YOMEDIA

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2022-2023 Trường THCS Văn Lang

50 phút 30 câu 87 lượt thi
ATNETWORK

Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 434090

    Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ

     \(\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y = - 3\\ 3x - 2y = 7 \end{array} \right.\)

    • A.  Vô số nghiệm 
    • B. Vô nghiệm
    • C. Có nghiệm duy nhất 
    • D. Có hai nghiệm phân biệt
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 434091

    Tìm m để hệ phương trình 

     \(\left\{ \begin{array}{l} x + y = - 1\\ mx + y = 2m \end{array} \right.\)

    vô nghiệm 

    • A. m = 1
    • B. m = −1
    • C. m = 0
    • D. \(m = {1\over 2}\)
  •  
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 434092

    Tìm m để hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} (m + 2)x + y = 2m - 8\\ {m^2}x + 2y = - 3 \end{array} \right.\)(+2)+=282+2=3

    nhận cặp số (−1; 3) làm nghiệm.

    • A. m = 0
    • B. m = −2
    • C. m = −3
    • D. m = 3
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 434093

    Chọn phát biểu sai:

    • A. Nếu hệ phương trình (I) có vô số nghiệm, đồng thời hệ phương trình (II) cũng có vô số nghiệm thì hệ (I) và hệ (II) tương đương nhau.
    • B. Từ một hệ hai phương trình đã cho ta có thể có được một hệ tương đương với nó nếu thực hiện: Thay một phương trình trong hệ bằng phương trình tương đương với nó
    • C. Từ một hệ hai phương trình đã cho ta có thể có được một hệ tương đương với nó nếu thực hiện: Thay một phương trình trong hệ bởi phương trình có được bằng các cộng (hoặc trừ) vế theo vế hai phương trình đã cho
    • D. Nếu hệ (I) tương đương với hệ (II) và hệ (II) tương đương với hệ (III) thì hệ (I) và hệ (III) tương đương nhau
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 434094

    Hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {5x + y = 7}\\ { - x - 3y = 21} \end{array}} \right.\) nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?

    • A. (1; 2)
    • B. (8; −3) 
    • C. (3; −8) 
    • D. (3; 8)
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 434095

    Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc

    • A. Có đỉnh nằm trên đường tròn
    • B. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn
    • C. Có hai cạnh là hai đường kính của dường tròn
    • D. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 434096

    Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng

    • A. Số đo cung lớn
    • B. Số đo góc ở tâm chắn cung đó
    • C. Số đo ở góc của tâm chắn cung lớn
    • D. Số đo của cung nửa đường tròn
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 434097

    Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn

    • A. Có số đo lớn hơn
    • B. Có số đo nhỏ hơn 90°
    • C. Có số đo lớn hơn 90°
    • D. Có số đo nhỏ hơn
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 434098

    Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O) có dây cung AB > CD khi đó

    • A. Cung AB lớn hơn cung CD
    • B. Cung AB nhỏ hơn cung CD
    • C. Cung AB bằng cung CD
    • D. Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung BC
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 434099

    Chọn khẳng định đúng.

    • A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây (không đi qua tâm) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
    • B. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
    • C. Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì song song với dây căng cung ấy
    • D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn vuông góc với nhau
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 434100

    Khẳng định nào sau đây là sai?

    • A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông
    • B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau
    • C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
    • D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 434101

    Góc ở hình nào dưới đây biểu diễn góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 13: Mã câu hỏi: 434102

    Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng

    • A. 90°
    • B. Số đo góc ở tâm chắn cung đó
    • C. Nửa số đo góc nội tiếp chắn cung đó
    • D. Nửa số đo cung bị chắn
  • Câu 14: Mã câu hỏi: 434103

    Kết luận nào sau đây là đúng

    • A. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo lớn hơn góc nội tiếp chắn cung đó
    • B. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo nhỏ hơn góc nội tiếp chắn cung đó
    • C. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
    • D. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng hai lần số đo của góc nội tiếp chắn cung đó
  • Câu 15: Mã câu hỏi: 434104

    Đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn

    • A. Tiếp xúc với tất cả các cạnh của đa giác đó
    • B. Đi qua tất cả các đỉnh của đa giác đó
    • C. Cắt tất cả các cạnh của đa giác đó
    • D. Đi qua tâm đa giác đó
  • Câu 16: Mã câu hỏi: 434105

    Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là

    • A. 1
    • B. 2
    • C. 3
    • D. 0
  • Câu 17: Mã câu hỏi: 434106

    Cho hàm số y = ax2 với . Kết luận nào sau đây là đúng:

    • A. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x > 0
    • B. Hàm số nghịch biến khi a < 0 và x < 0
    • C. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x < 0
    • D. Hàm số nghịch biến khi a > 0 và x = 0
  • Câu 18: Mã câu hỏi: 434107

    Kết luận nào sau đây sai khi nói về đồ thị hàm số y = axvới a ≠ 0

    • A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
    • B. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
    • C. Với a < 0 đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
    • D. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm thấp nhất của đồ thị
  • Câu 19: Mã câu hỏi: 434108

    Giá trị của hàm số y = f(x) = -7x2 tại x0 = -2 là:

    • A. 28
    • B. 12
    • C. 21
    • D. -28
  • Câu 20: Mã câu hỏi: 434109

    Cho hàm số y = f(x) = (-2m + 1)x2 . Tính giá trị của m để đồ thị đi qua điểm A(-2; 4)

    • A. m = 0
    • B. m = 1
    • C. m = 2
    • D. m = -2
  • Câu 21: Mã câu hỏi: 434110

    Cho hàm số y = (m + 1)x2 + 2. Tìm m biết rằng với x = 1 thì y = 5.

    • A. m = 2
    • B. m = -2
    • C. m = - 3
    • D. m = 3
  • Câu 22: Mã câu hỏi: 434111

    Diện tích hình tròn bán kính R được cho bởi công thức: S = π.R2 .

    Hỏi nếu bán kính tăng lên 6 lần thì diện tích tăng hay giảm bao nhiêu lần?

    • A. Tăng 6 lần
    • B. Tăng 12 lần
    • C. Tăng 36 lần
    • D. Giảm 6 lần
  • Câu 23: Mã câu hỏi: 434112

    Cho các hàm số y = 2x2 và y = -3x2. Hỏi hàm số nào đồng biến khi x > 0.

    • A. y = 2x2
    • B. y = -3x2
    • C. Không có hàm số nào
    • D. Cả hai
  • Câu 24: Mã câu hỏi: 434113

    Cho các hàm số:

    (1): y = 3x2        (2): y = - 4 x2        (3) y = 3x        (4): y = - 4x .

    Hỏi có bao nhiều hàm số đồng biến với x < 0?

    • A. 1
    • B. 2
    • C. 3
    • D. 4
  • Câu 25: Mã câu hỏi: 434114

    Hệ số c của phương trình x+ 7x + 9 = 9 là?

    • A. 9
    • B. -9
    • C. 0
    • D. 18
  • Câu 26: Mã câu hỏi: 434115

    Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai?

    • A. x2 + 4x - 7 = x2 + 8x - 10
    • B. x3 + 8x = 0
    • C. x2 - 4 = 0
    • D. 5x - 1 = 0
  • Câu 27: Mã câu hỏi: 434116

    Số nghiệm của phương trình x= 20x - 102 là?

    • A. 1 nghiệm
    • B. 2 nghiệm
    • C. Vô số nghiệm
    • D. Vô nghiệm
  • Câu 28: Mã câu hỏi: 434117

    Cho phương trình 2x2 – 10x + 100 = -2x + 10. Sau khi đưa phương trình trên về dạng ax2 + bx + c = 0 thì hệ số b là?

    • A. -8
    • B. -12
    • C. 12
    • D. 8
  • Câu 29: Mã câu hỏi: 434118

    Giải phương trình -10x2 + 40 = 0

    • A. Vô nghiệm
    • B. x = 2
    • C. x = 4
    • D. x = ±2
  • Câu 30: Mã câu hỏi: 434119

    Tính biệt thức ∆ từ đó tìm số nghiệm của phương trình: 9x2 − 15x + 3 = 0

    • A. ∆ = 117 và phương trình có nghiệm kép
    • B. ∆ = − 117 và phương trình vô nghiệm
    • C. ∆ = 117 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
    • D. ∆ = − 117 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
NONE

Đề thi nổi bật tuần

AANETWORK
 

 

ATNETWORK
ON