Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 47826
Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
- A. 3
- B. 2
- C. 4
- D. 6
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 47827
Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
- A. \(\frac{{9\sqrt 3 }}{4}\)
- B. \(\frac{{27\sqrt 3 }}{4}\)
- C. \(\frac{{27\sqrt 3 }}{2}\)
- D. \(\frac{{9\sqrt 3 }}{2}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 47828
Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
- A. 2
- B. 6
- C. 8
- D. 4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 47829
Cho S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết \(SA \bot \left( {ABCD} \right),SC = a\sqrt 3 \). Tính thể tích của khối chóp S.ABCD
- A. \(V = \frac{{3{a^2}}}{2}\)
- B. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
- C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
- D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 47830
Thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 3.
- A. \(\sqrt 2 \)
- B. \(2\sqrt 2 \)
- C. \(\frac{{4\sqrt 2 }}{9}\)
- D. \(\frac{{9\sqrt 2 }}{4}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 47831
Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng V. Tính thể tích khối đa diện ABC.A'B'C'.
- A. \(\frac{{3V}}{4}\)
- B. \(\frac{{2V}}{3}\)
- C. \(\frac{{V}}{2}\)
- D. \(\frac{{V}}{4}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 47832
Hình bát diện đều thuộc khối đa diện đều nào sau đây?
- A. {5;3}
- B. {4;3}
- C. {3;3}
- D. {3;4}
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 47833
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB=2a, \(AA' = a\sqrt 3 \). Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'
- A. \(\frac{{3{a^3}}}{4}\)
- B. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)
- C. \(3a^3\)
- D. \(a^3\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 47834
Cho tứ diện ABCD có AB = AC và DB = DC. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \(AB \bot \left( {ABC} \right)\)
- B. \(AC \bot BC\)
- C. \(CD \bot \left( {ABD} \right)\)
- D. \(BC \bot AD\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 47835
Cho khối chóp S.ABC, trên cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy 3 điểm A', B', C' sao cho \(SA' = \frac{1}{2}SA,SB' = \frac{1}{3}SB,SC' = \frac{1}{4}SC\). Gọi V và V' lần lượt là thể tích của khối chóp S.ABC và S.A'B'C'. Khi đó tỉ số \(\frac{{V'}}{V}\) là:
- A. \(12\)
- B. \(\frac{1}{{12}}\)
- C. \(24\)
- D. \(\frac{1}{{24}}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 47836
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là một tam giác vuông cân tại A, AC = AB = 2a, góc giữa AC' và mặt phẳng (ABC) bằng 30o. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là:
- A. \(\frac{{4a\sqrt 3 }}{3}\)
- B. \(\frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- C. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- D. \(\frac{{4{a^2}\sqrt 3 }}{3}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 47837
Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích V, thể tích khối chóp C'.ABC là:
- A. \(2V\)
- B. \(\frac{1}{2}V\)
- C. \(\frac{1}{3}V\)
- D. \(\frac{1}{6}V\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 47838
Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D', biết \(AC' = a\sqrt 3 \)
- A. \(V=a^3\)
- B. \(V = \frac{{{a^3}}}{4}\)
- C. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)
- D. \(V = 3{a^3}\sqrt 3 \)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 47839
Khối đa diện đều loại {4;3} có bao nhiêu mặt?
- A. 4
- B. 7
- C. 8
- D. 6
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 47840
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện đều có p mặt và q đỉnh
- B. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt
- C. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện đều có p mặt và q cạnh
- D. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 47841
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,\(AB = a,\widehat {ACB} = {60^0}\), cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 45o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
- A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{18}}\)
- B. \(V = \frac{{{a^3}}}{{2\sqrt 3 }}\)
- C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{9}}\)
- D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{6}}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 47842
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh
- B. Số đỉnh và số mặt cua một hình đa diện luôn luôn bằng nhau
- C. Tồn tại đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau
- D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 47843
Một khối lăng trụ tam giác có thể chia ít nhất thành n khối tứ diện có thể tích bằng nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. n = 3
- B. n = 6
- C. n = 4
- D. n = 8
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 47844
Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên:
- A. 11
- B. 10
- C. 12
- D. 9
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 47845
Mỗi đỉnh của hình đa diện đều là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
- A. 5
- B. 3
- C. 4
- D. 2
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 47846
Khối đa diện có 12 mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là:
- A. 30, 20, 12
- B. 20, 12, 30
- C. 12, 30, 20
- D. 20, 30, 12
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 47847
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Biết hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy. Hình chóp này có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
- A. 4
- B. 1
- C. 0
- D. 2
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 47848
Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên 2 lằn và giảm chiều cao đi 4 lần thì thể tích của khối chóp đó sẽ:
- A. Không thay đổi
- B. Tăng lên hai lần
- C. Giảm đi 3 lần
- D. Giảm đi 2 lần
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 47849
Thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh bằng a là:
- A. \(3a^3\)
- B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
- C. \(a^3\)
- D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 47850
Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt?
