Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 287342
Tìm điều kiện của x để biểu thức \(3\sqrt {x + 3} + \sqrt {{x^2} - 9} \) có nghĩa.
- A. x ≥ 3
- B. x ≥ 4
- C. x ≥ 5
- D. x ≥ 6
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 287345
Tìm x biết \(\sqrt {2x - 1} = \sqrt 5 \)
- A. x = 1
- B. x = 2
- C. x = 3
- D. x = 4
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 287350
Rút gọn: \( \displaystyle{{\sqrt 6 + \sqrt {14} } \over {2\sqrt 3 + \sqrt {28} }}\)
- A. \({{\sqrt 2 } \over 3} \)
- B. \({{\sqrt 2 } \over 2} \)
- C. \({{\sqrt 3} \over 3} \)
- D. \({{\sqrt 3 } \over 2} \)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 287352
Thu gọn biểu thức \(E = 2\sqrt 3 + 3\sqrt {27} - \sqrt {300}\) ta được
- A. \(E=5\sqrt3\)
- B. \(E=3\sqrt5\)
- C. \(E=\sqrt5\)
- D. \(E=\sqrt3\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 287356
Tìm x, biết: \(\sqrt {{{\left( {2{\rm{x}} - 1} \right)}^2}} = 3\)
- A. \(x=-1;x=2.\)
- B. \(x=1;x=2.\)
- C. \(x=-1;x=-2.\)
- D. \(x=1;x=-2.\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 287357
Rút gọn biểu thức: \(\displaystyle \sqrt {{{25} \over {81}}.{{16} \over {49}}.{{196} \over 9}}\)
- A. \({{40} \over {27}}\)
- B. \({{20} \over {27}}\)
- C. \({{4} \over {27}}\)
- D. \({{40} \over {7}}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 287361
Rút gọn : \(a = \root 3 \of {8x} - 2\root 3 \of {27x} + \sqrt {49x} ;\,x \ge 0\)
- A. \( - 4\root 3 \of x - 7\sqrt x\)
- B. \( 4\root 3 \of x + 7\sqrt x\)
- C. \( - 4\root 3 \of x + 7\sqrt x\)
- D. \( 4\root 3 \of x - 7\sqrt x\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 287363
Tính: \(\left( {\root 3 \of 9 + \root 3 \of 6 + \root 3 \of 4 } \right)\left( {\root 3 \of 3 - \root 3 \of 2 } \right) \)
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 287365
Tính: \(\dfrac{\root 3 \of {135} }{\root 3 \of 5 } - \root 3 \of {54} .\root 3 \of 4 \)
- A. -3
- B. -2
- C. 0
- D. 1
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 287368
Cho biểu thức \(\begin{array}{l} P = \frac{{3\sqrt x - 1}}{{\sqrt x + 1}} \end{array}\). Tìm x biết \(P=\sqrt x\)
- A. x=1
- B. x=2
- C. x=3
- D. x=0
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 287372
Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} (\sqrt 5 + \sqrt 2 )\sqrt {7 - 2\sqrt {10} } \end{array}\)
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 287373
Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} \sqrt {{{(\sqrt 2 + \sqrt 5 )}^2}} - \sqrt {7 - 2\sqrt {10} } \end{array}\) là:
- A. \(5+2\sqrt 2 .\)
- B. \(2\sqrt 2 .\)
- C. \(2\sqrt 2 -5\)
- D. \(5-2\sqrt 2 .\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 287374
Rút gọn phân thức \( \displaystyle{{{x^2} + 2\sqrt 2 x + 2} \over {{x^2} - 2}}\) (với \(x \ne \pm \sqrt 2 \) )
- A. \(\displaystyle {{x + \sqrt 3 } \over {x - \sqrt 3 }} \)
- B. \(\displaystyle {{x + \sqrt 2 } \over {x - \sqrt 3 }} \)
- C. \(\displaystyle {{x + \sqrt 2 } \over {x - \sqrt 2 }} \)
- D. \(\displaystyle {{x + \sqrt 3 } \over {x - \sqrt 2 }} \)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 287375
Rút gọn rồi tính \(2\sqrt {{{( - 5)}^6}} + 3\sqrt {{{( - 2)}^8}} \).
- A. 298
- B. 296
- C. 295
- D. 294
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 287376
Tìm x để căn thức \( \displaystyle\sqrt {{{ - 5} \over {{x^2} + 6}}} \) có nghĩa.
- A. x khác 6
- B. x < 6
- C. x > 6
- D. Đáp án khác
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 287377
Cho tam giác ABC vuông tại C có BC=1,2 cm, AC=0,9cm . Tính tỉ số lượng giác sinB.
- A. 0,6
- B. 1,4
- C. 3,7
- D. 1,2
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 287378
Biết khẳng định nào sau đây là đúng? Cho hai góc phụ nhau thì
- A. sin góc nọ bằng cosin góc kia.
-
B.
sin hai góc bằng nhau.
- C. tan góc nọ bằng cotan góc kia.
- D. Cả A, C đều đúng
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 287379
Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó tan\(\widehat {MNP}\) bằng:
- A. \( \frac{{NP}}{{MN}}\)
- B. \( \frac{{MN}}{{MP}}\)
- C. \( \frac{{MP}}{{PN}}\)
- D. \( \frac{{MP}}{{MN}}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 287380
Cho đường tròn (O;R). Cát tuyến qua A ở ngoài (O) cắt (O) tại B và C. Cho biết AB = BC và kẻ đường kính COD. Tính độ dài đoạn thẳng AD.
