Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 166612
Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
- A. Tính chất của nhóm andehit
- B. Tính chất của ancol đa chức
- C. Tham gia phản ứng thủy phân
- D. Lên men tạo ancol etylic
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 166631
Số đồng phân este no, đơn chức ứng với công thức phân tử C2H4O2, C3H6O2 và C4H8O2 tương ứng là
- A. 1, 2, 3
- B. 1, 3, 4
- C. 1, 3, 5
- D. 1, 2, 4
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 166632
Nhiệt độ sôi của các chất: (1) C3H7COOH, (2) CH3COOC2H5 và (3) C3H7CH2OH sắp xếp theo chiều tăng dần là gì?
- A. (1), (3), (2).
- B. (3), (2), (1).
- C. (2), (3), (1).
- D. (1), (2), (3).
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 166634
Hoà tan 1,44g một kim loại M trong 150ml dung dịch H2SO40,5M. Trung hoà dung dịch sau phản ứng cần dùng hết 10ml dung dịch NaOH 3M. Kim loại M là gì?
- A. Ba
- B. Ca
- C. Mg
- D. Be
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 166636
Chọn khẳng định đúng?
- A. Chất béo là este của glixerol với axit béo.
- B. Chất béo là trieste của glixerol với axit hữu cơ.
- C. Chất béo là trieste của ancol đơn chức với axit ba chức
- D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 166638
Khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(1) Trong mạng tinh thể kim loại, thành phần tham gia liên kết kim loại là ion dương kim loại, nguyên tử kim loại và toàn bộ e hóa trị.
(2) Đặc điểm chung của nguyên tử kim loại là bán kính lớn, dễ nhường e và thường có 1, 2, 3 e lớp ngoài cùng.
(3) Đi từ trên xuống dưới trong nhóm IA, tính kim loại tăng dần. Các kim loại nhóm IA đều tan trong nước ở điều kiện thường.
(4) Tính cứng, khối lượng riêng, tính dẫn điện của kim loại là do electron tự do gây ra.
(5) Kim loại Fe phản ứng được với tất cả dung dịch: FeCl3; CuSO4; HCl; HNO3 loãng.
- A. 1, 2, 4, 5.
- B. 2, 3, 4.
- C. 2, 3, 5.
- D. 1, 3, 4.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 166641
Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo là gì?
- A. C2H5COOCH3
- B. CH3COOC2H5
- C. HCOOC3H7.
- D. CH3COO C2H5
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 166644
Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 6,72 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5 ở đktc). Số mol axit đã phản ứng là bao nhiêu?
- A. 0,3 mol.
- B. 0,6 mol.
- C. 1,2 mol.
- D. 2,4 mol.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 166653
Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este X bàng dung dịch NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hoà tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. CTCT của X là gì?
- A. HCOOCH2CH2CH2OCOH
-
B.
HCOOCH2CH2OCOCH3.
- C. CH3COOCH2CH2OCOCH3.
-
D.
HCOOCH2CH(CH3)OCOH.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 166655
Thuỷ phân 37 gam hai este cùng công thức phân từ C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 140°C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là
- A. 40 gam
- B. 38,2 gam
- C. 34,2 gam
- D. 42,2 gam
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 166656
Thực hiện phản ứng thuỷ phân 16,2 gam xenlulozơ trong môi trường axit, sau một thời gian phản ứng, đem trung hoà axit bằng kiềm, lấy hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 16,2 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thuỷ phân là
- A. 50%
- B. 75%
- C. 66,67%
- D. 80%
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 166713
Este tạo bởi ancol no, đon chức mạch hở và axit no, đơn chức mạch công thức tổng quát là gì?
- A. CnH2nO2 (n > 2).
-
B.
CnH2n+2O2 (n > 2)
- C. CnH2nO(n > 2).
-
D.
CnH2n-2O2(n > 3).
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 166719
Etyl propionat là este có mùi thơm của quả dứa. Công thức của etyl propionat là gì?
- A. C2H3COOC3H7.
- B. C3H7COOC2H5.
- C. C2H5COOCH3.
- D. C2H5COOC2H5.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 166770
Hợp chất nào dưới đây khống làm đổi màu giấy quý tím ẩm?
- A. H2NCH2COOH
- B. CH3COOH
- C. NH3
-
D.
CH3NH2.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 166772
Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
- A. NaOH.
- B. Ca(OH)2.
- C. KOH
- D. Cu(OH)2
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 166777
Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức C4H8O2, tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là bao nhiêu?
- A. 6
- B. 3
- C. 5
- D. 4
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 166781
Polime nào dưới đây được điều ché bằng phản ứng trùng ngưng?
- A. nilon-6,6
- B. poli(vinyl clorua)
- C. polietilen
- D. polistiren
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 166784
Cho este đơn chức X có tỉ khối so với hiđro bẳng 44 tác đựng vừa đủ với 120 gam NaOH 4% thu được 5,52 gam ancoi Y và m gam muối, Giá trị của m là bao nhiêu?
- A. 9,84
- B. 11,26
- C. 9,56
- D. 11,87
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 166787
Đốt cháy hoàn toàn m gam este X no, đơn chức, mạch hở cần 3,92 lít O2 (đktc), thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Số đồng phân của este X là bao nhiêu?
- A. 2
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 166791
Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Tên gọi của X là gì?
- A. axit glutaric.
- B. axit glutamic
- C. axit pentanđioic
- D. axit a-aminocaproic
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 167572
Hòa tan 1,44 gam một kim loại hóa trị II trong 150 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Muốn trung hòa axit còn dư trong dung dịch thu được phải dùng hết 30 ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại đó là gì?
- A. Ba
- B. Ca
- C. Mg
- D. Be
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 167580
Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?
- A. Anilin
- B. Metylamin
- C. Đimetylamin
- D. Amoniac
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 167591
Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là những chất nào?
- A. Amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit.
- B. Metyl amin, amoniac, natri axetat.
- C. Anilin, metyl amin, amoniac.
- D. Anilin, amoniac, natri hidroxit.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 167597
Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
- A. Glyxin
- B. Phenylamin
- C. Metylamin
- D. Alanin
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 167603
Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là gì?
- A. Do phân tử amin bị phân cực mạnh.
- B. Do amin tan nhiều trong H2O.
- C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N.
- D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 167607
Hợp chất tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng là gì?
- A. Anđehit axetic
- B. Glucozơ
- C. Alanin
- D. Anilin
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 167615
Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng chất nào?
- A. dung dịch NaOH và nước
- B. dung dịch HCl và nước
- C. dung dịch amoniac và nước
- D. dung dịch NaCl và nước
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 167621
Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất: anilin (1), metylamin (2), glyxin (3), axit glutamic (4), axit 2,6-điaminohexanoic (5), H2NCH2COONa (6). Số dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là bao nhiêu?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 167637
Chất X có công thức phân tử C3H7O2N. X có thể làm mất màu dung dịch brom. Tên của X là gì?
- A. axit β-aminopropionic
- B. metyl aminoaxetat
- C. axit α- aminopropionic
- D. amoni acrylat
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 167645
Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa là gì?
- A. CH3OH
- B. CH3COOH
- C. CH3NH2
- D. CH3COOCH3
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 167659
Poli vinylancol là polime được điều chế bằng một phản ứng trùng hợp và một phản ứng xử lý sau khi trùng hợp từ chất nào?
- A. CH2 = CH – COOCH3
- B. CH3 – COO – CH = CH2
- C. HCOO – CH = CH2 – CH3
- D. CH2 = CH – COO- C2H5
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 167674
Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là bao nhiêu?
- A. 6
- B. 5
- C. 3
- D. 4
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 167698
Muốn tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng lần lượt là bao nhiêu ? Biết hiệu suất este hóa và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%)
- A. 215 kg và 80 kg
- B. 171 kg và 82 kg
- C. 65 kg và 40 kg
- D. 170 kg và 82 kg
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 167727
Phản ứng thủy phân của este trong môi trường axit và môi trường bazơ khác nhau ở điểm nào?
- A. Đều là phản ứng thuận nghịch
- B. Hiệu suất phản ứng bằng nhau
- C. Đều là phản ứng của este với nước
- D. Hình thành các loại sản phẩm giống nhau
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 167735
Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ glucozơ có tính oxi hóa?
- A. H2 (Ni, to)
- B. [Ag(NH3)2]OH (to)
- C. Cu(OH)2/NaOH (to)
- D. Cu(OH)2
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 167751
Để chứng minh phân tử glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ tác dụng với chất nào?
- A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao trong môi trường kiềm
- B. Na
- C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
- D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 167759
Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỉ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là
- A. CH3COO - CH3
- B. H-COO - C3H7
- C. CH3COO - C2H5
- D. C2H5COO - CH3
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 167766
Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là gì?
- A. C5H9O4N.
- B. C4H10O2N2.
- C. C5H11O2N
- D. C4H8O4N2.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 167776
Thủy phân hoàn toàn 8,8g một este đơn chức mạch hở X trong 100ml dung dịch KOH 1M thì phản ứng vừa đủ và thu được 4,6g ancol Y. Tên gọi của X là gì?
- A. etyl format.
- B. etyl axetat.
- C. etyl propionat.
- D. propyl axetat.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 167787
Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45 gam muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là bao nhiêu?
- A. 2
- B. 1
- C. 3
- D. 4