữa metan và clo là hỗn hợp nổ.
5) Trong phân tử metan có bốn liên kết đơn C-H.
6) Metan tác dụng với clo ở điều kiện thường.
- A. 1, 3, 5.
- B. 1, 2, 6.
- C. 2, 4, 6.
- D. 2, 4, 5
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 367126
Đốt cháy hoàn toàn một ankan thu được 2,24 lít khí CO2 và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của ankan là
- A. CH4.
- B. C2H6.
- C. C3H8.
- D. C4H10.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 367127
Cho 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm C2H4, C2H2 tác dụng hết với dung dịch brom dư, khối lượng brom đã tham gia phản ứng là 4,8 gam. Số mol khí C2H4 trong hỗn hợp ban đầu là
- A. 0,02.
- B. 0,01.
- C. 0,015.
- D. 0,005.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 367128
Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế 23,55 gam brombenzen. Biết hiệu suất phản ứng đạt 85%.
- A. 11,7 gam.
- B. 13,77 gam.
- C. 14,625 gam.
- D. 9,945 gam
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 367129
Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic nguyên chất là
- A. 5,60.
- B. 22,4.
- C. 8,36.
- D. 20,16.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 367130
Hòa tan hết 80 ml rượu etylic vào nước để được 400 ml dung dịch rượu. Độ rượu là
- A. 80o
- B. 40o
- C. 20o
- D. 46o
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 367131
Cho 60 gam CH3COOH tác dụng với 100 gam CH3CH2OH thu được 55 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng là
- A. 50,5%.
- B. 25%.
- C. 62,5%.
- D. 80%.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 367132
Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 chất lỏng: rượu etylic, axit axetic, etyl axetat bằng cách nào sau đây để có thể nhận biết 3 dung dịch trên?
- A. Na2CO3 khan.
- B. Na, nước.
- C. dung dịch Na2CO3.
- D. Cu, nước.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 367135
Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
- A. 60 gam.
- B. 20 gam.
- C. 40 gam.
- D. 80 gam.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 367137
Dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt dung dịch saccarozơ, axit axetic, benzen và glucozơ?
- A. Dung dịch Ag2O/NH3
- B. H2O, Quỳ tím, dung dịch Ag2O/NH3
- C. Dung dịch HCl
- D. Quỳ tím, dung dịch NaOH
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 367139
Cao su Buna là cao su tổng hợp rất phổ biến, có công thức cấu tạo như sau:
…-CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH=CH-CH2-…
Công thức một mắt xích và công thức tổng quát của cao su Buna là
- A. -CH2-CH=CH- và [-CH2-CH=CH-]n
- B. -CH2-CH=CH-CH2- và [-CH2-CH=CH-CH2-CH2-]n
- C. -CH2-CH=CH-CH2- và [-CH2-CH=CH-CH2-]n
- D. -CH2-CH=CH-CH2-CH2- và [-CH2-CH=CH-CH2-CH2-]n
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 367140
Polietilen có khối lượng phân tử 14000 đvC. Hệ số trùng hợp n là
- A. 300
- B. 500
- C. 200
- D. 100
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 367142
Phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng dùng để điều chế
- A. etilen.
- B. axit axetic.
- C. natri axetat.
- D. etyl axetat.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 367145
Đốt cháy V lít etilen thu được 9 gam hơi nước. Thể tích không khí cần dùng (ở đktc), biết O2 chiếm 20% thể tích không khí?
- A. 84,0 lít.
- B. 16,8 lít.
- C. 56,0 lít.
- D. 44,8 lít
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 367146
Cho 0,1 lít dung dịch glucozo 0,1M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 trong NH3. Tính khối lượng Ag thu được (cho Ag = 108).
- A. 2,16 gam
- B. 3,2 gam
- C. 4,16 gam
- D. 2,4 gam
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 367147
Chỉ dùng dung dịch iot và dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể phân biệt được các chất trong mỗi dãy của dãy nào sau đây?
- A. axit axetic, glucozo, saccarozo
- B. xenlulozo, rượu etylic, saccarozo
- C. hồ tinh bột, rượu etylic, glucozo
- D. benzene, rượu etylic, glucozo
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 367149
Một loại rượu etylic có độ rượu 15°, thể tích C2H5OH chứa trong 1 lít rượu đó là
- A. 850 ml
- B. 150 ml
- C. 300 ml
- D. 450 ml
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 367150
Cho natri tác dụng với rượu etylic, chất tạo thành là
- A. H2, CH3CH2ONa
- B. H2, NaOH
- C. NaOH, H2O
- D. CH3CH2ONa, NaOH
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 367151
Dãy các chất phản ứng với dung dịch NaOH là
- A. CH3COOH, (C6H10O5)n
- B. CH3COOC2H5, C2H5OH
- C. CH3COOH, C6H12O6
- D. CH3COOH, CH3COOC2H5
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 367152
Cho axetilen vào bình dung dịch brom dư. Khối lượng bình tăng lên a gam, a là khối lượng của
- A. dung dịch brom
- B. khối lượng brom
- C. axetilen
- D. brom và khí axetilen
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 367153
Cặp chất nào sau đây tồn tại được trong cùng một dung dịch?
- A. K2CO3 và HCl
- B. NaNO3 và KHCO3
- C. K2CO3 và Ca(OH)2
- D. KHCO3 và NaOH
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 367155
Dẫn 0,56 lít khí etilen (đktc) vào 200ml dung dịch Br2 0,2M.
Hiện tượng quan sát được là
- A. màu dung dịch Br2 không đổi
- B. màu da cam của dung dịch brom nhạt hơn so với ban đầu
- C. màu da cam của dung dịch brom đậm hơn so với ban đầu
- D. màu da cam của dung dịch brom chuyển thành không màu