Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 216219
Xác định hệ số a của các hàm số sau: \(y = {x^2},y = - 3{x^2},y = \dfrac{1}{4}{x^2}.\)
- A. \(0;3;\dfrac{1}{4}.\)
- B. \(1;-3x;\dfrac{1}{4}.\)
- C. \(x;-3;\dfrac{1}{4}.\)
- D. \(1;-3;\dfrac{1}{4}.\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 216221
Cho các hàm số:
(1): y = 3x2 (2): y = - 4x2 (3) y = 3x (4): y = - 4x
Hỏi có bao nhiều hàm số đồng biến với x < 0?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 216224
Cho các hàm số y = 2x2 và y = -3x2. Hỏi hàm số nào đồng biến khi x > 0.
- A. y = 2x2
- B. y = -3x2
- C. Không có hàm số nào
- D. Cả hai
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 216229
Diện tích hình tròn bán kính R được cho bởi công thức: S = π.R2. Hỏi nếu bán kính tăng lên 6 lần thì diện tích tăng hay giảm bao nhiêu lần?
- A. Tăng 6 lần
- B. Tăng 12 lần
- C. Tăng 36 lần
- D. Giảm 6 lần
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 216233
Cho hàm số y= 2x2 . Tìm x khi y = 32?
- A. x = 4
- B. x = -4
- C. x = 8 và x = -8
- D. Đáp án khác
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 216259
Cho đồ thị hàm số \(y = x^2\) và \(y = 3x^2\). Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho?
- A. O(0; 0)
- B. A(1; 1)
- C. O(0; 0) và A(1; 1)
- D. O(0; 0) và B( 1; 3)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 216260
Cho đồ thị hàm số y = 3x2. Tìm tung độ của điểm thuộc parabol có hoành độ là số nguyên dương nhỏ nhất?
- A. 0
- B. 1
- C. -3
- D. 3
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 216265
Cho đồ thị của các hàm số sau:
(1): y = - 2x2 (2): y = x2 (3): y = -3x2 (4): y = -10x2
Hỏi có bao nhiêu đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 216268
Cho y = ax2 (a ≠ 0) đồ thị hàm số . Với giá trị nào của a thì đồ thị của hàm số đã cho nằm phía trên trục hoành.
- A. a < 0
- B. a > 0
- C. a < 2
- D. a > 2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 216274
Cho đồ thị hàm số y = -2x2. Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số đã cho có tung độ - 8.
- A. (2; -8)
- B. (-2; -8)
- C. Cả A và B đúng
- D. Tất cả sai
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 216276
Tính tổng các các nghiệm của phương trình \(x\left( {x - 14} \right) + 20 = 0\)
- A. 7
- B. 14
- C. 21
- D. 28
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 216280
Tính tổng các nghiệm của phương trình \(4{x^2} - 9 = 0\)
- A. 0
- B. 1
- C. 1,5
- D. 3
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 216283
Tìm nghiệm của phương trình: \({x^2} - 2x - 15 = 0\).
- A. \(\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = - 3\end{array} \right.\)
- B. \(\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = 3\end{array} \right.\)
- C. \(\left[ \begin{array}{l}x = -5\\x = - 3\end{array} \right.\)
- D. \(\left[ \begin{array}{l}x = -5\\x = 3\end{array} \right.\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 216292
Giải phương trình: \(2{x^2} + 3x = 0\)
- A. \(\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = \dfrac{2}{3}\end{array} \right.\)
- B. \(\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = \dfrac{3}{2}\end{array} \right.\)
- C. \(\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = - \dfrac{3}{2}\end{array} \right.\)
- D. \(\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = - \dfrac{2}{3}\end{array} \right.\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 216299
Hãy chỉ rõ các hệ số của a, b, c của phương trình: \(x(7 - 12x) = 3\)
- A. a = 7;b = -12;c = - 3
- B. a = 12;b = 7;c = - 3
- C. a = 12;b = 7;c = 3
- D. a = - 12;b = 7;c = - 3
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 216304
Nghiệm của phương trình \(x^{2}+2 x-8=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
- D. Vô nghiệm.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 216308
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-16 x+84=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
- B. Vô nghiệm.
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 216313
Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}-4 x+2=0\) là?
- A. Vô nghiệm.
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=-\frac{1}{7} \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-\frac{1}{7} \end{array}\right.\)
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=-\frac{2}{7} \end{array}\right.\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 216318
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-6 x+48=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=-\frac{1}{3} \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=\frac{1}{3} \end{array}\right.\)
- C. Vô nghiệm.
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=0 \\ x_{2}=-\frac{1}{3} \end{array}\right.\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 216320
Nghiệm của phương trình \(4 x^{2}+28 x+49=0\) là?
- A. \(x_{1}=x_{2}=0\)
- B. \(x_{1}=x_{2}=-\frac{7}{2}\)
- C. Vô nghiệm.
- D. \(x_{1}=x_{2}=\frac{7}{2}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 216325
Rada của một máy bay trực thăng theo dõi chuyển động của một ô tô trong 10 phút, phát hiện rằng vận tốc v của ô tô thay đổi phụ thuộc vào thời gian bởi công thức \(v = 3{t^2} - 30t + 135\) (t tính bằng phút, v tính bằng km/h). Tính (làm tròn đến hai chữ số thập phân) giá trị của t khi vận tốc ô tô bằng 120 km/h.
- A. 9,47 phút
- B. 0,53 phút
- C. A, B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 216330
Nghiệm của phương trình \(\dfrac{1}{{12}}{x^2} + \dfrac{7}{{12}}x = 19\) là:
- A. x = 12; x = 19.
- B. x = -12; x = 19.
- C. x = -12; x = -19.
- D. x = 12; x = - 19.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 216332
Phương trình \({x^2} = 12x + 288\) có nghiệm là
- A. \(x = -24;x = 12.\)
- B. \(x =- 24;x = - 12.\)
- C. \(x = 24;x = 12.\)
- D. \(x = 24;x = - 12.\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 216334
Phương trình \(4{x^2} - 2\sqrt 3 x = 1 - \sqrt 3 \) có nghiệm là:
- A. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 + 1}}{2}\)
- B. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 - 1}}{2}\)
- C. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 + 1}}{2}\)
- D. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 - 1}}{2}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 216338
Giải phương trình \(4,2{x^2} + 5,46x = 0\).
- A. \({x_1} = 0;{x_2} = 1,4.\)
- B. \({x_1} = 0;{x_2} = - 1,4.\)
- C. \({x_1} = 0;{x_2} = - 1,3.\)
- D. \({x_1} = 0;{x_2} = 1,3.\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 216342
Nghiệm của phương trình \({x^2} - 49x - 50 = 0\) là:
- A. \({x_1} = 1;{x_2} =- 50.\)
- B. \({x_1} = 1;{x_2} = 50.\)
- C. \({x_1} = - 1;{x_2} = 50.\)
- D. \({x_1} = - 1;{x_2} = -50.\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 216344
Phương trình \(7{x^2} + 500x - 507 = 0\) có nghiệm là:
- A. \({x_1} = -1;{x_2} = \dfrac{{ - 507}}{7}.\)
- B. \({x_1} = 1;{x_2} = \dfrac{{ - 507}}{7}.\)
- C. \({x_1} = 1;{x_2} = \dfrac{{ 507}}{7}.\)
- D. \({x_1} = -1;{x_2} = \dfrac{{ 507}}{7}.\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 216348
Phương trình \(35{x^2} - 37x + 2 = 0\) có nghiệm là:
- A. \({x_1} = 1;{x_2} = \dfrac{2}{{35}}.\)
- B. \({x_1} = -1;{x_2} = \dfrac{2}{{35}}.\)
- C. \({x_1} = 1;{x_2}= \dfrac{-2}{{35}}.\)
- D. \({x_1} = -1;{x_2} = \dfrac{-2}{{35}}.\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 216352
Đối với phương trình bậc hai \(a{x^2} + bx + c = 0\,\,\). Khẳng định nào dưới đây là đúng?
- A. Nếu –a – b + c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = -1 còn nghiệm kia là \({x_2} = - \dfrac{c}{{ - a}}\)
- B. Nếu –a – b – c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = 1 còn nghiệm kia là \({x_2} = - \dfrac{{ - c}}{a}\)
- C. Nếu a + b - c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = -1 còn nghiệm kia là \({x_2} = - \dfrac{c}{a}\)
- D. Nếu b + c – a = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = -1 còn nghiệm kia là \({x_2} = - \dfrac{a}{c}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 216356
Nếu \({x_1},\,\,{x_2}\) là hai số đã cho thì chúng là hai nghiệm của phương trình nào sau đây:
- A. \({x^2} + \left( {{x_1} + {x_2}} \right)x + {x_1}.{x_2} = 0\)
- B. \({x^2} + \left( {{x_1} + {x_2}} \right)x - {x_1}.{x_2} = 0\)
- C. \({x^2} - \left( {{x_1} + {x_2}} \right)x + {x_1}.{x_2} = 0\)
- D. \({x^2} - \left( {{x_1}.{x_2}} \right)x + \left( {{x_1} + {x_2}} \right) = 0\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 216359
Nghiệm của phương trình \({\left( {{x^2} + 2x - 5} \right)^2} = {\left( {{x^2} - x + 5} \right)^2}\) là:
- A. x = 0
- B. \(x = - \dfrac{1}{2}\)
- C. \(x = \dfrac{{10}}{3}\)
- D. A, B, C đều đúng
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 216362
Số nghiệm của phương trình \(\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {0,6x + 1} \right) = 0,6{x^2} + x\) là:
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 216368
Phương trình \({x^3} + 3{x^2} - 2x - 6 = 0\) có bao nhiêu nghiệm
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 216370
Phương trình \(\left( {3{x^2} - 7x - 10} \right)\left[ {2{x^2} + \left( {1 - \sqrt 5 } \right)x + \sqrt 5 - 3} \right] = 0\) có nghiệm là:
- A. \(x=\pm 1\)
- B. x = 10
- C. \(x = \dfrac{{\sqrt 5 - 3}}{2}\)
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 216373
Nghiệm của phương trình \(\dfrac{{2x}}{{x + 1}} = \dfrac{{{x^2} - x + 8}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 4} \right)}}\) là:
- A. x = -1
- B. x = 8
- C. A, B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 216379
Một ca nô xuôi dòng từ A đến B cách nhau 24 km. Cùng lúc đó, một bè nứa cùng trôi từ A về B. Khi đến B, ca nô quay lại ngay và gặp bè nứa tại địa điểm C cách A là 8 km. Biết tốc độ của dòng nước là 4 km/h. Hãy tính tốc độ của ca nô khi dòng nước đứng yên.
- A. 15 km/h
- B. 30 km/h
- C. 25 km/h
- D. 20 km/h
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 216382
Cho một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 2 cm. Nếu tăng cạnh góc vuông lớn lên 4 cm và giảm cạnh góc vuông nhỏ 2 cm thì ta được một tam giác vuông khác có cùng diện tích. Hỏi diện tích của tam giác vuông ?
- A. 14cm2
- B. 24cm2
- C. 36cm2
- D. 48cm2
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 216384
Tìm hai số tự nhiên biết rằng hai số có tổng là 78 và ước chung lớn nhất là 6.
- A. 10 và 68
- B. 11 và 67
- C. 12 và 66
- D. 13 và 65
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 216392
Bác Bình dự định đi xe đạp trên quãng đường AB với tốc độ 10 km/h. Sau khi đi được nửa quãng đường với tốc độ dự định, bác dừng lại nghỉ 30 phút. Để đến điểm B kịp giờ dự định, bác đã đạp xe với tốc độ 15 km/h trên quãng đường còn lại. Hãy tính quãng đường AB.
- A. 40km
- B. 50km
- C. 30km
- D. 20km
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 216397
Nếu đổ thêm 500 g nước vào một dung dịch đã có sẵn 50 g muối thì nồng độ dung dịch sẽ giảm 10 %. Hỏi trước khi đổ nước vào thì nồng độ của dung dịch là bao nhiêu?
- A. 16,18%
- B. 16,19%
- C. 16,17%
- D. 17,18%