Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 310280
Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số dương tức là như thế nào?
- A. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng
- B. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 310281
Đối với điện trở màu, vòng màu thứ ba chỉ yếu tố nào?
- A. Chữ số thứ ba
- B. Những “số không”
- C. Sai số
- D. Cả 3 đáp án trên đều sai
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 310282
Trên mỗi tụ điện thường ghi số liệu kĩ thuật nào sau đây?
- A. Điện áp định mức
- B. Trị số điện dung
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 310283
Mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 310284
Mạch chỉnh lưu cầu là mạch chỉnh lưu dùng bao nhiêu điôt?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 310285
Chương trình Công nghệ 12, giới thiệu bao nhiêu loại mạch chỉnh lưu?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 310286
Theo chức năng và nhiệm vụ, mạch điện tử được chia làm bao nhiêu loại?
- A. Mạch lọc
- B. Mạch ổn áp
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 310287
Công nghệ 12, mạch điện tử phân làm bao nhiêu loại?
- A. 1
- B. 2
- C. 4
- D. 3
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 310290
Yếu tố nào thuộc nguyên tắc thiết kế mạch điện tử?
- A. Bám sát và đáp ứng yêu cầu thiết kế
- B. Mạch thiết kế đơn giản, tin cậy
- C. Thuận tiện khi lắp đặt, vận hành, sửa chữa
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 310291
Thiết kế mạch điện tử đơn giản thực hiện theo bao nhiêu nguyên tắc?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 310293
Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, sự thông – khóa của hai tranzito T1 và T2 là do nguyên nhân nào?
- A. sự điều khiển của hai điện trở R1 và R2
- B. Sự phóng và nạp điện của hai tụ điện C1 và C2.
- C. sự điều khiển của hai điện trở R3 và R4
- D. sự điều khiển của nguồn điện cung cấp cho mạch tạo xung
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 310295
Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào yếu tố nào?
- A. Chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào
- B. Trị số của các điện trở R1 và Rht
- C. Độ lớn của điện áp vào
- D. Độ lớn của điện áp ra
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 310296
IC khuếch đại thuật toán có mấy đầu vào và mấy đầu ra?
- A. Hai đầu vào và một đầu ra
- B. Một đầu vào và hai đầu ra
- C. Một đầu vào và một đầu ra
- D. Hai đầu vào và hai đầu ra
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 310297
Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để biến đổi xung đa hài đối xứng thành xung đa hài không đối xứng thì ta phải làm gì?
- A. Chỉ cần giảm điện dung của các tụ điện
- B. Chỉ cần thay đổi giá trị của các điện trở R3 và R4
- C. Chỉ cần thay đổi hai tụ điện đang sử dụng bằng hai tụ điện có điện dung khác nhau
- D. Chỉ cần tăng điện dung của các tụ điện
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 310298
Đối với mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để có xung đa hài đối xứng thì ta cần làm như thế nào?
- A. Chỉ cần chọn các các điện trở có trị số bằng nhau
- B. Chỉ cần chọn các tranzito và các tụ điện có thông số kĩ thuật giống nhau
- C. Chỉ cần chọn hai tụ điện có điện bằng nhau
- D. Chỉ cần chọn các tranzito, điện trở và tụ điện giống nhau
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 310299
Cảm kháng của cuộn cảm cho biết điều gì?
- A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm
- B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm
- C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm
- D. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 310300
Cuộn cảm được phân thành những loại nào dưới đây?
- A. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần
- B. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần
- C. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần
- D. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 310301
Hệ số phẩm chất của cuộn cảm được xác định theo công thức nào dưới đây?
- A. \(Q = \frac{L}{{2\pi r}}\)
- B. \(Q = \frac{{2\pi f}}{{rL}}\)
- C. \(Q = \frac{{2\pi fL}}{r}\)
- D. \(Q = \frac{{fL}}{{2\pi r}}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 310303
Tụ điện được cấu tạo từ những thành phần nào?
