Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 347363
Nhóm cá thể sinh vật nào sau đây không phải quần thể?
- A. Cá rô phi đơn tính trong hồ
- B. Ốc bươu vàng ở ruộng lúa
- C. Sen hồng trong hồ
- D. Cá lóc bông trong hồ
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 347364
Trùng roi sống trong ruột mối. Đây là biểu hiện của mối quan hệ gì?
- A. cộng sinh
- B. kí sinh - vật chủ
- C. hội sinh
- D. hợp tác
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 347365
Trong nhánh tiến hóa của chi Homo (Người), loài đã bị tuyệt chủng do không cạnh tranh được với loài người hiện đại (Homo sapiens) là gì?
- A. Người lùn (Homo floresiensis)
- B. Người khéo léo (Homo habilis)
- C. Người đứng thẳng (Homo erectus)
- D. Người Nêanđectan (Homo neaderthalensis)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 347366
Mối quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ cạnh tranh trong quần xã sinh vật?
- A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ
- B. Trùng roi và mối
- C. Lúa và cỏ dại trong ruộng lúa
- D. Chim sáo và trâu rừng
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 347367
Cách li địa lí có vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì sao?
- A. điều kiện địa lí khác nhau sản sinh ra các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mới
- B. cách li địa lí giúp duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể gây nên bởi các nhân tố tiến hóa
- C. cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện sự cách li sinh sản
- D. điều kiện địa lí khác nhau là nguyên nhân trực tiếp gây ra biến đổi trên cơ thể sinh vật
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 347368
Trong các loài dưới đây, loài nào có kiểu tăng trưởng số lượng theo tiềm năng sinh học?
- A. Ếch, nhái trong hồ
- B. Cá chép trong ao
- C. Vi khuẩn lam trong hồ
- D. Ba ba sông
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 347369
Trong các loại cách li trước hợp tử, cách li tập tính có đặc điểm gì?
- A. Mặc dù sống trong cùng một khu vực địa lí nhưng các cá thể của các loài có họ hàng gần gũi và sống trong những sinh cảnh khác nhau nên không thể giao phối với nhau
- B. Các cá thể của các loài khác nhau có thể có những tập tính giao phối riêng nên chúng thường không giao phối với nhau
- C. Các cá thể của các loài khác nhau có thể sinh sản vào những mùa khác nhau nên chúng không có điều kiện giao phối với nhau
- D. Các cá thể thuộc các loài khác nhau có thể có cấu tạo các cơ quan sinh sản khác nhau nên chúng không thể giao phối với nhau
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 347370
Khi nói về độ đa dạng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Một quần xã có độ đa dạng cao khi số loài ít và số lượng cá thể của mỗi loài nhiều
- B. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng dễ bị biến động
- C. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp
- D. Độ đa dạng của quần xã thường được duy trì ổn định, không phụ thuộc điều kiện sống của môi trường
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 347371
Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi nào?
- A. điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
- B. điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
- C. điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
- D. điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 347372
Ví dụ nào sau đây minh họa cho mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?
- A. Cá ép sống bám lên cá lớn
- B. Hiện tượng liền rễ ở hai cây thông nhựa mọc gần nhau
- C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng
- D. Các con công đức tranh giành nhau con cái trong mùa sinh sản
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 347373
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, động vật lên cạn ở đại nào?
- A. đại Cổ sinh
- B. đại Trung sinh
- C. đại Thái cổ
- D. đại Nguyên sinh
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 347374
Loài A có bộ NST (2n = 20), loài B có bộ NST (2n = 18). Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về sự hình thành loài C được tạo ra từ quá trình lai xa và đa bội từ 2 loài A và B?
- A. Phương thức hình thành loài C có đặc điểm là diễn ra với tốc độ nhanh và không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên
- B. Loài C mang bộ NST lưỡng bội của 2 loài A, B và tất cả các NST đều tồn tại theo cặp tương đồ
- C. Phương thức hình thành loài C xảy ra phổ biến ở thực vật, động vật và diễn ra với tốc độ nhanh
- D. Quá trình hình thành loài C không chịu tác động của nhân tố đột biến mà chịu tác động của chọn lọc tự nhiên
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 347375
Tỉ lệ giới tính của quần thể không phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây?
- A. Nhiệt độ
- B. Điều kiện dinh dưỡng
- C. Mật độ cá thể của quần thể
- D. Tập tính sinh sản của loài
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 347376
Kích thước tối thiểu của quần thể sinh vật là gì?
