Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 479920
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều điều trong các tỉnh sau đây?
- A. Khánh Hòa
- B. Đắk Lắk
- C. Bình Định
- D. Phú Yên
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 479921
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng X, trạm khí tượng nào có lượng mưa cao nhất trong các trạm sau đây?
- A. Cần Thơ
- B. Thanh Hóa
- C. Đà Nẵng
- D. Lạng Sơn
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 479924
Cho biểu đồ:
GDP/NGƯỜI CỦA THÁI LAN VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ NĂM 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP/người năm 2021 so với năm 2015 của Thái Lan và Ma-lai-xi-a?
- A. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần Thái Lan
- B. Thái Lan tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a
- C. Thái Lan tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a
- D. Ma-lai-xi-a tăng và Thái Lan giảm
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 479925
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết sông Gianh thuộc tỉnh nào sau đây?
- A. Nghệ An
- B. Quảng Bình
- C. Quảng Trị
- D. Thanh Hóa
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 479927
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy thủy điện nào có công suất lớn nhất trong các nhà máy sau đây?
- A. Tuyên Quang
- B. Vĩnh Sơn
- C. Hòa Bình
- D. Nậm Mu
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 479928
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết cảng Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây?
- A. Phú Yên
- B. Quảng Ngãi
- C. Khánh Hòa
- D. Bình Định
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 479930
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây bắt nguồn từ ngoài lãnh thổ chảy vào nước ta?
- A. Sông Kinh Thầy
- B. Sông Đà
- C. Sông Lục Nam
- D. Sông Thương
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 479931
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?
- A. Lào Cai
- B. Tuyên Quang
- C. Bắc Giang
- D. Thái Nguyên
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 479933
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
- A. Sơn La
- B. Lào Cai
- C. Phú Thọ
- D. Yên Bái
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 479935
Khó khăn chủ yếu đối với phát triển đánh bắt thủy sản ven bờ ở Đông Nam Bộ là
- A. sinh vật suy giảm
- B. ít vũng vịnh
- C. nhiều bãi triều
- D. có rừng ngập mặn
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 479938
Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng nhập khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu của một số quốc gia năm 2021?
- A. Cam-pu-chia cao hơn Phi-li-pin
- B. Mi-an-ma cao hơn Ma-lai-xi-a
- C. Ma-lai-xi-a thấp hơn Cam-pu-chia
- D. Phi-li-pin thấp hơn Mi-an-ma
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 479939
Lũ quét ở nước ta thường xảy ra tại
- A. miền núi
- B. đầm phá
- C. đồng bằng
- D. cửa sông
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 479940
Biện pháp mở rộng rừng đặc dụng ở nước ta là
- A. thúc đẩy du lịch
- B. lập vườn quốc gia
- C. xây hồ giữ nước
- D. trồng rừng mới
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 479941
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng kinh tế Đông Nam Bộ?
- A. Biên Hòa
- B. Cà Mau
- C. Mỹ Tho
- D. Long Xuyên
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 479942
Công nghiệp nước ta hiện nay
- A. chỉ có ở đồi núi
- B. chỉ khai khoáng
- C. có nhiều ngành
- D. rất ít sản phẩm
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 479943
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp chế biến nông sản và đóng tàu?
- A. Bỉm Sơn
- B. Phúc Yên
- C. Nam Định
- D. Hạ Long
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 479944
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
- A. Vũng Tàu
- B. TP. Hồ Chí Minh
- C. Thủ Dầu Một
- D. Mỹ Tho
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 479945
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Nam?
- A. Tuy Hòa
- B. Đông Hà
- C. Đồng Hới
- D. Hội An
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 479946
Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta là
- A. sức gió
- B. dầu khí
- C. than đá
- D. thác nước
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 479947
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh đi qua?
- A. Kon Tum
- B. Tuy Hòa
- C. Hà Giang
- D. Cao Lãnh
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 479948
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây ở phía bắc núi Kon Ka Kinh?
