Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 427929
Chọn ý đúng: Khi nói về NST ở sinh vật nhân thực, phát biểu sai?
- A. Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc.
- B. Trong tế bào xôma, NST tồn tại thành từng cặp nên được gọi là bộ NST lưỡng bội.
- C. Số lượng NST càng nhiều thì loài đó càng tiến hóa.
- D. NST được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là prôtêin histôn và ADN.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 427930
Cho biết: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 20, số nhóm gen liên kết của loài này là bao nhiêu?
- A. 20
- B. 5
- C. 10
- D. 15
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 427931
Xác định: Đặc điểm nào SAI khi nói về cặp nhiễm sắc thể giới tính?
- A. Khác nhau ở 2 giới
- B. Con đực luôn luôn mang cặp NST giới tính XY,Con cái mang cặp NST giớí tính XX
- C. Một số trường hợp con đực chỉ có 1 NST giới tính X
- D. Chỉ gồm 1 cặp NST
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 427932
Cho biết: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, tế bào sinh dưỡng của thể ba có số lượng nhiễm sắc thể là?
- A. 23
- B. 24
- C. 26
- D. 25
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 427933
Cho biết: Giới đực mang cặp NST giới tính XX và giới cái mang cặp NST giới tính XY có ở nhóm động vật?
- A. Gà, chim bồ câu, bướm.
- B. Thỏ, ruồi giấm, chim sáo.
- C. Trâu, bò, hươu.
- D. Hổ, báo, mèo rừng.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 427934
Cho bài toán: Ở ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết ở ruồi giấm đực là?
- A. 4
- B. 5
- C. 8
- D. 6
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 427935
Cho bài toán: Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 8 phân tử histon 1 ¾ vòng của nhiễm sắc thể ở sinh vât nhân thực được gọi là?
- A. nuclêôxôm.
- B. ADN.
- C. sợi cơ bản.
- D. sợi nhiễm sắc.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 427936
Cho bài toán: Trên một nhiễm sắc thể, xét 4 gen A, B, C, D. Khoảng cách tương đối giữa các gen là AB = 1,5cM, BC = 16,5cM, BD = 3,5cM, CD = 20cM, AC = 18cM. Trật tự đúng của các gen trên nhiễm sắc thể đó là
- A. DABC.
- B. BACD.
- C. CABD.
- D. ABCD.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 427937
Chọn ý đúng: Mức xoắn 1 của NST là?
- A. sợi cơ bản, đường kính 11nm
- B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30nm
- C. siêu xoắn, đường kính 300nm
- D. crômatic, đường kính 700nm
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 427938
Đâu là thành phần cơ bản cấu tạo của một nuclêôxôm?
- A. 9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.
- B. 8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit.
- C. 8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.
- D. 9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 427939
Em hãy xác định: Mỗi loài đều có một bộ nhiễm sắc thể đặc trưng về?
- A. hình dạng, cấu trúc và cách sắp xếp.
- B. hình thái, số lượng và cấu trúc.
- C. thành phần, số lượng và cấu trúc
- D. số lượng, cấu trúc và cách sắp xếp.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 427940
Ở một loài động vật, xét trong một cơ thể đực có kiểu gen AabbDd EG//eg. Khi 150 tế bào của cơ thể này tham gia giảm phân bình thường tạo giao tử, trong các giao tử tạo ra, giao tử abDEg chiếm tỉ lệ 2%. Số tế bào đã xảy ra hoán vị gen là
- A. 24 tế bào.
- B. 36 tế bào.
- C. 48 tế bào.
- D. 30 tế bào.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 427941
Một loài có bộ NST ( 2n = 40) vào kì đầu của giảm phân I có 1% số tế bào xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo giữa một crromatit của NST số 1 với cromatit của NST số 3 trong số các giao tử được tạo ra thì số giao tử bị đột biến là:
- A. 0,25%
- B. 0,5%
- C. 0,75%
- D. 1%
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 427942
Chọn ý đúng: Bố mẹ đều bình thường, sinh con XO và bị mù màu. Kiểu gen của bố mẹ, và nguyên nhân xảy ra?
