Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 469784
Giá trị của x trong biểu thức \(\dfrac{x}{4} = \dfrac{6}{{ - 12}}\) là?
- A. -8
- B. -2
- C. 8
- D. 2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 469789
Hình bên có mấy tia:
- A. 6
- B. 3
- C. 4
- D. 8
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 469794
\(\dfrac{2}{3}\) số tuổi của Mai cách đây 3 năm là 6 tuổi. Hỏi hiện nay Mai bao nhiêu tuổi?
- A. 15 tuổi.
- B. 12 tuổi.
- C. 9 tuổi.
- D. 6 tuổi.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 469799
Khoảng cách giữa hai vị trí A và B thực tế là 1740m. Trên một bản đồ, khoảng cách đó dài 5,8cm. Tỉ lệ xích của bản đồ là?
- A. \(\dfrac{1}{{3000}}\).
- B. \(\dfrac{1}{{300000}}\).
- C. \(\dfrac{1}{{300}}\).
- D. \(\dfrac{1}{{30000}}\).
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 469804
Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): \(\dfrac{{ - 7}}{{16}} + \dfrac{3}{{16}}\)?
- A. \(\dfrac{{ - 1}}{2}\)
- B. \(\dfrac{{ 1}}{4}\)
- C. \(\dfrac{{ - 1}}{4}\)
- D. \(\dfrac{{ - 10}}{16}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 469812
Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): \(\dfrac{1}{7} + \dfrac{{ - 9}}{{27}} + \dfrac{{10}}{7} + \dfrac{{ - 4}}{7}\)?
- A. \(\dfrac{-1}{3}\)
- B. \(\dfrac{1}{3}\)
- C. \(\dfrac{-2}{3}\)
- D. \(\dfrac{2}{3}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 469822
Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): \(\dfrac{4}{9}.\dfrac{{ - 7}}{{26}} + \dfrac{{45}}{{ - 26}}.\dfrac{4}{9} + \dfrac{1}{3}\)?
- A. \(\dfrac{{ - 5}}{9}\)
- B. \(\dfrac{{ 5}}{9}\)
- C. \(\dfrac{{3}}{9}\)
- D. \(\dfrac{{-3}}{9}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 469829
Tìm x, biết: \(x - \dfrac{{ - 1}}{5} = 1\dfrac{1}{2}\)?
- A. \(\dfrac{{-13}}{{10}}\)
- B. \(\dfrac{{13}}{{10}}\)
- C. \(\dfrac{{3}}{{10}}\)
- D. \(\dfrac{{-3}}{{10}}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 469837
Tìm x, biết: \( - \dfrac{1}{2} + \left( {x - \dfrac{5}{{11}}} \right) = \dfrac{{ - 3}}{4}\)?
- A. \(\dfrac{{ 15}}{{44}}\)
- B. \(\dfrac{{ -15}}{{44}}\)
- C. \(\dfrac{{ 9}}{{44}}\)
- D. \(\dfrac{{ -9}}{{44}}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 469843
Khối 6 của một trường có 4 lớp. Số học sinh lớp 6A1 bằng \(\dfrac{2}{7}\) tổng số học sinh của ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6A2 bằng \(\dfrac{{11}}{{45}}\) tổng số học sinh khối 6. Số học sinh lớp 6A3 bằng \(\dfrac{7}{{27}}\) tổng số học sinh khối 6. Số học sinh lớp 6A4 là 37 bạn. Hỏi số học sinh lớp 6A1, 6A2, 6A3 là bao nhiêu?
- A. Lớp 6A1 có 30 học sinh, lớp 6A2 có 35 học sinh, lớp 6A3 có 33 học sinh
- B. Lớp 6A1 có 35 học sinh, lớp 6A2 có 33 học sinh, lớp 6A3 có 30 học sinh
- C. Lớp 6A1 có 33 học sinh, lớp 6A2 có 30 học sinh, lớp 6A3 có 35 học sinh
- D. Lớp 6A1 có 30 học sinh, lớp 6A2 có 33 học sinh, lớp 6A3 có 35 học sinh
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 469849
Trên tia An lấy 2 điểm K và Q sao cho AK = 3cm, AQ = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng KQ?
- A. 1 cm
- B. 2 cm
- C. 3 cm
- D. 4 cm
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 469857
Trên tia An lấy 2 điểm K và Q sao cho AK = 3cm, AQ = 4cm. Lấy điểm C trên tia Am là tia đối của tia An sao cho AC = 3cm, tính CK?
