Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 222816
Chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng có thể giải phóng khí NO là
- A. CuO.
- B. Fe(OH)2
- C. CaCO3.
- D. Fe2O3.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 222820
Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
- A. Vonfam.
- B. Đồng
- C. Sắt.
- D. Crom.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 222826
Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl2 thấy xuất hiện kết tủa
- A. trắng xanh, sau đó chuyển nâu đỏ.
- B. keo trắng, sau đó tan dần.
- C. keo trắng không tan.
- D. nâu đỏ.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 222835
Có thể phân biệt phend crom \(({K_2}S{O_4}.C{r_2}{(S{O_4})_3},24{H_2}O)\) và phèn sắt \(({K_2}S{O_4}.F{e_2}{(S{O_4})_3}.24{H_2}O)\) bằng thuốc thử là
- A. \({H_2}O.\)
- B. dung dịch HCl.
- C. dung dịch \(B{r_2}.\)
- D. dung dịch NaOH.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 222837
Phần trăm khối lượng của crom trong một oxit crom là 68,421%. Nhận xét nào sau đây đúng về oxit này?
- A. Có màu đỏ thẫm.
- B. Có tính khử mạnh.
- C. Không phản ứng với bột nhôm đốt nóng.
- D. Là sản phẩm nhiệt phân \(Cr{(OH)_2}\) trong không khí.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 222844
Trong sơ đồ phản ứng sau: \(Cr{O_3} \to X \to Cr \to Y \to C{r_2}{O_3}\). Các chất X, Y lần lượt là
- A. \({{K_2}C{r_2}{O_7},{\mkern 1mu} CrO}\)
- B. \({C{r_2}{O_3},{\mkern 1mu} C{r_2}{S_3}}\)
- C. \({{H_2}Cr{O_4},{\mkern 1mu} Cr{{(OH)}_3}}\)
- D. \({CrO,{\mkern 1mu} Cr{{(N{O_3})}_3}}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 222850
Chất X tan trong \({H_2}S{O_4}\) đặc, nguội không tan trong HCl loãng. X tan được trong dung dịch kiềm đặc, dư cho dung dịch Y không màu. Thêm tiếp nước clo và Y thấy dung dịch chuyển màu vang. X là
- A. \({C{r_2}{O_3}}\)
- B. \({Cr}\)
- C. \({Cr{{(OH)}_3}}\)
- D. \({Cr{O_3}}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 222851
Cho dung dịch chứa a mol \(CrC{l_3}\) tác dụng với dung dịch chứa 0,5 mol NaOH thu được 6,18 gam kết tủa. Giá trị của a là
- A. 0,06.
- B. 0,04.
- C. 0,14.
- D. 0,167.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 222854
Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 448 ml khí (đktc). Khối lượng crom có trong hỗn hợp là
- A. 0,065 gam.
- B. 0,520 gam.
- C. 0,560 gam.
- D. 1,015 gam.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 222858
Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng gây ra bởi
- A. băng tan ở hai cực.
- B. hoạt động bất thường của núi lửa.
- C. khí thải làm tăng nồng độ \(C{O_2}\) trong khí quyển.
- D. bão từ Mặt Trời..
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 222860
Một trong những chất độc được dùng để trừ sâu là “linda”, có thành phần quan trọng là \({C_6}{H_6}C{l_6}\). Do quá trình độc hại và chậm phân hủy gây ô nhiễm môi trường nên đã cấm sử dụng từ lâu. Độc tính của thuốc trừ sâu này có được là vì
- A. tính độc của phân tử \({C_6}{H_6}C{l_6}\).
- B. bản thân clo là một khí đọc.
- C. dung môi pha thuốc trừ sâu là một chất độc.
- D. cả ba nguyên nhân trên.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 222862
Một chất dẻo được dùng phổ biến là poli(vinyl clorua). Khi đốt các túi đựng PVC phế thải, nó luôn tạo một chất rất độc làm ô nhiễm môi trường. Đó là
- A. khí cacbon oxit (CO).
- B. bồ hóng (mồ hóng, C).
- C. nito đioxit \((N{O_2}).\)
- D. hiđro clorua (HCl).
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 222863
Để khử một lương nhỏ khí clo không may thoát ra trong phòng thí nghiệm, người ta dùng hóa chất nào sau đây?
- A. Dung dịch \(N{H_3}\) đặc.
- B. Dung dịch \(Ca{(OH)_2}.\)
- C. Dung dịch NaCl.
- D. Dung dịch NaOH loãng.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 222865
Mùa đông, khi mất điện, nhiều gia đình phải sử dụng động cơ điezen để phát điện, phục vụ nhu cầu thắp sáng, chạy thiết bị ... Không được chạy động cơ điezen trong phòng đóng kín các của mà luôn để nơi thoáng khí vì nó
- A. tiêu thụ nhiều khí \({O_2},\) sinh ra khí \(N{O_2}\) là một khí độc.
- B. tiêu thụ nhiều khí \({O_2}\), sinh ra khí \(C{O_2}\), CO là một khí độc.
- C. nhiều hiđrocacbon chưa cháy hết là những khí độc.
- D. Sinh ra khí \(S{O_2}.\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 222869
Ozon là một chất rất cần thiết trên thượng tầng khí quyển vì
- A. nó hấp thụ các bức xạ tử ngoại.
- B. nó ngăn ngừa khí oxi thoát khỏi Trái Đất.
- C. nó phản ứng với tia gamma từ ngoài không gian để tạo khí freon.
- D. nó làm cho Trái Đất ấm hơn.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 222870
Metyl (tert – butyl) ete được thêm vào xăng để làm chất chống kích nổ thay cho \(Pb{({C_2}{H_5})_4}\) là chất gây ô nhiễm độc không khí. Khi ta đốt cháy hoàn toàn 1,0 mol metyl (tert – butyl) ete thì số mol oxy cần dùng là
- A. 9,5 mol.
- B. 8,0 mol.
- C. 7,5 mol
- D. 6,0 mol.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 222875
Một loại than đá có chứa 2% lưu huỳnh dùng cho một nhà máy nhiệt điện. Nếu nhà máy đốt hết 100 tấn than trong một ngày đêm thì khối lượng khí \(S{O_2}\) do nhà máy xả vào khí quyển trong 1 năm là
- A. 1530 tấn.
- B. 1420 tấn.
- C. 1460 tấn.
- D. 1250 tấn.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 222891
Cho các chất sau: phenylamoni clorua, anilin, glyxin, ancol benzylic, metyl axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch KOH là
- A. 4
- B. 2
- C. 1
- D. 3
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 222894
Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?
- A. Fe.
- B. Pb.
- C. Ag.
- D. Os.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 222897
Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
- A. ZnCl2.
- B. FeCl3.
- C. H2SO4 loãng, nguội.
- D. AgNO3.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 222898
Crom(III) hiđroxit tan trong dung dịch nào sau đây?
- A. KCl.
- B. NaOH.
- C. KNO3.
- D. NaCrO2.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 222900
Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
- A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2.
- B. Fe(NO3)3 + 2KI → Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3.
- C. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3.
- D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 222907
Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
- A. Valin.
- B. Metylamin.
- C. Etylamin.
- D. Anilin.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 222908
Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là
- A. 33,12.
- B. 66,24.
- C. 72,00.
- D. 36,00.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 222910
Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
- A. CH3COOC6H5.
- B. HCOOCH=CH2.
- C. CH3COOCH3.
- D. (HCOO)2C2H4.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 222913
Chất bột X màu đỏ, được quét lên phía ngoài của vỏ bao diêm. Chất X là
- A. Kali nitrat.
- B. Photpho.
- C. Lưu huỳnh.
- D. Đá vôi.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 222920
Chất hữu cơ X thuộc loại cacbohiđrat là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, dạng nguyên chất hay gần nguyên chất, được chế thành sợi, tơ, giấy viết. Chất X là
- A. xenlulozơ.
- B. tinh bột.
- C. saccarozơ.
- D. tristearin.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 222922
Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
- A. 54,6.
- B. 27,3.
- C. 23,4.
- D. 10,4.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 222923
Metylamin phản ứng với dung dịch chất nào sau đây?
- A. Ca(OH)2.
- B. NH3.
- C. CH3COOH.
- D. NaCl.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 222926
Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
- A. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
- B. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
- C. Để thanh thép đã được phủ sơn kín trong không khí khô.
- D. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 222930
Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm
- A. Cu, Fe, Al, Mg.
- B. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
- C. Cu, Fe, Al, MgO.
- D. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 222933
Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
- A. Axit amino axetic.
- B. Metylamin.
- C. Axit glutamic.
- D. Lysin.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 222936
Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phản ứng thủy luyện?
- A. Na.
- B. Mg.
- C. Cu.
- D. Al.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 222938
Cho 16,1 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 (có tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là
- A. 7,84.
- B. 2,94.
- C. 3,92.
- D. 1,96.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 222942
Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. A và Z lần lượt là
- A. Saccarozơ và glucozơ.
- B. Glucozơ và sobitol.
- C. Tinh bột và glucozơ.
- D. Saccarozơ và sobitol.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 222943
Cho các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), cao su lưu hóa, nilon-6,6, amilopectin, xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
- A. 5
- B. 3
- C. 6
- D. 4
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 222947
Chất nào sau đây là polisaccarit?
- A. Tinh bột.
- B. Glucozơ.
- C. Saccarozơ.
- D. Fructozơ.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 222950
Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH, thu được muối của axit cacboxylic và ancol no. Số đồng phân của X thỏa mãn là
- A. 6
- B. 5
- C. 4
- D. 3
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 222953
Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là
- A. 2,7 gam.
- B. 4,0 gam.
- C. 8,0 gam.
- D. 6,0 gam.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 222954
Khi cho dung dịch anbumin (protein lòng trắng trứng) tác dụng với Cu(OH)2 thì thu được dung dịch có màu gì?
- A. vàng.
- B. tím.
- C. đỏ.
- D. trắng.