- A. Dùng hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách bởi lớp điện môi
- B. Dùng dây dẫn điện quấn thành cuộn
- C. Dùng dây kim loại, bột than
- D. Câu a, b,c đúng
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 310304
Loại tụ điện nào sau đây không thể mắc được vào mạch điện xoay chiều?
- A. Tụ giấy
- B. Tụ gốm
- C. Tụ hóa
- D. Tụ xoay
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 310306
Tranzito là linh kiện bán dẫn có đặc điểm ra sao?
- A. Hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E)
- B. Một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K)
- C. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G)
- D. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 310308
Tranzito (loại PNP) chỉ làm việc được khi nào?
- A. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
- B. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
- C. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
- D. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 310309
Nêu ý nghĩa của trị số điện trở?
- A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở
- B. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở
- C. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở
- D. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 310310
Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào những yếu tố nào?
- A. Vật liệu làm vỏ của tụ điện
- B. Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện
- C. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
- D. Vật liệu làm chân của tụ điện
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 310311
Nêu ý nghĩa của trị số điện dung?
- A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện
- B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện
- C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện
- D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 310312
Tụ điện có công dụng gì?
- A. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
- B. Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua
- C. Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng điện một chiều đi qua
- D. Cho biết mức độ cản trở của dòng điện
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 310314
Tirixto dẫn điện trong điều kiện nào?
- A. UAK ≥ 0 , UGK ≤ 0
- B. UAK ≤ 0 , UGK ≥ 0
- C. UAK ≤ 0 , UGK ≤ 0
- D. UAK > 0 , UGK > 0
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 310316
Tranzito có công dụng gì?
- A. Dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
- B. Dùng trong mạch điện tử điều khiển bằng ánh sáng
- C. Được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
- D. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 310317
Linh kiện điện tử nào dưới đây có 2 điện cực A1, A2?
- A. Tirixto
- B. Tranzito
- C. Triac
- D. Điac
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 310318
Phát biểu nào sau đây đúng về triac và diac?
- A. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2
- B. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G
- C. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau
- D. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 310319
Khi ta ghép song song hai điện trở có trị số như nhau ta sẽ được một điện trở tương đương có trị số ra sao?
- A. Giảm một trị số nào đó
- B. Tăng một trị số nào đó
- C. Tăng gấp hai
- D. Giảm phân nửa
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 310320
Theo công nghệ chế tạo, điốt được phân thành mâyloại?
- A. 1 loại
- B. 3 loại
- C. 2 loại
- D. 4 loại
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 310321
Một điện trở có giá trị 47x103Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là gì?
- A. Vàng, tím, cam, ngân nhũ
- B. Vàng, tím, đỏ, ngân nhũ
- C. Vàng, tím, cam, kim nhũ
- D. Vàng, tím, đỏ, kim nhũ
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 310322
Hệ số phẩm chất (Q) đặc trưng cho tổn hao năng lượng trong loại linh kiện điện tử nào dưới đây?
- A. Điện trở
- B. Điốt
- C. Tụ điện
- D. Cuộn cảm
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 310323
Để kiểm tra giá trị của điện trở, ta dùng dụng cụ đo nào sau đây?
- A. Vôn kế
- B. Ampe kế
- C. Oát kế
- D. Ôm kế
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 310325
Điôt tiếp điểm là điôt có đặc điểm ra sao?
- A. Tiếp giáp P – N có diện tích lớn
- B. Tiếp giáp P – N là một điểm nhỏ
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 310327
Tranzito có vỏ bọc bằng loại vật liệu gì?
- A. Nhựa
- B. Kim loại
- C. Nhựa hoặc kim loại
- D. Đáp án khác
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 310328
Theo cấu tạo, có loại Tranzito nào dưới đây?
- A. PNP
- B. PPN
- C. NNP
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 310329
Theo đại lượng vật lí tác dụng lên điện trở có đặc điểm ra sao?
- A. Điện trở biến đổi theo nhiệt
- B. Điện trở biến đổi theo điện áp
- C. Quang điện trở
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 310331
Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số âm có ý nghĩa ra sao?
- A. Nhiệt độ tăng thì điện trở giảm
- B. Nhiệt độ tăng thì điện trở tăng
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác