Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 403192
Xác định: Có mấy loại linh kiện chính?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 403193
Cho biết: Linh kiện nào sau đây là linh kiện thụ động?
- A. Điện trở
- B. Điôt
- C. Tranzito
- D. Triac
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 403194
Xác định: Linh kiện nào sau đây là linh kiện tích cực?
- A. Tụ điện
- B. Cuộn cảm
- C. Tirixto
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 403195
Cho biết: Có mấy cách phân loại điện trở?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 403196
Xác định: Theo công suất, điện trở được phân làm mấy loại?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 403197
Theo trị số có loại điện trở nào sau đây?
- A. Điện trở cố định
- B. Điện trở có công suất nhỏ
- C. Điện trở có công suất lớn
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 403198
Chọn ý đúng: Tên gọi khác của điện trở có trị số biến đổi là?
- A. Biến trở
- B. Chiết áp
- C. Biến trở hoặc chiết áp đều đúng
- D. Điện trở cố định
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 403199
Xác định: Theo đại lượng vật lí tác động lên điện trở thì điện trở được chia làm mấy loại?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 403200
Trong các tụ điện sau, tụ điện nào phân cực?
- A. Tụ giấy
- B. Tụ hóa
- C. Tụ nilon
- D. Tụ gốm
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 403201
Chọn ý đúng: Đơn vị của tụ điện là?
- A. Ω
- B. F
- C. H
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 403202
Đâu là đơn vị của điện trở?
- A. Ω
- B. F
- C. H
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 403203
Chọn ý đúng: Đơn vị của cuộn cảm là?
- A. Ω
- B. H
- C. F
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 403204
Hãy xác định: Trị số điện trở là?
- A. Cho biết mức độ cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó
- B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó
- C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua.
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 403205
Xác định: Trị số điện dung là gì?
- A. Cho biết mức độ cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó
- B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó
- C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua.
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 403206
Trị số điện cảm:
- A. Cho biết mức độ cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó
- B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó
- C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua.
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 403207
Chọn ý đúng: Điôt bán dẫn là linh kiện bán dẫn có?
- A. 1 tiếp giáp P – N.
- B. 2 tiếp giáp P – N.
- C. 3 tiếp giáp P – N.
- D. Các lớp bán dẫn ghép nối tiếp.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 403208
Chọn ý đúng: Linh kiện điôt có?
- A. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A, K
- B. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A, G
- C. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: K, G
- D. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A1, A2
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 403209
Xác định: Phát biểu nào sau đây sai:
- A. Điôt tiếp điểm chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua
- B. Điôt tiếp mặt chỉ cho dòng điện lớn đi qua
- C. Điôt ổn áp dùng để ổn định điện áp xoay chiều
- D. Điôt chỉnh lưu biến đổi dòng xoay chiều
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 403210
Xác định: Đâu là kí hiệu điôt bán dẫn?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 403211
Tirixto cho dòng điện đi qua khi:
- A. UAK > 0, UGK > 0
- B. UAK > 0, UGK < 0
- C. UAK < 0, UGK > 0
- D. UAK < 0, UGK < 0
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 403212
Chọn ý đúng: Tranzito PNP có?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 403213
Phát biểu nào sau đây đúng:
- A. Triac được xem như 2 tirixto mắc song song, cùng chiều.
- B. Triac được xem như 2 tirixto mắc song song nhưng ngược chiều.
- C. Triac khác điac ở chỗ triac không có cực điều khiển.
- D. Điac khác triac ở chỗ điac có cực điều khiển.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 403214
Nối ý cột A1 với ý cột B1:
A1 B1 1. Điôt bán dẫn
2. Tirixto
3. Tranzito
4. Triac
5. Có 3 tiếp giáp P – N, có 3 điện cực
6. Dòng điện đi từ cực C sang cực E
7. Có 3 điện cực A1, A2, G
8. Có 1 tiếp giáp P - N
- A. 1-7; 2-5; 3-6; 4-8
- B. 1-8; 2-5; 3-6; 4-8
- C. 1-7; 2-6; 3-5; 4-8
- D. 1-8; 2-6; 3-7; 4-5
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 403215
Xác định: Công dụng của tirixto?
- A. Dùng để tách sóng, trộn tần
- B. Dùng để khuếch đại tín hiệu
- C. Dùng để điều khiển thiết bị trong mạch điện xoay chiều
- D. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 403216
Phát biểu nào sau đây không đúng:
- A. IC có một hàng chân
- B. IC có hai hàng chân
- C. IC có một hàng chân hoặc có hai hàng chân
- D. IC không có hàng chân
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 403217
Đâu là công dụng của điôt bán dẫn?
- A. Tách sóng, trộn tần.
- B. Ổn định điện áp một chiều
- C. Biến đổi điện áp xoay chiều thành dòng điện một chiều.
- D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 403218
Linh kiện bán dẫn được chế tạo từ chất bán dẫn nào?
- A. Chất bán dẫn loại P
- B. Chất bán dẫn loại N
- C. Chất bán dẫn loại P và loại N
- D. Đáp án khác
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 403219
Hãy cho biết: Thế nào là điôt bán dẫn?
- A. là linh kiện bán dẫn có 1 tiếp giáp P - N
- B. là linh kiện bán dẫn có 2 tiếp giáp P - N
- C. là linh kiện bán dẫn có 3 tiếp giáp P - N
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 403220
Xác định có bao nhiêu cách phân loại điôt?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 403221
Xác định: Điôt nào sau đây được phân loại theo công nghệ chế tạo?
- A. Điôt tiếp điểm
- B. Điôt ổn áp
- C. Điôt chỉnh lưu
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 403222
Xác định: Đặc điểm nào sau đây không phải của điôt tiếp điểm là?
- A. Chỗ tiếp giáp P – N là một điểm rất nhỏ
- B. Thường dùng để tách sóng
- C. Thường dùng để trộn tần
- D. Cho dòng điện lớn đi qua
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 403223
Chọn ý đúng: Đặc điểm của điôt tiếp mặt là?
- A. Chỗ tiếp giáp P – N là một điểm rất nhỏ
- B. Thường dùng để tách sóng
- C. Thường dùng để trộn tần
- D. Cho dòng điện lớn đi qua
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 403224
Đâu là Công dụng của điôt chỉnh lưu?
- A. Biến điện xoay chiều thành điện một chiều
- B. Tách sóng
- C. Trộn tần
- D. Ổn định điện áp một chiều
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 403225
Xác định: Điôt có mấy dây dẫn điện ra?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 403226
Cho biết: Tranzito có mấy điện cực?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 5
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 403227
Xác định: Điện cực của điôt bán dẫn là?
- A. A, K
- B. A, G
- C. K, G
- D. A, K, G
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 403228
Đâu là điện cực của tranzito?
- A. B, E, C
- B. A, K, G
- C. A, B, C
- D. B, C, E
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 403229
Cho biết: Đâu là tên của tranzito?
- A. PNP
- B. NPN
- C. PNP và NPN
- D. PNN và NNP
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 403230
Cho biết: Tirixto là linh kiện bán dẫn có mấy điện cực?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 5
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 403231
Chọn ý đúng: Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vòng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của điện trở đó là?
- A. 2%
- B. 10%
- C. 5%
- D. 20%