Câu hỏi (12 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 70347
Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
Số cân nặng (x)
28
30
31
32
36
45
Tần số (n)
3
3
5
6
2
1
Dấu hiệu điều tra ở đây là:
- A. Số cân nặng của học sinh
- B. Một lớp
- C. Số cân nặng của 20 học sinh trong một lớp
- D. Mỗi học sinh
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 70348
Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
Số cân nặng (x)
28
30
31
32
36
45
Tần số (n)
3
3
5
6
2
1
Giá trị 30 có “tần số” là:
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 70351
Bậc của đơn thức 7x3y3 là:
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 70353
Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 4x2y3
- A. - 2x3y
- B. 3xy
- C. - 2xy3
- D. - 6x2y3
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 70356
Tam giác có ba cạnh bằng nhau là:
- A. Tam giác vuông
- B. Tam giác cân
- C. Tam giác đều
- D. Tam giác tù
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 70359
Cho tam giác ABC vuông tại A có \(\widehat B = {30^0}\). Số đo của \(\widehat C\) là:
- A. \(80^0\)
- B. \(60^0\)
- C. \(70^0\)
- D. \(40^0\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 70362
Tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000 thì góc ở đáy có số đo là:
- A. \(40^0\)
- B. \(50^0\)
- C. \(55^0\)
- D. \(65^0\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 70365
Cho tam giác ABC với AC > AB thì kết luận nào sau đây là đúng
- A. \(\widehat B = \widehat C\)
- B. \(\widehat B < \widehat C\)
- C. \(\widehat B > \widehat C\)
- D. \(\widehat B \le \widehat C\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 70391
Trong đợt khám sức khỏe của trường THCS Sa Pả, cô y tế ghi lại kết quả đo được cân nặng của 20 bạn học sinh (tính tròn đến kg) của một lớp được ghi lại như sau:
32
36
30
32
36
28
30
31
28
32
32
30
32
31
45
28
31
31
32
31
a) Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét.
b) Tìm mốt của dấu hiệu.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 70402
Thu gọn biểu thức sau:
a) \(3{x^2}y.\left( { - 4{x^2}{y^2}z} \right)\)
b) \(10{x^3}{y^2} - 2{x^3}{y^2}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 70406
Tính độ dài x trên hình sau:
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 70410
Cho tam giác ABC với \(\widehat A = {120^0},\,\,\widehat B = {40^0}\). Tìm cạnh lớn nhất của tam giác đó.