- A. 11
- B. 20
- C. 12
- D. 10
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 47851
Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = a, OB = b, OC = c. Tính thể tích khối tứ diện O.ABC
- A. \(abc\)
- B. \(\frac{{abc}}{3}\)
- C. \(\frac{{abc}}{6}\)
- D. \(\frac{{abc}}{2}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 47852
Cho hình lăng trụ đúng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = AA' = a, AC = 2a. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
- A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
- B. \(\frac{{{2a^3}}}{3}\)
- C. \(a^3\)
- D. \(2a^3\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 47853
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có độ dài cạnh bằng 10. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (ADD'A') và (BCC'B')
- A. \(\sqrt {10} \)
- B. 100
- C. 10
- D. 5
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 47854
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích là V. Gọi M là điểm thuộc cạnh CC' sao cho CM=3C'M. Tính thể tích V của khối chóp M.ABC
- A. \(\frac{V}{4}\)
- B. \(\frac{3V}{4}\)
- C. \(\frac{V}{12}\)
- D. \(\frac{V}{6}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 47855
Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
- A. Hình lăng trụ tứ giác đều
- B. Hình bát diện đều
- C. Hình tứ diện đều
- D. Hình lập phương
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 47856
Thể tích khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a là:
- A. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- B. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
- C. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
- D. \(\frac{{8\pi {a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 47857
Cho khối lặp phương ABCD.A'B'C'D' có thể tích V = 1. Tính thể tích V1 của khối lăng trụ ABC.A'B'C'
- A. \({V_1} = \frac{1}{3}\)
- B. \({V_1} = \frac{1}{2}\)
- C. \({V_1} = \frac{1}{6}\)
- D. \({V_1} = \frac{2}{3}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 47858
Khối tứ diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng?
- A. 4
- B. 3
- C. 6
- D. 5
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 47859
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng (SAD) tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
- A. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
- B. \(V = \frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- C. \(V = \frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- D. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 47860
Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a, \(SA \bot \left( {ABCD} \right),SA = a\). Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Tính thể tích khối chóp G.ABCD
- A. \(\frac{1}{6}{a^3}\)
- B. \(\frac{1}{12}{a^3}\)
- C. \(\frac{2}{17}{a^3}\)
- D. \(\frac{1}{9}{a^3}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 47861
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng \(a^2\) và khoảng cách giữa 2 đáy bằng \(3a\). Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
- A. \(V = \frac{3}{2}{a^3}\)
- B. \(V=3a^3\)
- C. \(V=a^3\)
- D. \(V=9a^3\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 47862
Hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB = a, AD = 2a, SA vuông góc mặt phẳng đáy và \(SA = a\sqrt 3 \) . Thể tích của khối chóp là:
- A. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
- B. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)
- C. \({{a^3}\sqrt 3 }\)
- D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 47863
Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?
- A. {3;4}
- B. {4;3}
- C. {3;5}
- D. {5;3}
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 47864
Bán kính R của khối cầu có thể tích \(V = \frac{{32\pi {a^3}}}{3}\)
- A. \(R=2a\)
- B. \(R = 2\sqrt 2 a\)
- C. \(R = \sqrt 2 a\)
- D. \(R = \sqrt[3]{7}a\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 47865
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy và \(SA = BC = a\sqrt 3 \). Tính thể tích của khối chóp S.ABC
- A. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{6}{a^3}\)
- B. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{2}{a^3}\)
- C. \(V = \frac{{3\sqrt 3 }}{4}{a^3}\)
- D. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}\)