Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 221044
Thuộc tính nào dưới đây không phải là của các côaxecva:
- A. Có thể hấp thụ các chất hữu cơ trong dung dịch
- B. Có khả năng lớn dần lên và biến đổi cấu trúc nội tại
- C. Có thể phân chia thành những giọt mới dưới tác dụng cơ giới
- D. Côaxecva là dạng sống đầu tiên có cấu tạo tế bào
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 221054
Phát biểu nào dưới đây là không đúng về các sự kiện xảy ra trong giai đoạn tiến hoá hoá học:
- A. Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học
- B. Trong khí quyển nguyên thuỷ của quả đất chưa có O2 và N2
- C. Do tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên mà từ các chất vô cơ hình thành nên những hợp chất hữu cơ đơn giản đến phức tạp như axit amin, nuclêôtit
- D. Quá trình hình thành các chất hữu cơ bằng con đường hoá học mới chỉ là giả thiết chưa được chứng minh bằng thực nghiệm
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 221070
Trong giai đoạn tiến hoá hoá học đã có:
- A. Hình thành mầm mống những cơ thể đầu tiên
- B. Tạo thành các côaxecva
- C. Xuất hiện các enzim
- D. Tổng hợp những chất hữu cơ từ những chất vô cơ theo phương thức hoá học
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 221078
Hầu hết cây trồng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ 20oC - 30oC. Khoảng nhiệt độ này gọi là:
- A. khoảng chống chịu
- B. khoảng giới hạn trên
- C. khoảng thuận lợi
- D. khoảng giới hạn dưới
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 221089
Các ví dụ về quan hệ hợp tác giữa các loài trong quần xã sinh vật là các mối quan hệ giữa
(1) Chim sáo và trâu rừng
(2) Vi khuẩn Rhizobium với cây họ đậu
(3) Chim mỏ đỏ và linh dương
(4) Cá ép với cá mập.
Trả lời đúng là:
- A. (1) và (3)
- B. (1) và (4)
- C. (2) và (3)
- D. (2) và (4)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 221122
Phát biểu nào dưới đây về các biến động khí hậu và địa chất là không đúng:
- A. Sự phát triển của băng hà là một nhân tố ảnh hưởng mạnh tới khí hậu, khí hậu lạnh tương ứng với sự phát triển của băng hà
- B. Mặt đất có thể bị nâng lên hay sụt xuống do đó biển rút ra xa hoặc tiến sâu vào đất liền
- C. Các đại lục có thể dịch chuyển theo chiều ngang làm thay đổi phân bố đất liền
- D. Chuyển động tạo núi thường kèm theo động đất và núi lửa nhưng không làm phân bố lại đại lục và đại dương
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 221133
Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái như thế nào?
- A. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất
- B. mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất
- C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường
- D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 221145
Nhiệt độ cực thuận cho các chức năng sống đối với cá rô phi ở Việt nam là:
- A. 20oC
- B. 25oC
- C. 30oC
- D. 35oC
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 221166
Loài thuỷ sinh vật có giới hạn sinh thái rộng nhất đối với nồng độ muối sống ở
- A. cửa sông
- B. biển gần bờ
- C. xa bờ biển trên lớp nước mặt
- D. biển sâu
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 221174
Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm những nhân tố nào?
- A. tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xung quanh sinh vật
- B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật
- C. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật
- D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 221182
Động vật không xương sống đầu tiên lên cạn là:
- A. Bọ cạp tôm
- B. Nhện
- C. Cá chân khớp và da gai
- D. Tôm ba lá
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 221219
Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là:
- A. yếu tố hữu sinh
- B. yếu tố vô sinh
- C. các bệnh truyền nhiễm
- D. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 221243
Nơi ở là gì?
- A. khu vực sinh sống của sinh vật
- B. địa điểm cư trú của loài
- C. khoảng không gian sinh thái
- D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 221254
Ổ sinh thái là gì?
- A. khu vực sinh sống của sinh vật
- B. nơi thường gặp của loài
- C. khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện quy định cho sự tồn tại, phát triển ổn định lâu dài của loài
- D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 221267
Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm ảnh hưởng đến các yếu tố nào?
- A. thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành các nhóm cây ưa sáng, ưa bóng
- B. tăng hoặc giảm sự quang hợp của cây
- C. thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật
- D. ảnh hưởng tới cấu tạo giải phẫu, sinh sản của cây
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 221278
Nhịp sinh học là gì?
- A. sự thay đổi theo chu kỳ của sinh vật trước môi trường
- B. khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi nhất thời của môi trường
- C. khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi mang tính chu kỳ của môi trường
- D. khả năng phản ứng của sinh vật một cách nhịp nhàng trước sự thay đổi theo chu kỳ của môi trường
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 221288
Ếch nhái, gấu ngủ đông là nhịp sinh học theo nhịp điệu nào?
- A. mùa
- B. tuần trăng
- C. thuỷ triều
- D. ngày đêm
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 221306
Trong các nhóm động vật sau, nhóm không thuộc động vật biến nhiệt là gì?
- A. cá sấu, ếch đồng, giun đất
- B. thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép
- C. cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu
- D. cá rô phi, tôm đồng, cá thu
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 221313
Quần thể là một tập hợp cá thể như thế nào?
- A. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới
- B. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định
- C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định
- D. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 221321
Quan hệ giữa lúa với cỏ dại thuộc quan hệ gì?
- A. hợp tác
- B. cạnh tranh
- C. hãm sinh (ức chế - cảm nhiễm)
- D. hội sinh
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 221336
Các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể là gì?
- A. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
- B. sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
- C. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố các thể, sức sinh sản, sự tử vong
- D. độ nhiều, sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 221345
Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi nhóm
- A. trước sinh sản
- B. đang sinh sản
- C. trước sinh sản và đang sinh sản
- D. đang sinh sản và sau sinh sản
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 221362
Sự phát triển phồn thịnh của thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú là đặc điểm của thời đại ..... (C: Cổ sinh, M: Trung sinh, T: Tân sinh), sự phát triển ưu thế của cây hạt trần và nhất là của bò sát là đặc điểm của đại ..... (C: Cổ sinh, M: Trung sinh, T: Tân sinh) và sự chinh phục đất liền của thực vật, động vật sau khi được vi khuẩn, tảo xanh và đại y chuẩn bị là điểm đáng chú ý nhất của đại ..... (C: Cổ sinh, M: Trung sinh, T: Tân sinh):
- A. M, T, C
- B. C, T, M
- C. T, C, M
- D. T, M, C
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 221376
Nếu mật độ cá thể của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì xảy ra điều gì?
- A. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên
- B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống
- C. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên
- D. sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 221391
Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ hỗ trợ trong quần thể?
- A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định
- B. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường
- C. Tạo nguồn dinh dưỡng cho quần thể
- D. Làm tăng khả năng sống xót và sinh sản của các cá thể
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 221711
Khoảng thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể tính từ lúc cá thể được sinh ra cho đến khi nó chết do già được gọi là:
- A. tuổi sinh thái
- B. tuổi sinh lí
- C. tuổi trung bình
- D. tuổi quần thể
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 221732
Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài?
- A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
- B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
- C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ
- D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 221743
Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là:
- A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể
- B. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường
- C. duy trì mật độ hợp lí của quần thể
- D. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 221754
Khi đánh bắt cá càng được nhiều con non thì nên
- A. tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ
- B. dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt
- C. hạn chế, vì quần thể sẽ suy thoái
- D. tăng cường đánh vì quần thể đang ổn định
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 221767
Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống:
- A. Prôtêin
- B. Axit nuclêic
- C. Carbon hydrat
- D. Prôtêin và axit nuclêic
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 221777
Trong cơ thể sống Axit nuclêic đóng vai trò quan trọng trong:
- A. Sinh sản
- B. Di truyền
- C. Cảm ứng
- D. A và B đúng
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 221789
Ở cơ thể sống, prôtêin đóng vai trò quan trọng trong:
- A. Sự sinh sản
- B. Sự di truyền
- C. Hoạt động điều hoà và xúc tác
- D. Cấu tạo của enzim và hoocmôn
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 221801
Đặc điểm nổi bật của các đại phân tử sinh học là:
- A. Đa dạng
- B. Đặc thù
- C. Phức tạp và có kích thước lớn
- D. A và B đúng
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 221818
Trong các dấu hiệu của sự sống dấu hiệu nào không thể có ở vật thể vô cơ.
- A. Vận động và cảm ứng
- B. Trao đổi chất và sinh sản
- C. Sinh trưởng
- D. Cả A, B và C đúng
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 221834
Điều không đúng khi kết luận mật độ quần thể được coi là một trong những đặc tính cơ bản của quần thể là mật độ có ảnh hưởng tới
- A. mức độ sử dụng nguồn sống trong sinh cảnh và tác động của loài đó trong quần xã
- B. mức độ lan truyền của vật kí sinh
- C. tần số gặp nhau giữa các cá thể trong mùa sinh sản
- D. các cá thể trưởng thành
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 221843
Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh yếu tố nào?
- A. cấu trúc tuổi của quần thể
- B. kiểu phân bố cá thể của quần thể
- C. sức sinh sản và mức độ tử vong các cá thể trong quần thể
- D. mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 221854
Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái số lượng cá thể ổn định do đâu?
- A. sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm
- B. sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng
- C. sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm
- D. sự thống nhất tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong của quần thể
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 221866
Có các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường
- A. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước
- B. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước
- C. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn
- D. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường sinh vật
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 221878
Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm các nhân tố nào?
- A. thực vật, động vật và con người
- B. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người
- C. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người
- D. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 221889
Quan hệ cạnh tranh là gì?
- A. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống hoặc cạnh tranh nhau con cái
- B. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống như thức ăn, nơi ở, ánh sáng
- C. các cá thể trong quần thể cạnh tranh giành nhau con cái để giao phối
- D. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống hoặc nơi ở của quần thể