YOMEDIA

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020 Trường THPT Nguyễn Trân

45 phút 40 câu 19 lượt thi
ATNETWORK

Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 172086

    Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?

    • A. Điện trở cố định.
    • B. Quang điện trở.
    • C. Điện trở biến đổi theo điện áp
    • D. Điện trở nhiệt
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 172088

    Công dụng của điện trở là gì?

    • A. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
    • B. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
    • C. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
    • D. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
  •  
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 172089

    Điện trở nhiệt loại có đặc điểm gì?

    • A. Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
    • B. Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm về không (R = 0)
    • C. Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm.
    • D. Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 172090

    Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực?

    • A. Điôt, tranzito, tirixto, triac.
    • B. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac.
    • C. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm.
    • D. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt.
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 172091

    Ý nghĩa của trị số điện trở là gì?

    • A. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở.
    • B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
    • C. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở.
    • D. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện.
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 172093

    Công dụng của tụ điện là gì?

    • A. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
    • B. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
    • C. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua.
    • D. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 172103

    Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA, tín hiệu ra và tín hiệu vào có đặc điểm như thế nào?

    • A. Luôn ngược dấu và ngược pha nhau.
    • B. Luôn cùng dấu và cùng pha nhau.
    • C. Luôn cùng dấu và ngược pha nhau.
    • D. Luôn ngược dấu và cùng pha nhau.
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 172105

    Chức năng của mạch tạo xung là gì?

    • A. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
    • B. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
    • C. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.
    • D. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số.
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 172106

    Công dụng chính của IC khuếch đại thuật toán (OA) là gì?

    • A. Khuếch đại công suất.
    • B. Khuếch đại chu kì và tần số của tín hiệu điện.
    • C. Khuếch đại dòng điện một chiều
    • D. Khuếch đại điện áp.
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 172108

    Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, người ta đã sử dụng những loại linh kiện điện tử nào?

    • A. Tranzito, điôt và tụ điện.
    • B. Tranzito, đèn LED và tụ điện.
    • C. Tranzito, điện trở và tụ điện.
    • D. Tirixto, điện trở và tụ điện.
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 172112

    Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, sự thông – khóa của hai tranzito T1 và T2 là do đâu?

    • A. Sự điều khiển của hai điện trở R3 và R4
    • B. Sự điều khiển của nguồn điện cung cấp cho mạch tạo xung.
    • C. Sự phóng và nạp điện của hai tụ điện C1 và C2.
    • D. Sự điều khiển của hai điện trở R1 và R2.
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 172113

    Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào đâu?

    • A. Vật liệu làm vỏ của tụ điện.
    • B. Vật liệu làm chân của tụ điện.
    • C. Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện.
    • D. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
  • Câu 13: Mã câu hỏi: 172114

    Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?

    • A. Tụ điện có điện dung thay đổi được.
    • B. Tụ điện có điện dung cố định.
    • C. Tụ điện bán chỉnh.
    • D. Tụ điện tinh chỉnh.
  • Câu 14: Mã câu hỏi: 172115

    Ý nghĩa của trị số điện dung là gì?

    • A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện.
    • B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện.
    • C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện.
    • D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện.
  • Câu 15: Mã câu hỏi: 172116

    Ý nghĩa của trị số điện cảm là gì?

    • A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
    • B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
    • C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
    • D. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
  • Câu 16: Mã câu hỏi: 172117

    Trên một tụ điện có ghi 160V - 100µF. Các thông số này cho ta biết điều gì?

    • A. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện.
    • B. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện.
    • C. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.
    • D. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện.
  • Câu 17: Mã câu hỏi: 172118

    Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P – N là gì?

    • A. Tirixto
    • B. Diac
    • C. Tranzito
    • D. Triac
  • Câu 18: Mã câu hỏi: 172119

    Một điện trở có giá trị 27x105 KΩ ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là gì?

    • A. Đỏ, tím, xám, kim nhũ.
    • B. Đỏ, xanh lục, xám, kim nhũ
    • C. Đỏ, tím, xám, ngân nhũ.
    • D. Đỏ, xanh lục, ngân nhũ.
  • Câu 19: Mã câu hỏi: 172120

    Để kiểm tra giá trị của điện trở, ta dùng công cụ gì?

    • A. Vôn kế
    • B. Ampe kế
    • C. Ôm kế
    • D. Oát kế
  • Câu 20: Mã câu hỏi: 172121

    Người ta có thể làm gì để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA?

    • A. Thay đổi biên độ của điện áp vào.
    • B. Chỉ cần thay đổi giá trị của điện trở hồi tiếp (Rht).
    • C. Thay đổi tần số của điện áp vào.
    • D. Đồng thời tăng giá trị của điện trở R1 và Rht lên gấp đôi.
  • Câu 21: Mã câu hỏi: 172122

    Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?

    • A. Các tranzito sẽ bị hỏng.
    • B. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa.
    • C. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt.
    • D. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa.
  • Câu 22: Mã câu hỏi: 172123

    Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để có xung đa hài đối xứng thì ta cần phải làm gì?

    • A. Chỉ cần chọn các các điện trở có trị số bằng nhau.
    • B. Chỉ cần chọn các tranzito và các tụ điện có thông số kĩ thuật giống nhau.
    • C. Chỉ cần chọn hai tụ điện có điện bằng nhau.
    • D. Chỉ cần chọn các tranzito, điện trở và tụ điện giống nhau.
  • Câu 23: Mã câu hỏi: 172124

    Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để biến đổi xung đa hài đối xứng thành xung đa hài không đối xứng thì ta cần phải làm gì?

    • A. Chỉ cần thay đổi hai tụ điện đang sử dụng bằng hai tụ điện có điện dung khác nhau.
    • B. Chỉ cần giảm điện dung của các tụ điện.
    • C. Chỉ cần tăng điện dung của các tụ điện
    • D. Chỉ cần thay đổi giá trị của các điện trở R3 và R4.
  • Câu 24: Mã câu hỏi: 172125

    Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để tăng chu kì của xung đa hài thì phương án tối ưu nhất là gì?

    • A. Giảm điện dung của các tụ điện.
    • B. Tăng điện dung của các tụ điện.
    • C. Giảm trị số của các điện trở.
    • D. Tăng trị số của các điện trở.
  • Câu 25: Mã câu hỏi: 172126

    IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?

    • A. Hai đầu vào và hai đầu ra.
    • B. Một đầu vào và một đầu ra.
    • C. Hai đầu vào và một đầu ra.
    • D. Một đầu vào và hai đầu ra.
  • Câu 26: Mã câu hỏi: 172127

    Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào đâu?

    • A. Độ lớn của điện áp vào.
    • B. Trị số của các điện trở R1 và Rht.
    • C. Chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào.
    • D. Độ lớn của điện áp ra.
  • Câu 27: Mã câu hỏi: 172128

    Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì?

    • A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm
    • B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.
    • C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
    • D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
  • Câu 28: Mã câu hỏi: 172129

    Trong các nhận định dưới đây về cuộn cảm, nhận định nào không chính xác?

    • A. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng dễ.
    • B. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng khó.
    • C. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng dễ.
    • D. Cuộn cảm không có tác dụng ngăn chặn dòng điện một chiều.
  • Câu 29: Mã câu hỏi: 172130

    Công dụng của điện trở là gì?

    • A. Phân chia điện áp trong mạch điện.
    • B. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện.
    • C. Tất cả đúng.
    • D. Tất cả sai.
  • Câu 30: Mã câu hỏi: 172131

    Cấu tạo của tụ điện là gì?

    • A. Dùng hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách bởi lớp điện môi.
    • B. Dùng dây dẫn điện quấn thành cuộn.
    • C. Dùng dây kim loại, bột than.
    • D. Câu a, b,c đúng
  • Câu 31: Mã câu hỏi: 172132

    Công dụng của cuộn cảm là gì?

    • A. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
    • B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
    • C. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
    • D. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
  • Câu 32: Mã câu hỏi: 172133

    Cuộn cảm được phân thành những loại nào?

    • A. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
    • B. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
    • C. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
    • D. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
  • Câu 33: Mã câu hỏi: 172134

    Trong các nhận định dưới đây về tụ điện, nhận định nào không chính xác?

    • A. Dòng điện xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua tụ điện càng dễ.
    • B. Tụ điện cũng có khả năng phân chia điện áp ở mạch điện xoay chiều.
    • C. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều đi qua tụ điện.
    • D. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện.
  • Câu 34: Mã câu hỏi: 172135

    Cuộn cảm được phân thành những loại nào?

    • A. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
    • B. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
    • C. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
    • D. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
  • Câu 35: Mã câu hỏi: 172136

    Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì?

    • A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.
    • B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm.
    • C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
    • D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
  • Câu 36: Mã câu hỏi: 172137

    Trong các nhận định dưới đây về cuộn cảm, nhận định nào không chính xác?

    • A. Cuộn cảm không có tác dụng ngăn chặn dòng điện một chiều.
    • B. Nếu ghép nối tiếp thì trị số điện cảm tăng, nếu ghép song song thì trị số điện cảm giảm.
    • C. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng dễ.
    • D. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng khó.
  • Câu 37: Mã câu hỏi: 172138

    Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Nâu, xám, vàng, xanh lục. Trị số đúng của điện trở là gì?

    • A. 18 x104 Ω ±1%.
    • B. 18 x104 Ω ±0,5%.
    • C. 18 x103 Ω ±1%.
    • D. 18 x103 Ω ±0,5%.
  • Câu 38: Mã câu hỏi: 172139

    Một điện trở có giá trị 72x108 Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là gì?

    • A. Tím, đỏ, xám, ngân nhũ
    • B. Tím, đỏ, xám, kim nhũ
    • C. Xanh lục, đỏ, ngân nhũ
    • D. Xanh lục, đỏ, xám, kim nhũ
  • Câu 39: Mã câu hỏi: 172140

    Một điện trở có giá trị 56x109 Ω ±10%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là gì?

    • A. Xanh lục, xanh lam, tím, kim nhũ
    • B. Xanh lam, xanh lục, trắng, kim nhũ
    • C. Xanh lục, xanh lam, trắng, ngân nhũ.
    • D. Xanh lam, xanh lục, tím, ngân nhũ
  • Câu 40: Mã câu hỏi: 172141

    Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ nào?

    • A. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K).
    • B. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng.
    • C. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược.
    • D. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng.
NONE

Đề thi nổi bật tuần

AANETWORK
 

 

ATNETWORK
ON