- A. số lượng cá thể ít nhất phân bố trong khoảng không gian của quần thể
- B. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để tồn tại và phát triển
- C. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với sức chứa của môi trường
- D. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 347377
Trình tự các giai đoạn trong quá trình phát sinh sự sống là gì?
- A. Tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học
- B. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học
- C. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học
- D. Tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 347378
Kích thước quần thể sinh vật có thể được xác định theo mấy cách sau đây:
I. Số lượng cá thể tính trên đơn vị diện tích hay thể tích.
II. Số lượng các cá thể trong quần thể.
III. Khối lượng của các cá thể trong quần thể
IV. Tổng năng lượng của các cá thể trong quần thể.
- A. 3
- B. 1
- C. 2
- D. 4
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 347379
Ví dụ nào sau đây minh họa cho hình thức cách li trước hợp tử?
- A. Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á
- B. Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay
- C. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản
- D. Cóc thụ tinh với nhái tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển thành cơ thể
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 347380
Trong quần xã sinh vật, kiểu quan hệ giữa hai loài, trong đó một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không có hại là quan hệ gì?
- A. hội sinh
- B. cộng sinh
- C. vật chủ - vật kí sinh
- D. ức chế - cảm nhiễm
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 347385
Giả sử kết quả khảo sát về diện tích khu phân bố (tính theo m2) và kích thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) của 4 quần thể sinh vật cùng loài ở cùng một thời điểm như sau:
Xét tại thời điểm khảo sát, mật độ cá thể của quần thể nào trong 4 quần thể trên là thấp nhất?
- A. Quần thể IV
- B. Quần thể III
- C. Quần thể II
- D. Quần thể I
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 347387
Quá trình nào được gọi là diễn thế thứ sinh?
- A. Diễn thế xảy ra ở đảo mới hình thành
- B. Diễn thế xảy ra ở bãi bồi ven biển mới hình thành
- C. Diễn thế xảy ra ở một rừng nguyên sinh
- D. Diễn thế xảy ra ở miệng núi lửa sau khi phun
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 347388
Khi nói về đặc trưng nhóm tuổi trong quần thể phát biểu nào đúng?
- A. Tháp tuổi có đáy bé đỉnh lớn thể hiện quần thể đang phát triển
- B. Tuổi sinh thái là thời gian sống thực tế của quần thể
- C. Để xây đựng tháp tuổi người ta dựa vào tuổi sinh lí
- D. Tuổi quần thể là tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 347389
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, trong các phát biểu sau về quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Hình thành loài mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí.
(2) Đột biến đảo đoạn có thể góp phần tạo nên loài mới.
(3) Lai xa và đa bội hóa có thể tạo ra loài mới có bộ nhiễm sắc thể song nhị bội.
(4) Quá trình hình thành loài có thể chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
- A. 2
- B. 3
- C. 4
-
D.
1
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 347390
Các nguyên nhân gây ra biến động số lượng cá thể của quần thể là:
1. Do thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh.
2. Do sự thay đổi tập quán kiếm mồi của sinh vật.
3. Do sự thay đổi của nhân tố sinh thái hữu sinh.
4. Do sự lớn lên của các cá thể trong quần thể.
Phương án đúng:
- A. 1, 2
- B. 1, 3
- C. 2, 4
- D. 1, 2, 3,
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 347394
Khi nói về quá trình hình thành loài mới, những phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới.
(2) Cách li địa lý sẽ tạo ra các kiểu gen mới trong quần thề dẫn đến hình thành loài mới.
(3) Cách li địa lý luôn dẫn đến hình thành loài mới.
(4) Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường gặp ở động vật.
(5) Hình thành loài bằng cách li địa lý xảy ra một cách chậm chạp, qua nhiêu giai đoạn trung gian chuyên tiếp.
(6) Cách li địa lý luôn dẫn đến hình thành cách li sinh sản.
- A. (2), (4)
- B. (1), (5)
- C. (3), (6)
- D. (3), (4)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 347395
Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài, điều nào đúng?
- A. Sự gia tăng mức độ cạnh tranh cùng loài sẽ làm tăng tốc độ tăng trưởng của quần thể
- B. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể cân bằng với sức chứa của môi trường
- C. Khi mật độ cá thể quá cao và nguồn sống khan hiếm thì sự cạnh tranh cùng loài giảm
- D. Cạnh tranh cùng loài làm thu hẹp ổ sinh thái của loài
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 347396
Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái thường gặp ở những đối tượng nào?
