Giải bài 1 tr 125 sách BT Sinh lớp 8
Trình bày vai trò của tuyến trên thận?
Hướng dẫn giải chi tiết bài 1
Tuyến trên thận gồm hai phần là vỏ tuyến và tuỷ tuyến.
- Vỏ tuyến trên thận chia làm 3 lớp:
- Lớp ngoài cùng tiết các hoocmôn điều hoà chất khoáng (Na+, K+...), trong đó quan trọng nhất là hoocmôn anđostêron có tác dụng làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống thận, góp phần điều hoà áp suất thẩm thấu, làm tăng huyết áp.
- Lớp giữa tiết các hoocmôn điều hoà đường huyết, trong đó quan trọng nhất là cortizon. Cortizon tham gia vào điều hoà đường huyết cùng với các hoocmôn của đảo tuỵ (glucagôn, insulin). Khi lượng glicôgen dự trữ đã sử dụng hết hoặc khi cần huy động glucôzơ tức thời thì cortizon sẽ tham gia vào quá trình chuyên hoá các thành phần không phải gluxit như prôtêin, lipit thành glucôzơ để kịp đáp ứng nhu cầu của cơ thể.
- Lớp trong cùng tiết các hoocmôn nam tính hoá (anđrôgen). Trong quá trình phát triển phôi, sự phân hoá giới tính chí bắt đầu từ tuần thứ tám dưới tác dụng của anđrôgen. Nếu anđrôgen tiết nhiều ở nữ sẽ gây những biến đổi ngoại hình như nam mặc dù có nhiễm sắc thê giới tính là XX.
- Tuỷ tuyến trên thận gồm các tế bào là biến dạng của nơron sau hạch thuộc bộ phận thần kinh giao cảm (chỉ còn thân mà sợi trục đã tiêu giảm), chúng chịu sự điều khiển của trung ương giao cảm ở sừng bên chất xám của tưỷ sống. Tuỷ tuyến trên thận tiết ra hoocmôn ađrênalin và norađrênalin, có tác dụng đồng hướng với bộ phận thần kinh giao cảm, đồng thời cùng với cortizon tham gia vào chuyển hoá lipit và prôtêin thành glucôzơ khi nhu cầu glucôzơ tăng cao.
-- Mod Sinh Học 8 HỌC247
-
Ở đảo tuỵ của người có bao nhiêu loại tế bào có khả năng tiết hoocmôn điều hoà đường huyết?
bởi Bình Nguyen 28/01/2021
A. 5 loại
B. 4 loại
C. 3 loại
D. 2 loại
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Chuyển glicôgen thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ
B. Chuyển glucôzơ thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ
C. Chuyển glicôgen thành glucôzơ dự trữ trong gan và cơ
D. Chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ trong gan và cơ
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Insulin có tác dụng?
bởi Đặng Ngọc Trâm 29/01/2021
A. Làm tăng đường huyết.
B. Làm giảm đường huyết khi đường huyết tăng.
C. Làm tăng lượng canxi.
D. Làm giảm lượng canxi.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Insulin và canxitônin
B. Ôxitôxin và tirôxin
C. Insulin và glucagôn
D. Insulin và tirôxin
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt hoặc rối loạn hoạt tính của hoocmôn nào dưới đây?
bởi Ngọc Trinh 28/01/2021
A. GH
B. Glucagôn
C. Insulin
D. Ađrênalin
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cấu trúc nào dưới đây không thuộc tuyến tụy?
bởi Mai Linh 29/01/2021
A. Ống mật.
B. Tá tràng.
C. Ống dẫn mật.
D. Dạ dày.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tuyến tụy có 2 loại tế bào, đó là 2 loại tế bào nào?
bởi Huong Duong 29/01/2021
A. Tế bào tiết glucagon và tế bào tiết insullin.
B. Tế bào tiết glyceril và tế bào tiết insullin.
C. Tế bào tiết glucagon và tế bào tiết glucozo.
D. Tế bào tiết glucozo và tế bào tiết insullin.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chức năng ngoại tiết của tụy là gì?
bởi Nhi Nhi 29/01/2021
A. Tiết hoocmon điều hòa lượng đường trong máu.
B. Tiết dịch tụy theo ống dẫn đổ vào tá tràng, giúp cho sự biến đổ thức ăn trong ruột non.
C. Tiết dịch glucagon để chuyển hóa glycogen.
D. Tiết dịch insulin để tích lũy glucozo.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Chuyển glucozo thành glycogen dự trữ trong gan và cơ.
B. Kích thích tế bào sản sinh năng lượng.
C. Chuyển glycogen dự trữ thành glucozo.
D. Gây cảm giác đói để cơ thể bổ sung năng lượng.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Tiếu đường.
B. Béo phì.
C. Đau đầu.
D. Sốt cao.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cấu trúc nào sau đây không thuộc tuyến trên thận?
bởi Lê Văn Duyệt 28/01/2021
A. Vỏ tuyến.
B. Tủy tuyến.
C. Màng liên kết.
D. Ống dẫn.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 1 trang 181 SGK Sinh học 8
Bài tập 2 trang 181 SGK Sinh học 8
Bài tập 2 trang 125 SBT Sinh học 8
Bài tập 3 trang 125 SBT Sinh học 8
Bài tập 2 trang 126 SBT Sinh học 8
Bài tập 8 trang 127 SBT Sinh học 8
Bài tập 9 trang 127 SBT Sinh học 8
Bài tập 10 trang 127 SBT Sinh học 8
Bài tập 13 trang 127 SBT Sinh học 8
Bài tập 14 trang 128 SBT Sinh học 8
Bài tập 19 trang 129 SBT Sinh học 8
Bài tập 20 trang 129 SBT Sinh học 8