Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 313579
Trên mỗi tụ điện thường ghi bao nhiêu số liệu kĩ thuật?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 313580
Mạch chỉnh lưu có yêu cầu đặc biệt nào về biến áp nguồn?
- A. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt
- B. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt
- C. Mạch chỉnh lưu cầu
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 313581
Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt có độ gợn sóng ra sao?
- A. Lớn
- B. Nhỏ
- C. Trung bình
- D. Đáp án khác
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 313582
Đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực?
- A. Điôt, tranzito, tirixto, triac
- B. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac
- C. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt
- D. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 313583
Trị số điện trở cho biết điều gì sau đây?
- A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó
- B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó
- C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở
- D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 313584
Trị số điện cảm cho ta biết điều gì?
- A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó
- B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó
- C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở
- D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 313585
Kể tên các loại cuộn cảm?
- A. Cao tần, âm tần, trung tần
- B. Cao tần, âm tần
- C. Âm tần, trung tần
- D. Cao tần, trung tần
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 313586
Nêu công dụng của tụ điện?
- A. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
- B. Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua
- C. Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng điện một chiều đi qua
- D. Cho biết mức độ cản trở của dòng điện
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 313587
Một điện trở có vòng màu là: Đỏ, đỏ, đỏ, nâu. Thì trị số điện trở tính được là bao nhiêu?
- A. 22 x 102 Ω + 2%
- B. 22 x 102 Ω + 1%.
- C. 20 x 102 Ω + 20%
- D. 12 x 102 Ω + 2%
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 313588
Điốt bán dẫn có cấu tạo ra sao?
- A. 1 lớp tiếp giáp p – n
- B. 3 lớp tiếp giáp p – n
- C. 7 lớp tiếp giáp p – n
- D. 5 lớp tiếp giáp p – n
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 313589
Tranzito (loại PNP) chỉ làm việc trong điều kiện nào?
- A. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
- B. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
- C. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
- D. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 313590
Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào những yếu tố?
- A. Vật liệu làm vỏ của tụ điện
- B. Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện
- C. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
- D. Vật liệu làm chân của tụ điện
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 313591
Loại tụ điện nào sau đây không thể mắc được vào mạch điện xoay chiều?
- A. Tụ hóa
- B. Tụ xoay
- C. Tụ giấy
- D. Tụ gốm
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 313592
Điểm khác nhau giữa nguyên lí làm việc của Triac khác với tirixto là gì?
- A. Khi đã làm việc thì cực G không còn tác dụng nữa
- B. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và đều được cực G điều khiển lúc mở
- C. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và không cần cực G điều khiển lúc mở
- D. Có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 313593
Công dụng của tirixto là gì?
- A. Để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều
- B. Để ổn định điện áp một chiều
- C. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển.
- D. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung...
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 313594
Mạch chỉnh lưu có chức năng là gì?
- A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
- B. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều
- C. Ổn định điện áp xoay chiều
- D. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 313595
Mạch khuếch đại điện áp dùng OA, tín hiệu ra và tín hiệu vào có những đặc điểm ra sao?
- A. Luôn ngược dấu và ngược pha nhau
- B. Luôn cùng dấu và cùng pha nhau
- C. Luôn cùng dấu và ngược pha nhau
- D. Luôn ngược dấu và cùng pha nhau
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 313596
Mạch tạo xung có chức năng gì?
- A. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu
- B. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu
- C. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu
- D. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 313597
Nêu công dụng chính của IC khuếch đại thuật toán (OA)?
- A. Khuếch đại công suất
- B. Khuếch đại chu kì và tần số của tín hiệu điện
- C. Khuếch đại dòng điện một chiều
- D. Khuếch đại điện áp
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 313598
Mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, sự thông – khóa của hai tranzito T1 và T2 là do đâu?
- A. Sự điều khiển của hai điện trở R3 và R4
- B. Sự điều khiển của nguồn điện cung cấp cho mạch tạo xung
- C. Sự phóng và nạp điện của hai tụ điện C1 và C2
- D. Sự điều khiển của hai điện trở R1 và R2
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 313599
Một tụ điện có ghi 160V - 100µF. Thông số này cho ta biết điều gì?
- A. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện
- B. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện
- C. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện
- D. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 313600
Mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu là bao nhiêu điôt?
- A. Một điôt
- B. Hai điôt
- C. Ba điôt
- D. Bốn điôt
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 313601
Đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại điện áp dùng OA?
- A. Tín hiệu Uvào được đưa tới đầu vào đảo thông qua điện trở R1
- B. Điện áp ra và điện áp vào luôn có cùng chu kì, tần số và cùng pha
- C. Đầu vào không đảo được nối mass (nối đất)
- D. Điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 313602
Mạch điện tử điều khiển có tác dụng ra sao?
- A. Điều khiển các thiết bị dân dụng
- B. Điều khiển tín hiệu
- C. Điều khiển các thông số của thiết bị
- D. Điều khiển các trò chơi giải trí
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 313603
Linh kiện điện tử nào có cấu tạo gồm hai lớp tiếp giáp P – N là gì?
- A. Tirixto
- B. Diac
- C. Tranzito
- D. Triac
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 313604
Loại tụ điện nào có đặc điểm chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?
- A. Tụ hóa
- B. Tụ xoay
- C. Tụ giấy
- D. Tụ gốm
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 313605
Nếu dựa vào chức năng và nhiệm vụ thì mạch điện tử bao nhiêu loại mạch?
- A. 4 loại mạch
- B. 5 loại mạch
- C. 3 loại mạch
- D. 2 loại mạch
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 313606
Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số âm tức là nhiệt độ khi đó thế nào?
- A. Nhiệt độ tăng thì điện trở giảm
- B. Nhiệt độ tăng thì điện trở tăng
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 313607
Tụ điện không cho dòng điện nào?
- A. Ngăn cản dòng một chiều
- B. Ngăn cản dòng xoay chiều
- C. Ngăn cản dòng một chiều và xoay chiều
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 313608
Mạch nguồn một chiều, điện áp ra sau khối nào là điện áp một chiều?
- A. Biến áp nguồn
- B. Mạch chỉnh lưu
- C. Mạch lọc
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 313609
Dựa vào đâu để phân loại cuộn cảm?
- A. Theo cấu tạo
- B. Theo phạm vi sử dụng
- C. Theo cấu tạo và phạm vi sử dụng
- D. Đáp án khác
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 313610
Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có những đặc điểm gì?
- A. Là mạch chỉnh lưu chỉ sử dụng một điôt
- B. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn thấp
- C. Trên thực tế ít được sử dụng
- D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 313611
Trong thiết kế mạch nguồn một chiều, vì sao người ta thường chọn mạch chỉnh lưu cầu?
- A. Độ gợn sóng nhỏ, tần số gợn sóng 100 Hz, dễ lọc
- B. Điôt không cần phải có điện áp ngược gấp đôi biên độ điện áp làm việc
- C. Biến áp nguồn không có yêu cầu đặc biệt
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 313612
Nêu chức năng của mạch khuếch đại?
- A. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp
- B. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt dòng điện
- C. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt công suất
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 313613
Nếu tính về đại lượng vật lí tác dụng lên điện trở, điện trở phân làm mấy loại?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 313614
Điện trở biến đổi theo nhiệt có bao nhiêu loại?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 313615
Mạch lắp ráp cần phải đảm bảo nguyên tắc nào sau đây?
- A. Linh kiện bố trí khoa học và hợp lí
- B. Vẽ đường dây dẫn điện để nối các linh kiện theo sơ đồ nguyên lí
- C. Dây dẫn không chồng chéo và ngắn nhất
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 313616
Phải làm gì để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA?
- A. Thay đổi biên độ của điện áp vào
- B. Đồng thời tăng giá trị của điện trở R1 và Rht lên gấp đôi
- C. Chỉ cần thay đổi giá trị của điện trở hồi tiếp (Rht)
- D. Thay đổi tần số của điện áp vào
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 313617
Cấu tạo của tụ điện gồm các thành phần như thế nào?
- A. Là tập hợp của 2 vật dẫn
- B. Là tập hợp của nhiều vật dẫn
- C. Là tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách với nhau bởi lớp điện môi
- D. Cả 3 đáp án trên đều sai
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 313618
Linh kiện nào dưới đây là tụ điện?
- A. Tụ nilon
- B. Tụ dầu
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai