Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 286792
Điều kiện xác định của \({\rm{P}} = \left( {\frac{{4\sqrt x }}{{2 + \sqrt x }} + \frac{{8x}}{{4 - x}}} \right):\left( {\frac{{\sqrt x - 1}}{{x - 2\sqrt x }} - \frac{2}{{\sqrt x }}} \right)\) là
- A. \( \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x > 0}\\ {x \ne 4}\\ x\ne 2 \end{array}} \right.\)
- B. \( \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x > 0}\\ {x \ne 4} \end{array}} \right.\)
- C. \( \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x \ge 0}\\ {x \ne 2} \end{array}} \right.\)
- D. \( \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x \ge 0}\\ {x \ne 4} \end{array}} \right.\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 286794
Biểu thức \({\rm{M}} = \frac{{2\sqrt x - 9}}{{x - 5\sqrt x + 6}} + \frac{{2\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 3}} + \frac{{\sqrt {x + 3} }}{{2 - \sqrt x }}\) có nghĩa khi
- A. \(\left\{ \begin{array}{l} x \ge 0\\ x \ne 3\\ x \ne 2 \end{array} \right.\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l} x \ge 0\\ x \ne 9\\ x \ne 4 \end{array} \right.\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l} x \ge 0\\ x \ne 9 \end{array} \right.\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l} x > 0\\ x \ne 9\\ x \ne 4 \end{array} \right.\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 286795
Tìm x, biết : \(\root 3 \of {1 - x} < 2\)
- A. \(x>7\)
- B. \(x>-7\)
- C. \(x>-6\)
- D. \(x>6\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 286796
Rút gọn : \(a = \root 3 \of {8x} - 2\root 3 \of {27x} + \sqrt {49x} ;\,x \ge 0\)
- A. \( - 4\root 3 \of x - 7\sqrt x\)
- B. \( 4\root 3 \of x + 7\sqrt x\)
- C. \( - 4\root 3 \of x + 7\sqrt x\)
- D. \( 4\root 3 \of x - 7\sqrt x\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 286797
Rút gọn biểu thức \(C=\left(\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}+\frac{2}{x-\sqrt{x}}\right): \frac{1}{\sqrt{x}-1} \text { với } x>0 ; x \neq 1\) ta được:
- A. \(\frac{{x + 2}}{{\sqrt x }}\)
- B. \(\frac{{ 2}}{{\sqrt x }}\)
- C. 1
- D. \(\frac{{x + 2}}{{3\sqrt x }}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 286798
Cho biểu thức \(B=\left(\frac{\sqrt{x}-2}{x-1}-\frac{\sqrt{x}+2}{x+2 \sqrt{x}+1}\right) \cdot \frac{(1-x)^{2}}{2} \text { với } x \geq 0 ; x \neq 1\).Rút gọn biểu thức B ta được:
- A. 1
- B. \( \sqrt x - 1\)
- C. \( \sqrt x - x\)
- D. \(2 \sqrt x -1\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 286799
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} B = \frac{{5 + \sqrt 5 }}{{\sqrt 5 + 2}} + \frac{{\sqrt 5 }}{{\sqrt 5 - 1}} - \frac{{3\sqrt 5 }}{{3 + \sqrt 5 }} \end{array}\) ta được:
- A. \(1+ \sqrt 5 \)
- B. \( \sqrt 5 -1\)
- C. \( \sqrt 5 \)
- D. 1
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 286800
Cho biểu thức \(P = \frac{{x + 2\sqrt x + 2}}{{\sqrt x }}\) với x > 0. So sánh P với 4
- A. P>4
- B. P<4
- C. P=4
- D. \(P\ge 4\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 286801
Tính giá trị của \(\begin{array}{l} A = \frac{1}{{\sqrt 3 - 1}} - \sqrt {27} + \frac{3}{{\sqrt 3 }} \end{array}\) ta được
- A. \(\frac{{1 - 3\sqrt 3 }}{2}\)
- B. \(\frac{{1+ 3\sqrt 3 }}{2}\)
- C. \(\frac{{ 3\sqrt 3 }}{2}\)
- D. 1
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 286802
Đẳng thức nào đúng nếu x là số âm:
- A. \(\sqrt {9{x^2}} = 9x\)
- B. \(\sqrt {9{x^2}} = 3x\)
- C. \(\sqrt {9{x^2}} = - 9x\)
- D. \(\sqrt {9{x^2}} = - 3x.\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 286803
Rút gọn biểu thức \(x - 4 + \sqrt {16 - 8x + {x^2}} \) với \(x > 4\).