- A. XMXM x XmY, Đột biến ở mẹ
- B. XMXm x XMY, đột biến xảy ra ở bố
- C. XMXm x XmY, đột biến ở bố hoặc mẹ
- D. XMXm x XMY, đột biến xảy ra ở mẹ
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 427943
Xác định: Cơ thể đó có thể tạo ra số loại giao tử tối đa là bao nhiêu biết: Một cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân phát sinh giao tử, ở một số tế bào xảy ra sự rối loạn phân ly trong giảm phân ở cặp nhiễm sắc thể chứa cặp gen Aa.
- A. 12
- B. 4
- C. 8
- D. 6
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 427944
Chọn ý đúng: Một cặp NST tương đồng được qui ước là Aa. Nếu cặp NST này không phân li ở kì sau của giảm phân I thì sẽ tạo ra các loại giao tử nào?
- A. AA, Aa, A, a
- B. AA, O
- C. Aa, O
- D. Aa, a
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 427945
Xác định: Trong quá trình giảm phân tạo giao tử, hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit trong cặp tương đồng xảy ra ở?
- A. Kì đầu của giảm phân II
- B. Kì giữa của giảm phân I
- C. Kì đầu của giảm phân I
- D. Kì sau của giảm phân I
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 427946
Chọn ý đúng: Hạt phấn của loài A có n = 9 nhiễm sắc thể thụ phấn cho loài B trong tế bào rễ có 2n = 18 nhiễm sắc thể. Cây lai dạng song nhị bội có số nhiễm sắc thể là?
- A. 18
- B. 36
- C. 24
- D. 32
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 427947
Cho biết: Kiểu gen AaBbDD giảm phân bình thường cho các loại giao tử nào?
- A. ABD, AbD.
- B. ABD, AbD, aBD.
- C. ABD, abd.
- D. ABD, AbD, aBD, abD.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 427948
Xác định: Bằng phương pháp lai xa và đa bội hoá có thể tạo ra thể?
- A. Thể dị đa bội
- B. Thể một
- C. Thể bốn.
- D. Thể ba.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 427949
Cho biết: Số hợp tử được tạo thành từ 160 tinh trùng và 256 trứng là 40, hiệu suất thụ tinh của trứng và tinh trùng lần lượt là bao nhiêu?
- A. 15,625%; 25%
- B. 40%; 35%
- C. 12,5%; 36%
- D. 16%; 22,5%
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 427950
Đâu là ý đúng: Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên?
- A. thể tam bội
- B. Thể ba nhiễm, thể bốn nhiễm
- C. thể tứ bội hoặc thể song nhị bội.
- D. Thể ba nhiễm kép hoặc thể bốn nhiễm.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 427951
Xác định: Trong quần thể ngẫu phối của một loài động vật lưỡng bội, xét một gen có 5 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Biết không có đột biến mới xảy ra, số loại kiểu gen tối đa có thể tạo ra trong quần thể này là gì?
- A. 5
- B. 6
- C. 15
- D. 12
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 427952
Chọn ý đúng: Gen I và II lần lượt có 2, 3 alen. Các gen phân li độc lập. Biết gen I ở trên nhiễm sắc thể thường và gen II trên nhiễm sắc thể X ở đoạn không tương đồng với Y. Số kiểu gen tối đa có thể trong quần thể là?
- A. 9
- B. 16
- C. 24
- D. 27
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 427953
Cho biết: Có thể thực hiện bao nhiêu kiểu phép lai khác nhau về kiểu gen nếu chỉ xét một gen có 2 alen (A, a) tồn tại trên cả NST giới tính X và Y?
- A. 6
- B. 12
- C. 18
- D. 9
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 427954
Cho bài toán: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể, xét một gen có hai alen. Nếu đột biến lệch bội xảy ra, tính theo lí thuyết, các thể một thuộc loài này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về các gen đang xét?
- A. 5832.
- B. 192
- C. 24576.
- D. 2916.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 427955
Chọn ý đúng: Tiếp hợp và trao đối chéo không cân giữa 2 cromatit cùng nguồn gốc sẽ gây ra dạng đột biến?
- A. đảo đoạn NST.
- B. mất đoạn và lặp NST.
- C. đa bội.
- D. lệch bội.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 427956
Hãy xác định: Khi nói về đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu đúng?
- A. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể là chỉ chuyển cho nhau các đoạn trong nội bộ của một nhiễm sắc thể.
- B. Chuyển đoạn lớn ở nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản ở sinh vật.
- C. Chuyến đoạn không tương hỗ là một đoạn nhiễm sắc thể này chuyển sang nhiễm sắc thể khác và ngược lại.
- D. Chuyển đoạn tương hỗ là một đoạn của nhiễm sắc thể hoặc cả một nhiễm sắc thể này sát nhập vào nhiễm sắc thể khác.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 427957
Xác định: Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của NST?
- A. Đột biến điểm.
- B. Thể một.
- C. Thế đa bội.
- D. Chuyển đoạn.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 427958
Cho biết Khi nói về hậu quả của đột biến NST, phát biểu sai là?
- A. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của NST.
- B. Đột biến mất đoạn làm giảm chiều dài của NST.
- C. Đột biến chuyển đoạn có thể làm cho gen chuyển từ NST này sang NST khác.
- D. Đột biến đảo đoạn làm tăng số lượng gen trên NST.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 427959
Xác định: Những dạng đột biến cấu trúc NST không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một NST là?
- A. đảo đoạn và chuyển đoạn trên cùng một NST.
- B. mất đoạn và lặp đoạn.
- C. lặp đoạn và chuyển đoạn trên cùng một NST.
- D. mất đoạn và đảo đoạn.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 427960
Chọn ý đúng: Dạng đột biến cấu trúc NST nào làm tăng cường hoặc giảm bớt độ biểu hiện của tính trạng?
- A. Lặp đoạn.
- B. Mất đoạn.
- C. Chuyển đoạn.
- D. Đảo đoạn.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 427961
Chọn ý đúng: Dạng đột biến cấu trúc NST nào có thể được ứng dụng để xác định vị trí của gen trên NST?
- A. Lặp đoạn
- B. Mất đoạn.
- C. Chuyển đoạn.
- D. Đảo đoạn.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 427962
Chọn ý đúng: Một đoạn NST bị đứt ra rồi dính vào NST tương đồng với nó làm phát sinh đột biến?
- A. đảo đoạn và chuyển đoạn.
- B. chuyển đoạn trên 1 NST.
- C. lặp đoạn và đảo đoạn.
- D. mất đoạn và lặp đoạn.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 427963
Đâu là ý đúng nhất: Một đoạn NST bị đứt ra rồi bị tiêu biến làm phát sinh đột biến?
- A. đảo đoạn.
- B. chuyển đoạn.
- C. lặp đoạn.
- D. mất đoạn.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 427964
Chọn ý đúng: Loại đột biến nào thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên 1NST?
- A. lặp đoạn NST
- B. Mất đoạn NST
- C. Chuyển đoạn giữa hai NST khác nhau
- D. Đảo đoạn NST
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 427965
Ý nào không đúng khi nói về đột biến NST?
- A. Đột biến chuyến đoạn có thế không làm thay đôi hàm lưọng ADN ở trong nhân tế bào.
- B. Đột biến đa bội sẽ làm tăng hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.
- C. Đột biến đa bội lẽ thường không có khả năng sinh sản hữu tính.
- D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thế sẽ làm thay đối trình tự sắp xểp của các gen trên nhiễm sắc thể.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 427966
Đâu là ý đúng: Đột biến nhiễm sắc thể gồm các dạng nào?
- A. đa bội chẳn và đa bội lẻ
- B. thêm đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể
- C. lệch bội và đa bội
- D. đột biến cấu trúc và đột biến số lượng nhiễm sắc thể
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 427967
Xác định ý đúng: Đột biến cấu trúc NST ở sinh vật thường dẫn đến hậu quả gì?
- A. Thường gây chết, giảm sức sống hoặc thay đổi biểu hiện tính trạng
- B. Rối loạn quá trình tự nhân đôi ADN
- C. Ảnh hưởng tới hoạt động của NST trong tế bào
- D. Làm NST bị đứt gãy dẫn đến thay đổi vật chất di truyền
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 427968
Cho biết: Loại đột biến NST nào dưới đây làm tăng cường hoặc giảm thiếu sự biểu hiện của tính trạng?
- A. Đảo đoạn
- B. Mất đoạn
- C. Chuyển đoạn
- D. Lặp đoạn