- A. Vọng Phu
- B. Chư Yang Sin
- C. Ngọc Krinh
- D. Chư Pha
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 479949
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
- A. Hà Nội
- B. Hải Phòng
- C. Cần Thơ
- D. Lạng Sơn
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 479950
Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có xu hướng
- A. phát triển nhiều thành phần kinh tế
- B. hình thành những khu chế xuất lớn
- C. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác
- D. chú trọng sản phẩm chất lượng cao
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 479951
Dân cư nông thôn nước ta hiện nay
- A. có tỉ trọng lớn trong cơ cấu dân số
- B. tập trung đông đúc ở các vùng núi
- C. giữ nguyên số lượng qua mỗi năm
- D. gia tăng giống nhau ở các khu vực
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 479952
Giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả kinh tế của công nghiệp dầu khí nước ta là
- A. đẩy mạnh công tác thăm dò các mỏ mới
- B. tăng cường hoạt động xuất khẩu dầu thô
- C. đầu tư nâng cao trình độ người lao động
- D. hình thành những nhà máy lọc hóa dầu
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 479953
Lao động nước ta hiện nay
- A. phần lớn có trình độ kĩ thuật cao
- B. chủ yếu hoạt động ở công nghiệp
- C. có sự thay đổi cơ cấu theo ngành
- D. hầu hết làm việc ở các thành phố
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 479954
Giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả sản xuất cây ăn quả ở nước ta là
- A. phát triển theo hướng luân canh
- B. tăng cường quy mô diện tích đất
- C. gắn chặt cùng thị trường tiêu thụ
- D. nhân rộng giống chất lượng cao
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 479955
Thuận lợi đối với phát triển các cảng biển ở nước ta là
- A. dọc bờ biển có nhiều vịnh nước sâu
- B. có phong cảnh đẹp ở nhiều bãi biển
- C. tại vùng biển có nhiều loài sinh vật
- D. có dầu khí ở thềm lục địa phía nam
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 479956
Biện pháp chủ yếu nâng cao năng suất thủy sản nuôi trồng nước ta là
- A. phát triển thị trường tiêu thụ
- B. đẩy mạnh công nghiệp chế biến
- C. mở rộng diện tích mặt nước
- D. ứng dụng khoa học kĩ thuật mới
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 479957
Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có
- A. mùa mưa với lượng mưa lớn
- B. nguồn khoáng sản phong phú
- C. nhiệt độ trung bình năm cao
- D. sự phân hóa tự nhiên đa dạng
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 479958
Giải pháp chủ yếu nâng cao giá trị kinh tế cây cà phê ở Tây Nguyên là
- A. phát triển giao thông, mở rộng thị trường
- B. đẩy mạnh chế biến, tăng cường xuất khẩu
- C. sử dụng giống tốt, đa dạng hóa cây trồng
- D. sản xuất chuyên canh, phát triển thủy lợi
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 479959
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰC VẬN TẢI NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: Triệu tấn.km)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo khu vực vận tải nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
- A. Đường
- B. Cột
- C. Tròn
- D. Miền
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 479960
Việc đầu tư vào các vùng sản xuất lúa chuyên canh ở Đồng bằng sông Cửu Long có vai trò chủ yếu đối với
- A. thúc đẩy áp dụng công nghệ, tăng năng suất
- B. phát triển hàng hóa, tạo lượng nông sản lớn
- C. bảo vệ môi trường, sử dụng hiệu quả đất đai
- D. tạo việc làm, nâng cao trình độ của lao động
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 479961
Việc hình thành các khu kinh tế ven biển ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
- A. mở rộng sản xuất, thúc đẩy tăng trưởng công nghiệp, phát triển xuất khẩu
- B. giải quyết vấn đề việc làm, thu hút đầu tư, tạo nguồn hàng hóa xuất khẩu
- C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, nâng cao đời sống dân cư
- D. phân bố lại dân cư, hình thành đô thị mới, khai thác các tiềm năng kinh tế
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 479962
Giải pháp chủ yếu phát triển chăn nuôi hàng hóa ở Đồng bằng sông Hồng là
- A. hiện đại chuồng trại, tăng nguồn lao động
- B. sử dụng các giống mới, đa dạng vật nuôi
- C. đảm bảo thức ăn, phòng chống dịch bệnh
- D. sản xuất trang trại, gắn với cơ sở chế biến
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 479963
Vùng Tây Nguyên có mùa mưa đến sớm hơn vùng Nam Trung Bộ chủ yếu do tác động của
- A. gió mùa Tây Nam, hướng của dãy núi Trường Sơn Nam, dải hội tụ nhiệt đới
- B. Tín phong bán cầu Bắc, hướng của dãy Trường Sơn Nam, gió mùa Tây Nam
- C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí, dãy núi Trường Sơn Nam
- D. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí sườn đông dãy Trường Sơn
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 479964
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
- A. khai thác các tiềm năng, tăng vị thế của vùng, thay đổi đời sống dân cư
- B. phát huy thế mạnh, nâng cao đời sống người dân, tạo nguồn hàng hóa
- C. đa dạng hóa sản xuất, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hạn chế nạn du canh
- D. tạo mô hình sản xuất mới, sử dụng hợp lí tự nhiên, giải quyết việc làm
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 479965
Thị trường nhập khẩu của nước ta hiện nay mở rộng chủ yếu do
- A. nhu cầu nguyên liệu cao, dân số gia tăng
- B. công nghiệp tăng trưởng, đổi mới quản lí
- C. hội nhập toàn cầu sâu, kinh tế phát triển
- D. mức sống thay đổi, đẩy mạnh đô thị hóa
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 479966
Các nhân tố chủ yếu tác động đến sự phát triển giao thông vận tải đường biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
- A. đô thị hóa, phân bố dân cư các khu vực
- B. ngoại thương, hội nhập kinh tế toàn cầu
- C. công nghiệp hóa, vốn đầu tư nước ngoài
- D. tăng trưởng kinh tế, đời sống người dân
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 479967
Cho biểu đồ về hàng xuất khẩu qua các cảng của nước ta giai đoạn 2018 - 2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
- A. Tình hình phát triển và cơ cấu của khối lượng
- B. Tốc độ tăng hàng năm và cơ cấu khối lượng
- C. Khối lượng và tốc độ gia tăng về khối lượng
- D. Quy mô và sự thay đổi cơ cấu về khối lượng