- A. 2x - 7
- B. 2x - 8
- C. 2x + 8
- D. 2x + 7
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 286804
Tìm x biết \(\sqrt {{x^4}} = 7.\)
- A. \(x = \sqrt 5; \) \(x = - \sqrt 5 \)
- B. \(x = \sqrt 7; \) \(x = - \sqrt 7 \)
- C. \(x = 7; \) \(x = - 7 \)
- D. \(x = \sqrt 7 \)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 286805
Đường thẳng \(y = \left( {1 + \sqrt 2 } \right)x - \sqrt 3 \) cắt trục hoành Ox tại điểm có hoành độ bằng:
- A. \(\dfrac{{1 + \sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)
- B. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{1 + \sqrt 2 }}\)
- C. \( - \dfrac{{\sqrt 3 }}{{1 + \sqrt 2 }}\)
- D. \( - \dfrac{{1 + \sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 286806
Cho hàm số (y = ax ) có đồ thị như hình bên. Giá trị của (a ) bằng:
- A. a=3
- B. a=−3
- C. a=1/3
- D. a=−1/3
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 286807
Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng phân biệt d1: y = (m + 2)x - 3m - 3; d2:y = x + 2 và d3:y = mx + 2 giao nhau tại một điểm?
- A. \( m = \frac{1}{3}\)
- B. \( m = -\frac{5}{3}\)
- C. \( m = 1;m = - \frac{5}{3}\)
- D. \( m = \frac{{ - 5}}{6}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 286808
Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b biết a = 3 và đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2 ; 2).
- A. y = -3x - 4
- B. y = -3x + 4
- C. y = 3x + 4
- D. y = 3x - 4
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 286809
Tính góc tạo bởi đường thẳng y = -2x + 3 và trục Ox (làm tròn đến phút).
- A. \({116^o}32'\)
- B. \({116^o}33'\)
- C. \({116^o}34'\)
- D. \({116^o}35'\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 286810
Tìm hệ số góc của đường thẳng d biết d đi qua điểm A(1;1) và điểm B(- 1;2)
- A. -1/2
- B. 1/2
- C. 1
- D. 2
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 286811
Cho hàm số bậc nhất \(y = \left( {1 - \sqrt 5 } \right)x - 1\). Tính giá trị của y khi \(x = 1 + \sqrt 5 \)
- A. -5
- B. -4
- C. -3
- D. -2
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 286812
Với những giá trị nào của m thì hàm số \(y = \dfrac{{m + 1}}{{m - 1}}x + 3,5\) là hàm số bậc nhất ?
- A. \(m\ne 1\)
- B. \(m \ne -1\)
- C. \(m \ne \pm 1\)
- D. \(m \ne \pm 2.\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 286813
Một chiếc máy bay đang bay lên với vận tốc 500 ,km/h . Đường bay lên tạo với phương ngang một góc 300. Hỏi sau 1,2 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay đạt được độ cao là bao nhiêu?
- A. 7km
- B. 5km
- C. 6km
- D. 8km
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 286814
Cho tam giác ABC vuông tại C có BC=1,2 cm, AC=0,9 cm. Tính các tỉ số lượng giác cosB .
- A. 0,8
- B. 1,2
- C. 3,1
- D. 0,6
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 286815
Cho tam giác ABC vuông tại B. Lấy điểm M trên cạnh AC. Kẻ \(AH \bot BM,CK \bot BM\). Khẳng định nào sau đúng?
- A. \(CK.AB = BH.BC \)
- B. \(CK.AB = BH.CH \)
- C. \(CK.AC = BH.BC \)
- D. \(CK.BC = BH.AB \)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 286816
Gọi (x;y) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x+2 y=m+3 \\ 2 x-3 y=m \end{array}\right.\) sao cho x+y=3. Tìm tham số m.
- A. m=-1
- B. m=-6
- C. m=2
- D. m=3
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 286817
Viết phương trình đường thẳng qua \(\begin{array}{l} A(-4 ;-2) ;B(2 ; 1) \end{array}\).
- A. \(y=-2x+1\)
- B. \(y=\frac{3}{2}x-1\)
- C. \(y=\frac{1}{2}x\)
- D. \(y=\frac{1}{2}x+\frac{1}{2}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 286818
Hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{x+1}{4}-\frac{y}{2}=x+y+1 \\ \frac{x-2}{2}+\frac{y-1}{3}=x+y-1 \end{array}\right.\) có nghiệm là:
- A. \((2;-3)\)
- B. \((-1;-\frac{1}{2})\)
- C. \((-\frac{3}{5};-4)\)
- D. \((0;-\frac{1}{2})\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 286819
Tìm hai số tự nhiên, biết tổng của chúng bằng 1006 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 2 và số dư là 124.
- A. 712 và 294
- B. 710 và 296
- C. 712 và 295
- D. 712 và 296
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 286820
Một tấm sắt hình chữ nhật có chu vi 96cm. Người ta cắt ở mỗi góc tấm sắt 1 hình vuông cạnh là 4cm. Diện tích còn lại của tấm sắt là 448cm2. Tính các kích thước của tấm sắt biết chiều dài của tấm sắt có độ dài lớn hơn 20cm.
- A. 32cm và 16cm
- B. 30cm và 18cm
- C. 28cm và 20cm
- D. 26cm và 22cm
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 286821
Một hình chữ nhật có chu vi 110 m. Biết rằng hai lần chiều dài hơn ba lần chiều rộng là 10 m. Tính diện tích hình chữ nhật.
- A. 800m2
- B. 500m2
- C. 600m2
- D. 700m2
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 286822
Đầu xóm em có đào 1 cái giếng, miệng giếng hình tròn có đường kính 2m.Xung quanh miệng giếng người ta xây 1 cái thành rộng 0,4m. Tính diện tích thành giếng là:
- A. \(\pi {\mkern 1mu} \left( {{m^2}} \right)\)
- B. \(0,44\pi {\mkern 1mu} \left( {{m^2}} \right)\)
- C. \( 1,76\pi {\mkern 1mu} \left( {{m^2}} \right)\)
- D. \(0,96\pi {\mkern 1mu} \left( {{m^2}} \right)\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 286823
Cho (O;R) có hai đường kính AB,CD vuông góc với nhau. Gọi M là điểm chính giữa cung BC . Dây AM cắt OC tại E , dây CM cắt đường thẳng AB tại N. Số đo góc MEC bằng
- A. 680
- B. 700
- C. 67,50
- D. 600
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 286824
Chu vi đường tròn bán kính R = 9 là
- A. 18π
- B. 9π
- C. 12π
- D. 27π
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 286825
Một hình tròn có diện tích \(S=144\pi cm^2\) . Bán kính của hình tròn đó là:
- A. 15cm
- B. 16cm
- C. 12cm
- D. 14cm
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 286826
Cho phương trình \({x^2} - \left( {2x - 1} \right)x + {m^2} - 1 = 0\). Điều kiện của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là:
- A. \(m < \frac{5}{4}\)
- B. \(m > \frac{5}{4}\)
- C. \(m < \frac{1}{4}\)
- D. \(m <- \frac{1}{4}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 286827
Giải phương trình \(x^{2}-4=0\)
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=4 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
- C. Vô nghiệm.
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 286828
Nếu thể tích của một hình cầu là \(113\dfrac{1}{7}\,c{m^3}\) thì trong các kết quả sau đây, kết quả nào là bán kính của nó (lấy \(\pi = \dfrac{{22}}{7})?\)
- A. 2cm
- B. 3cm
- C. 5cm
- D. 6cm
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 286829
Cho mặt cầu có số đo diện tích bằng hai lần với số đo thể tích. Tính bán kính mặt cầu.
- A. 3
- B. 6
- C. 9
- D. 3/2
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 286830
Một hình trụ có đường kính đáy d là 12,6 cm, diện tích xung quanh bằng 333,5 cm2. Khi đó, chiều cao h của hình trụ xấp xỉ là (lấy \(\pi = 3,14)\):
- A. 7,9 cm
- B. 8,2 cm
- C. 8,4 cm
- D. 9,2 cm
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 286831
Một hình cầu được đặt khít bên trong một hình trụ, biết đường kính hình cầu là 20 cm. Tính thể tích hình trụ.
- A. 2000(cm3)
- B. 200(cm3)
- C. \(200\pi (c{m^3})\)
- D. \(2000\pi (c{m^3})\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 286832
Cho phương trình \({x^2} - \left( {2m - 1} \right)x + {m^2} - 1 = 0\). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1;x2 thỏa \({\left( {{x_1} - {x_2}} \right)^2} = {x_1} - 3{x_2}\)
- A. \(m = \pm 1\)
- B. \(m = 1\)
- C. Không tìm được m.
- D. \(m = 0\)