- A. AD=R
- B. AD=3R
- C. AD=R/2
- D. AD=2R
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 287381
Cho a,b là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 3cm. Lấy điểm I trên a và vẽ đường tròn (I;3,5cm). Khi đó đường tròn với đường thẳng b
- A. Cắt nhau
- B. Không cắt nhau
- C. Tiếp xúc
- D. Đáp án khác
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 287382
Hàm số y = ax + 1 đồng biến trên R khi và chỉ khi
- A. a ≤ 0
- B. a < 0
- C. a ≥ 0
- D. a > 0
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 287383
Tìm các giá trị của m để hàm số y = (m – 2)x + 3 đồng biến.
- A. m < -2
- B. m > -2
- C. m > 2
- D. m < 2
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 287384
Cho hàm số bậc nhất \(y = \left( {1 - \sqrt 5 } \right)x - 1\). Tính giá trị của x khi \(y = \sqrt 5 \)
- A. \( \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
- B. \(- \dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)
- C. \(- \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
- D. \(\dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 287385
Đường thẳng \(y = \dfrac{1}{2}\left( {x - \dfrac{4}{7}} \right)\) cắt trục tung Oy tại điểm có tung độ bằng:
- A. \(\dfrac{1}{2}\)
- B. \(\dfrac{4}{7}\)
- C. \( - \dfrac{4}{7}\)
- D. \( - \dfrac{2}{7}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 287386
Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 3x - 2m và y = - x + 1 - m cắt nhau tại một điểm trên trục tung?
- A. 1
- B. 0
- C. -1
- D. -2
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 287387
Tìm m để đường thẳng \( \left( d \right):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} y = \left( {m - 1} \right)x + \frac{1}{2}{m^2} + m\) đi qua điểm M(1; - 1)
- A. m=0,m=4
- B. m=0,m=−1
- C. m=0,m=2
- D. m=0,m=−4
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 287388
Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b biết a = 3 và đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2 ; 2).
- A. y = -3x - 4
- B. y = -3x + 4
- C. y = 3x + 4
- D. y = 3x - 4
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 287389
Cho đường thẳng \(y = 5 - \sqrt 3 x\) . Gọi \(\alpha \) là góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox có số đo là:
- A. 120o
- B. 60o
- C. 30o
- D. 150o
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 287390
Cho đường thẳng d: y = (m + 2)x - 5 đi qua điểm A( - 1;2) Hệ số góc của đường thẳng d là
- A. 1
- B. 11
- C. -7
- D. 7
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 287391
Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} -x-\sqrt{2} y=\sqrt{3} \\ \sqrt{2} x+2 y=-\sqrt{6} \end{array}\right.\) là:
- A. 1
- B. 2
- C. Vô số nghiệm.
- D. Vô nghiệm.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 287392
Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 3 x-2 y=12 \\ x+2 y=3 \end{array}\right.\) là:
- A. (-1;2)
- B. \(\left(\frac{1}{4} ;\frac{3}{8}\right)\)
- C. (2;-5)
- D. \(\left(\frac{15}{4} ;-\frac{3}{8}\right)\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 287393
Tìm độ dài cạnh của hình chữ nhật có chu vi là 34 cm và chiều dài hơn chiều rộng là 5 cm.
- A. CD: 11cm, CR: 6cm
- B. CD: 10cm, CR: 5cm
- C. CD: 12cm, CR: 7cm
- D. CD: 13cm, CR: 8cm
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 287394
Có ba tài xế là bác Ba, bác Tư và bác Năm cùng lái xe đi từ thành phố A tới thành phố B. Bác Ba đi với tốc độ trung bình là 40 km/giờ và đến B muộn hơn bác Tư 3 giờ. Bác Năm đi với tốc độ trung bình 60 km/giờ và tới B sớm hơn bác Ba 2 giờ. Hỏi khoảng cách giữa A và B ?
- A. 2400 km
- B. 24 km
- C. 240 km
- D. 240 m
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 287395
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường:
- A. Trung trực
- B. Phân giác trong
- C. Trung tuyến
- D. Đáp án khác
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 287396
Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax và By. Qua điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến Ax, By lần lượt tại C và D. Khi đó độ dài AC + BD nhỏ nhất khi:
- A. Cung MA=cung MB
- B. AM=MB
- C. AC=BD=R
- D. A,B,C đều đúng
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 287397
Cho tam giác ABC có \(\widehat B = {60^0}\) , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào đúng khi nói về các cung HB;MB;MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB?
- A. Cung HB nhỏ nhất
- B. Cung MB lớn nhất
- C. Cung MH nhỏ nhất
- D. Ba cung bằng nhau
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 287398
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-13 x+40=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=8 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-8 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
- D. Vô nghiệm.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 287399
Cho phương trình: \(\left(x^{2}-x-m\right)(x-1)=0(1)\). Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt.
- A. \(\mathrm{m}=-\frac{1}{4} ; \mathrm{m}=0\)
- B. m=0;m=-1
- C. \(\mathrm{m}=-\frac{1}{2} ; \mathrm{m}=0\)
- D. m=-1;m=0
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 287400
Cho một hình cầu và một hình lập phương ngoại tiếp nó. Nếu diện tích diện tích toàn phần của hình lập phương là 24cm2 thì diện tích mặt cầu là:
- A. \(4\pi \)
- B. 4
- C. \(2\pi \)
- D. 2
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 287401
Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ là \(314 cm^2\). Hãy tính bán kính đường tròn đáy (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
- A. 7,06 cm
- B. 7,07 cm
- C. 7,08 cm
- D. 7,09 cm