Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 300161
Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt có độ gợn sóng ra sao?
- A. Nhỏ
- B. Lớn
- C. Trung bình
- D. Đáp án khác
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 300163
Mạch chỉnh lưu cầu việc san lọc diễn ra như thế nào?
- A. Dễ dàng
- B. Khó khăn
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 300166
Mạch chỉnh lưu nào sau đây có yêu cầu đặc biệt về biến áp nguồn?
- A. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt
- B. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt
- C. Mạch chỉnh lưu cầu
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 300168
Trên mỗi tụ điện thường ghi bao nhiêu số liệu kĩ thuật?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 300170
Đối với điện trở màu, vòng màu thứ tư chỉ yếu tố nào?
- A. Chữ số thứ nhất
- B. Chữ số thứ hai
- C. Chữ số thứ ba
- D. Sai số
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 300174
Cuộn cảm có lõi được làm từ nguyên liệu nào?
- A. Kim loại
- B. Ferit
- C. Sắt từ
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 300176
Theo đại lượng vật lí tác dụng lên điện trở, điện trở phân làm bao nhiêu loại?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 300203
Điện trở biến đổi theo điện áp thì xảy ra hiện tượng gì?
- A. Khi điện áp tăng thì điện trở giảm
- B. Khi điện áp tăng thì điện trở tăng
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 300208
Điện trở biến đổi theo nhiệt có bao nhiêu loại?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 300216
Kí hiệu nào dưới đây là của biến trở nói chung?
- A.
- B.
- C.
- D. Đáp án khác
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 300419
Cấu tạo của tụ điện bao gồm các thành phần nào dưới đây?
- A. Là tập hợp của 2 vật dẫn
- B. Là tập hợp của nhiều vật dẫn
- C. Là tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách với nhau bởi lớp điện môi
- D. Cả 3 đáp án trên đều sai
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 300422
Có bao nhiêu loại tụ điện?
- A. Tụ nilon
- B. Tụ dầu
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 300425
Đơn vị nào dưới đây đo trị số điện dung?
- A. Ôm
- B. Fara
- C. Vôn
- D. Hec
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 300426
Cuộn cảm ngăn cản dòng điện nào dưới đây?
- A. Ngăn cản dòng 1 chiều
- B. Ngăn cản dòng xoay chiều
- C. Ngăn cản dòng một chiều và xoay chiều
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 300428
Mạch điện tử được cấu tạo bởi bao nhiêu linh kiện chính?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 300430
Linh kiện nào dưới đây là linh kiện tích cực là gì?
- A. Tirixto
- B. IC
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 300433
Điện trở có công dụng nào dưới đây?
- A. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
- B. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
- C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện
- D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 300434
Trong các nhóm linh kiện điện tử dưới đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực?
- A. Điôt, tranzito, tirixto, triac
- B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt
- C. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac
- D. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 300436
Trị số điện trở có ý nghĩa như thế nào?
- A. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở
- B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở
- C. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở
- D. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 300437
Nêu công dụng của tụ điện?
- A. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng
- B. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua
- C. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng
- D. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 300438
Nêu ý nghĩa của trị số điện dung?
- A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện
- B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện
- C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện
- D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 300441
Trên một tụ điện có ghi 160V - 100µF. Nêu ý nghĩa các thông số này?
- A. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện
- B. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện
- C. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện
- D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 300444
Trong các nhận định dưới đây về tụ điện, nhận định không chính xác?
- A. Tụ điện cũng có khả năng phân chia điện áp ở mạch điện xoay chiều
- B. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều đi qua tụ điện
- C. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện
- D. Dòng điện xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua tụ điện càng dễ
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 300445
Loại tụ điện nào dưới đây chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?
- A. Tụ hóa
- B. Tụ xoay
- C. Tụ giấy
- D. Tụ gốm
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 300446
Nêu công dụng của cuộn cảm?
- A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng
- B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng
- C. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm
- D. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 300447
Cuộn cảm được phân thành những loại nào dưới đây?
- A. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần
- B. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần
- C. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần
- D. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 300448
Cảm kháng của cuộn cảm có ý nghĩa gì?
- A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm
- B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm
- C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm
- D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 300449
Trong các nhận định dưới đây về cuộn cảm, nhận định nào chưa chính xác?
- A. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng dễ
- B. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng khó
- C. Cuộn cảm không có tác dụng ngăn chặn dòng điện một chiều
- D. Nếu ghép nối tiếp thì trị số điện cảm tăng, nếu ghép song song thì trị số điện cảm giảm
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 300451
Nguyên lí làm việc của Triac khác với tirixto ở đâu?
- A. Khi đã làm việc thì cực G không còn tác dụng nữa
- B. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và đều được cực G điều khiển lúc mở
- C. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và không cần cực G điều khiển lúc mở
- D. Có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 300453
Tirixto được sử dụng lúc nào?
- A. Để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều
- B. Để ổn định điện áp một chiều
- C. Trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
- D. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 300455
Nêu công dụng của Điôt bán dẫn?
- A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
- B. Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung
- C. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển
- D. Dùng để điều khiển các thiết bị điện
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 300458
Nêu chức năng của mạch chỉnh lưu?
- A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
- B. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều
- C. Ổn định điện áp xoay chiều
- D. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 300460
Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu ít nhất bao nhiêu điôt?
- A. Một điôt
- B. Hai điôt
- C. Ba điôt
- D. Bốn điôt
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 300525
Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điôt bị đánh thủng hoặc mắc ngược chiều thì hiện tượng xảy ra là gì?
- A. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng không có dòng điện chạy qua tải tiêu thụ
- B. Không có dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn
- C. Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn
- D. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 300534
Với mạch nguồn một chiều thực tế, nếu tụ C1 hoặc C2 bị đánh thủng thì hiện tượng gì xảy ra?
- A. Mạch không còn chức năng chỉnh lưu, điện áp ra vẫn là điện áp xoay chiều
- B. Mạch điện bị ngắn mạch làm cháy biến áp nguồn
- C. Dòng điện chạy qua tải tiêu thụ tăng vọt, làm cháy tải tiêu thụ
- D. Điện áp ra sẽ ngược pha với điện áp vào
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 300535
Đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại điện áp dùng OA?
- A. Tín hiệu Uvào được đưa tới đầu vào đảo thông qua điện trở R1
- B. Điện áp ra và điện áp vào luôn có cùng chu kì, tần số và cùng pha
- C. Đầu vào không đảo được nối mass (nối đất)
- D. Điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 300541
Để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA người ta có thể làm gì?
- A. Thay đổi biên độ của điện áp vào
- B. Đồng thời tăng giá trị của điện trở R1 và Rht lên gấp đôi
- C. Chỉ cần thay đổi giá trị của điện trở hồi tiếp (Rht)
- D. Thay đổi tần số của điện áp vào
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 300542
Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng xảy ra là gì?
- A. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa
- B. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt
- C. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa
- D. Các tranzito sẽ bị hỏng
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 300544
Nêu công dụng chính của IC khuếch đại thuật toán (OA)?
- A. Khuếch đại công suất
- B. Khuếch đại chu kì và tần số của tín hiệu điện
- C. Khuếch đại dòng điện một chiều
- D. Khuếch đại điện áp
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 300547
Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, sự thông – khóa của hai tranzito T1 và T2 là do đâu?
- A. Sự điều khiển của hai điện trở R3 và R4
- B. Sự điều khiển của nguồn điện cung cấp cho mạch tạo xung
- C. Sự phóng và nạp điện của hai tụ điện C1 và C2
- D. Sự điều khiển của hai điện trở R1 và R2