Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 184500
Kí hiệu của điện trở thay đổi theo điện áp?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 184503
Kí hiệu của tụ hóa trong mạch điện?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 184509
Kí hiệu của cuộn cảm có lõi sắt từ trong mạch điện?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 184512
Kí hiệu của Tranzito NPN?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 184513
Triac có những điện cực nào?
- A. Emitơ (E); Bazơ (B); Colectơ (C)
- B. Anốt (A); Catốt (K); cực điều khiển (G)
- C. A1 ; A2
- D. A1 ; A2 ; Cực điều khiển (G)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 184516
Ký hiệu thuộc loại nào?
- A. Tụ bán chỉnh
- B. Tụ cố định
- C. Tụ hóa
- D. Tụ xoay
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 184522
Đặt vào hai đầu tụ điện \(C{\text{ }} = \frac{{{{10}^4}}}{\pi }\;\left( F \right)\) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là
- A. ZC = 200Ω
- B. ZC = 100 Ω
- C. ZC = 5 Ω
- D. ZC = 50 Ω
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 184526
Công thức xác định dung kháng của tụ điện C khi mắc vào dòng điện xoay chiều có tần số f.
- A. \({X_C} = {\text{ }}\pi 2fC\;\)
- B. \({X_C} = {\text{ }}\pi fC\;\)
- C. \({X_C} = {\text{ }}\frac{1}{{\pi 2fC}}\;\)
- D. \({X_C} = {\text{ }}\frac{1}{{\pi fC}}\;\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 184532
Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L khi mắc vào dòng điện xoay chiều có tần số f là
- A. \({X_L} = {\text{ }}\frac{1}{{2\pi fL}}\;\)
- B. \({X_L} = {\text{ }}\frac{1}{{\pi fL}}\;\)
- C. \({X_L} = {\text{ 2}}\pi fL\)
- D. \({X_L} = {\text{ }}\pi fL\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 184535
Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì dung kháng của cuộn cảm?
- A. Tăng lên 2 lần
- B. Tăng lên 4 lần
- C. Giảm đi 2 lần
- D. Giảm đi 4 lần
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 184538
Đặt vào hai đầu tụ \(C{\text{ }} = \frac{{{{10}^4}}}{\pi }\;\left( F \right)\) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz, dung kháng của tụ điện là
- A. XC = 200Ω
- B. XC = 100Ω
- C. XC = 50Ω
- D. XC = 25Ω
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 184541
Kí hiệu của hình vẽ là của loại linh kiện điện tử nào?
- A. Tụ điện bán chỉnh
- B. Tụ điện tinh chỉnh
- C. Tụ điện có điện dung thay đổi được
- D. Tụ điện có điện dung cố định
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 184543
Điện trở có công dụng?
- A. Điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp.
- B. Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
- C. Dẫn dòng điện một chiều và chặn dòng điện cao tần.
- D. Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 184545
Đây là kí hiệu của linh kiện nào?
- A. Cuộn cảm.
- B. Điện trở.
- C. Tụ điện.
- D. Chiết áp.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 184546
Đây là kí hiệu của linh kiện?
- A. Cuộn cảm.
- B. Điện trở.
- C. Chiết áp.
- D. Tụ điện.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 184549
Đơn vị của điện dung?
- A. Oát (W)
- B. Ôm (Ω)
- C. Fara (F)
- D. Henry (H)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 184551
Điện cảm có đơn vị?
- A. Ôm (Ω)
- B. Oát (W)
- C. Fara (F)
- D. Henry (H)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 184563
Điôt có các dây dẫn ra là các điện cực:
- A. Cực E; cực C; cực B.
- B. A1; A2 và G.
- C. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
- D. Anôt ( A ); Catôt ( K ).
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 184564
Tranzito có các dây dẫn ra là các điện cực?
- A. Anôt ( A ); Catôt ( K ).
- B. Cực E; cực C; cực B.
- C. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
- D. A1; A2 và G.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 184565
Tirixto có các dây dẫn ra là các điện cực?
- A. A1; A2 và G.
- B. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
- C. Anôt ( A ); Catôt ( K ).
- D. Cực E; cực C; cực B.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 184567
Triac có các dây dẫn ra là các điện cực?
- A. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
- B. Anôt ( A ); Catôt ( K ).
- C. Cực E; cực C; cực B
- D. A1; A2 và G.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 184568
Chức năng của Điôt tiếp điểm?
- A. Dùng để ổn định điện áp một chiều.
- B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
- C. Dùng để tách sóng và trộn tần.
- D. Dùng để chỉnh lưu.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 184569
Chức năng của Điôt tiếp mặt?
- A. Dùng để ổn định điện áp một chiều.
- B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
- C. Dùng để tách sóng và trộn tần.
- D. Dùng để chỉnh lưu.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 184571
Chức năng của Điôt ổn áp (Zêne)?
- A. Dùng để ổn định điện áp một chiều.
- B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
- C. Dùng để tách sóng và trộn tần.
- D. Dùng để chỉnh lưu.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 184574
Chức năng của Điôt chỉnh lưu?
- A. Dùng để ổn định điện áp một chiều.
- B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
- C. Dùng để tách sóng và trộn tần.
- D. Dùng để chỉnh lưu
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 184576
Linh kiện điện tử có 1 tiếp giáp P – N là?
- A. Tirixto
- B. Điôt
- C. Tranzito
- D. Triac
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 184579
Linh kiện điện tử có 2 tiếp giáp P – N là?
- A. Triac
- B. Tirixto
- C. Tranzito
- D. Điôt
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 184581
Linh kiện điện tử có 3 tiếp giáp P – N là?
- A. Điôt
- B. Tirixto
- C. Tranzito
- D. Triac
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 184585
Kí hiệu của linh kiện nào?
- A. Triac.
- B. Điac.
- C. Tirixto.
- D. Điôt.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 184587
Đây là kí hiệu của linh kiện nào?
- A. Triac.
- B. Điac.
- C. Điôt.
- D. Tirixto.