- A. Thực vật
- B. Thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa
- C. Động vật
- D. Thực vật và động vật ít có khả năng di chuyển
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 347397
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số alen của quần thể sinh vật theo một hướng xác định là gì?
- A. di - nhập gen
- B. các yếu tố ngẫu nhiên
- C. giao phối không ngẫu nhiên
- D. chọn lọc tự nhiên
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 347430
Sự biến động số lượng của thỏ rừng và mèo rừng tăng giảm đều đặn 10 năm 1 lần. Hiện tượng này biểu hiện biến động nào?
- A. biến động theo chu kì ngày đêm
- B. biến động theo chu kì mùa
- C. biến động theo chu kì nhiều năm
- D. biến động theo chu kì tuần trăng
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 347431
Diễn thế nguyên sinh có các đặc điểm sau, các phương án đúng là:
(1) Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.
(2) Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
(3) Quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại môi trường.
(4) Kết quả cuối cùng sẽ tạo ra quần xã đỉnh cực
- A. (2), (3) và (4)
- B. (1), (2) và (4)
- C. (1), (3) và (4)
- D. (1), (2), (3) và (4)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 347432
Khoảng giá trị xác định về nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian gọi là gì?
- A. ổ sinh thái
- B. nhân tố sinh thái
- C. giới hạn sinh thái
- D. môi trường
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 347433
Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
- A. Cá trong Hồ Tây
- B. Cây đước ở rừng U Minh Thượng
- C. Cây trên một quả đồi ở Phú Thọ
- D. Chim trên đảoTrường Sa
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 347434
Trường hợp nào sau đây làm tăng kích thước của quần thể sinh vật?
- A. Mức độ sinh sản và mức độ tử vong bằng nhau
- B. Các cá thể trong quần thể không sinh sản và mức độ tử vong tăng
- C. Mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm
- D. Mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tă
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 347435
Đặc điểm chung của các mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã sinh vật là gì?
- A. không có loài nào được lợi
- B. ít nhất có một loài bị hại
- C. ít nhất có một loài được lợi
- D. tất cả các loài đều bị hại
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 347436
Hình thành loài mới bằng con đường sinh thái là phương thức thường gặp ở những nhóm sinh vật nào?
- A. động vật di chuyển xa
- B. thực vật
- C. động vật ít di chuyển xa
- D. thực vật và động vật ít di chuyển xa
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 347437
Trong 3 hồ cá tự nhiên, xét 3 quần thể của cùng một loài, số lượng cá thể của mỗi nhóm tuổi ở mỗi quần thể như sau:
Hãy chọn kết luận đúng.
- A. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên
- B. Quần thể số 1 có kích thước bé nhất
- C. Quần thể số 3 được khai thác ở mức độ phù hợp
- D. Quần thể số 3 đang có sự tăng trưởng số lượng cá
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 347438
Kiểu phân bố nào sau đây không phải là phân bố cá thể của quần thể sinh vật trong tự nhiên?
- A. Phân bố đồng đều
- B. Phân bố theo nhóm.
- C. Phân bố theo chiều thẳng đứnf
- D. Phân bố ngẫu nhiên
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 347439
Người ta dựa vào tiêu chí nào sau đây để chia lịch sử trái đất thành các đại, các kỉ?
- A. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu và thế giới sinh vật
- B. Quá trình phát triển của thế giới sinh vật
- C. Thời gian hình thành và phát triển của trái đất
- D. Hóa thạch và khoáng sản
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 347440
Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, ở giai đoạn tiến hóa hóa học đã hình thành nên yếu tố nào?
- A. các đại phân tử hữu cơ
- B. các giọt côaxecva
- C. các tế bào nhân thực
- D. các tế bào sơ khai
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 347441
Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
- A. Diễn thế sinh thái thứ sinh luôn khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật
- B. Trong diễn thế sinh thái, song song với quá trình biến đổi của quần xã là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường
- C. Sự cạnh tranh giữa các loài trong quần xã là một trong những nguyên nhân gây ra diễn thế sinh thái
- D. Sự cạnh tranh giữa các loài trong quần xã là một trong những nguyên nhân gây ra diễn thế sinh thái
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 347442
Nhân tố nào là nhân tố hữu sinh gây biến động số lượng cá thể của quần thể?
- A. nhiệt độ xuống quá thấp
- B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong đàn
- C. khí hậu
- D. lũ lụt