- A. 4 (cm)
- B. 6 (cm)
- C. 5 (cm)
- D. 7 (cm)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 469868
Tính giá trị của biểu thức: \(A = \dfrac{7}{{1.2}} + \dfrac{7}{{2.3}} + \dfrac{7}{{3.4}} + \ldots + \dfrac{7}{{2011.2012}}\)?
- A. \(\dfrac{{14077}}{{2012}}\)
- B. 7
- C. \(\dfrac{{2012}}{{14077}}\)
- D. 1
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 469871
Cho 5 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Qua hai điểm vẽ được một đường thẳng. Số đường thẳng vẽ được là?
- A. 10
- B. 9
- C. 12
- D. 13
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 469874
Cho hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
- A. Điểm O là giao điểm của hai đường thẳng AB và CD.
- B. Điểm O thuộc đoạn thẳng CD.
- C. Điểm O thuộc đường thẳng AB.
- D. Điểm O thuộc đoạn thẳng AB.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 469876
Bạn Hòa đi siêu thị mua thực phẩm tổng hết 500 nghìn đồng. Ngày hôm đó siêu thị giảm giá 20%. Số tiền Hòa phải trả nếu không được giảm là?
- A. 600 nghìn đồng
- B. 625 nghìn đồng
- C. 450 nghìn đồng
- D. 400 nghìn đồng
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 469880
Phân số nào sau đây bằng phân số \(\dfrac{{ - 2}}{5}\)?
- A. \(\dfrac{6}{{ - 15}}\)
- B. \( - \dfrac{2}{{10}}\)
- C. \(\dfrac{4}{{10}}\)
- D. \( - \dfrac{5}{2}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 469885
Thực hiện các phép tính: \(\left( {\dfrac{7}{{16}} + \dfrac{{ - 1}}{8} + \dfrac{9}{{32}}} \right):\dfrac{5}{4}\)?
- A. \(\dfrac{{19}}{{40}}\)
- B. \(\dfrac{{-19}}{{40}}\)
- C. \(\dfrac{{19}}{{32}}\)
- D. \(\dfrac{{5}}{{4}}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 469890
Thực hiện các phép tính: \(10\dfrac{2}{9} + 2\dfrac{3}{5} - 6\dfrac{2}{9}\)?
- A. \(\dfrac{{5}}{33}\)
- B. \(\dfrac{{-33}}{5}\)
- C. \(\dfrac{{26}}{5}\)
- D. \(\dfrac{{33}}{5}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 469898
Thực hiện các phép tính: \(\dfrac{{ - 25}}{{30}}.\dfrac{{37}}{{44}} + \dfrac{{ - 25}}{{30}}.\dfrac{{13}}{{44}} + \dfrac{{ - 25}}{{30}}.\dfrac{{ - 6}}{{44}}\)?
- A. \(\dfrac{{ - 5}}{6}\)
- B. \(\dfrac{{ 5}}{6}\)
- C. \(\dfrac{{ - 6}}{5}\)
- D. \(\dfrac{{ 6}}{5}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 469907
Tìm x biết: \( - x - \dfrac{3}{5} = - \dfrac{1}{{10}}\)?
- A. \(x = \dfrac{{1}}{2}.\)
- B. \(x = \dfrac{{ - 1}}{2}.\)
- C. \(x = \dfrac{{5}}{10}.\)
- D. \(x = \dfrac{{-5}}{10}.\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 469915
Tìm x biết: \(\dfrac{2}{3}:x = 2,4 - \dfrac{4}{5}\)?
- A. \(x = \dfrac{12}{{5}}.\)
- B. \(x = \dfrac{-5}{{12}}.\)
- C. \(x = \dfrac{5}{{12}}.\)
- D. \(x = \dfrac{-12}{{5}}.\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 469923
Ba khối lớp 6, 7, 8 của một trường có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng \(\dfrac{5}{{14}}\) tổng số học sinh. Số học sinh khối 7 bằng \(\dfrac{1}{3}\) tổng số học sinh, còn lại là học sinh khối 8. Tính số học sinh mỗi khối của trường đó?
- A. Học sinh khối 6 là 360; học sinh khối 7 là 336; học sinh khối 8 là 312.
- B. Học sinh khối 6 là 336; học sinh khối 7 là 360; học sinh khối 8 là 312.
- C. Học sinh khối 6 là 312; học sinh khối 7 là 336; học sinh khối 8 là 360.
- D. Học sinh khối 6 là 360; học sinh khối 7 là 312; học sinh khối 8 là 336.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 469929
Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng?
- A. 10 cm
- B. 6 cm
- C. 4 cm
- D. 2 cm
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 469933
Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Lấy điểm O không thuộc đường thẳng AB. Nối điểm O với các điểm A, B, C. Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng?
- A. 6
- B. 8
- C. 9
- D. 10
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 469936
Viết hỗn số \(3\dfrac{2}{5}\) dưới dạng phân số ta được?
- A. \(\dfrac{{11}}{5}\)
- B. \(\dfrac{6}{5}\)
- C. \(\dfrac{{13}}{5}\)
- D. \(\dfrac{{17}}{5}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 469940
Cho \(\dfrac{3}{x} = \dfrac{y}{{12}} = \dfrac{1}{4}\) thì giá trị của \(x\) và \(y\) là?
- A. \(x = 4;y = 9\)
- B. \(x = - 4;y = - 9\)
- C. \(x = 12;y = 3\)
- D. \(x = - 12;y = - 3\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 469943
Cho hình vẽ, đoạn thẳng BC có độ dài bằng?
- A. 3cm
- B. 2cm
- C. 4cm
- D. 5cm
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 469959
\(\dfrac{3}{4}\) của \(60\) là?
- A. \(50\)
- B. \(30\)
- C. \(40\)
- D. \(45\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 469964
Kết quả phép tính \(\dfrac{1}{5} - \dfrac{1}{4} + \dfrac{1}{{20}}\) là?
- A. \(10\)
- B. \(0\)
- C. \(\dfrac{{ - 1}}{{10}}\)
- D. \(\dfrac{1}{{10}}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 469967
Trên tia \(Ax\) lấy hai điểm \(B\) và \(C\) sao cho \(AC = 3cm,\,\,AB = 8cm\). Khi đó độ dài của đoạn thẳng \(BC\) bằng?
- A. \(11\)
- B. \(11cm\)
- C. \(5\)
- D. \(5cm\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 469973
Cho điểm \(E\) nằm giữa hai điểm \(I\) và \(K\), biết \(IE = 4cm,\,\,EK = 10cm\). Độ dài \(IK\) là?
- A. \(4\,cm\)
- B. \(7\,cm\)
- C. \(14\,cm\)
- D. \(6\,cm\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 469978
Cho \(I\) là trung điểm của đoạn thẳng \(MN\). Biết\(NI = 8cm\), khi đó độ dài \(MN\) là?
- A. \(4\,cm\)
- B. \(16\,cm\)
- C. \(21\,cm\)
- D. \(24\,cm\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 469983
Giá trị của phép tính: \(\dfrac{1}{4} + \left( {\dfrac{{ - 1}}{2} + \dfrac{2}{3}} \right)\) bằng?
- A. \(\dfrac{3}{{12}}\)
- B. \(\dfrac{4}{{12}}\)
- C. \(\dfrac{5}{{12}}\)
- D. \(\dfrac{6}{{12}}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 469986
Hỗn số \( - 3\dfrac{2}{5}\) viết dưới dạng phân số là?
- A. \(\dfrac{{ - 17}}{5};\)
- B. \(\dfrac{{17}}{5}\)
- C. \( - \dfrac{6}{5};\)
- D. \( - \dfrac{{13}}{5}.\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 470001
Trong cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số?
- A. \(\frac{{0,25}}{{ - 3}}\)
- B. \(\frac{5}{0}\)
- C. \(\frac{{25}}{{ - 3}}\)
- D. \(\frac{5}{{4,3}}\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 470002
Số đối của phân số \(\frac{5}{{ - 3}}\) là?
- A. \(\frac{5}{3}\)
- B. \(\frac{{ - 5}}{3}\)
- C. \(\frac{3}{{ - 5}}\)
- D. \(\frac{3}{5}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 470007
Phân số \(\frac{{ - 6}}{{15}}\) bằng?
- A. \(\frac{2}{5}\)
- B. \(\frac{{ - 2}}{5}\)
- C. \(\frac{{ - 2}}{{15}}\)
- D. \(\frac{{ - 6}}{5}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 470008
Chọn kết quả đúng?
- A. \(\frac{3}{{10}}\) < \(\frac{3}{7}\)
- B. \(\frac{3}{{10}}\) > \(\frac{3}{7}\)
- C. \(\frac{8}{{15}}\) > \(\frac{3}{5}\)
- D. \(\frac{{ - 8}}{{10}}\) > \(\frac{3}{{74}}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 470009
Chữ số hàng phần trăm của số thập phân -7235,3461 là?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 6