Giải bài 1 tr 43 sách BT Sinh lớp 11
Lập bảng so sánh các hình thức hướng động:
Hướng động |
Thí nghiệm |
Đặc điểm - Cơ chế |
Vai trò chung |
1. Hướng đất (Hướng trọng lực) |
|
|
|
2. Hướng sáng |
|
|
|
3. Hướng nước |
|
|
|
4. Hướng hoá chất |
|
|
|
5. Hướng tiếp xúc |
|
|
|
Hướng dẫn giải chi tiết bài 1
Hướng động |
Thí nghiệm |
Đặc điểm - Cơ chế |
1. Hướng đất (Hướng trọng lực) |
Người ta đặt một hạt đậu mới nảy mầm ở vị trí nằm ngang. Sau một thời gian, rễ cong xuống còn thân cong lên. Lặp lại nhiều lẩn vẫn diễn ra hiện tượng đó. |
Vận động hướng đất theo chiều lực hút của trọng lực Trái Đất là do sự phân bố điện tích và auxin không đều ở hai mặt rễ. Mặt trên có lượng auxin thích hợp cần cho sự phân chia lớn lên và kéo dài tế bào làm rễ cong xuống đất. Rễ có hướng đất dương, ở chồi ngọn thì lại hướng đất âm. |
2. Hướng sáng |
Đặt cây ở trong hộp kín và có một lỗ tròn, thấy ngọn cây vươn về phía ánh sáng. |
Ngọn cây luôn quay về hướng ánh sáng (hướng sáng dương) là do sự phân bố auxin, dạng axit indolaxêtic (AIA) không đều nhau. Auxin vận chuyển chủ động về phía ít ánh sáng. Lượng auxin nhiều đã kích thích sự kéo dài của tế bào. Khi cắt bỏ 'bao lá mầm ở cây thân thảo thì sinh trưởng dừng lại. Để đỉnh cắt rời vào vị trí cũ thì sự sinh trưởng của thân lại được phục hồi. Mức độ uốn cong của bao lá mầm về phía ánh sáng giúp phát hiện sự có mặt của AIA. Chính AIA được xâm nhập vào thành tế bào làm đứt các vách ngang của xenlulôzơ, làm cho tế bào dãn dài ra. |
3. Hướng nước |
Gieo hạt vào một chậu thủng lỗ hay trên lưới thép có bông ẩm, treo nghiêng. Khi hạt nảy mầm, rễ và thân cây mọc đúng theo chiều hướng đất. |
Rễ cây có tính hướng đất dương luôn quay xuống và hướng nước dương, luôn tìm về phía có nước. Kết quả rễ có hình lượn sóng. Trong lòng đất, rễ vươn ra khá xa, len lỏi vào các khe hở của đất, hướng về phía nguồn nước lấy nước cung cấp cho mọi hoạt động trao đổi chất ở cây. |
4. Hướng hoá chất |
Đặt hạt nảy mầm trên lưới sát mặt đất: ỏ giữa chậu thứ nhất đặt một bình xốp đựng phân bón (đạm, lân, kali), chậu thứ hai đặt một bình xốp đựng hoá chất độc như arsenat, fluorua... |
Rễ cây hướng về phía các chất khoáng cần thiết cho sự sống của tế bào - hướng hoá dương. Đó là các nguyên tố N, P, K và các nguyên tố vi lượng. Rễ tránh xa các hoá chất độc gây hại đến cấu trúc tế bào - hướng hoá âm. |
5. Hướng tiếp xúc |
Sự vận động sinh trưỏng của tua quấn ở cây đậu cô ve quấn quanh một cọc rào.
|
Hướng tiếp xúc là phản ứng sinh trưởng của cây đối với sự tiếp xúc. Tua quấn (thực chất là một lá bị biến dạng) mọc thẳng cho đến khi nó tiếp xúc với cọc rào. Sự tiếp xúc đã kích thích sự sinh trưởng kéo dài của các tế bào tại phía ngược lại (phía không tiếp xúc) của tua làm cho nó quấn quanh cọc rào. Phần lớn các loài cây dây leo như cây nho, cây bầu, bí... có tua quấn. Các loài cây này dùng tua quấn để quấn lấy các vật cứng khi nó tiếp xúc. |
-- Mod Sinh Học 11 HỌC247
-
Khi đặt một cây nằm ngang, sau một thời gian ta thấy rễ cây quay về phía mặt đất. Nguyên nhân là do đâu?
bởi Goc pho 14/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đỉnh sinh trường của rễ cây hướng vào lòng đất, đỉnh cùa thân cây hướng theo chiểu ngược lại. Đây là kiều hướng động nào?
bởi Mai Bảo Khánh 14/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Ngọn cây có tính hướng đất âm, hướng sáng dương.
B. Ngọn cây cỏ tính hướng đất dương, hướng sáng âm.
C. Ngọn cây có tính hướng đất âm, hướng sáng âm.
D. Ngọn cây có tính hướng đất dương, hướng sáng dưcyng.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Rễ cây có tính hướng đất âm, hướng sáng dương.
B. Rễ cây có tính hướng đất dương, hướng sáng âm.
C. Rễ cây có tính hướng đất âm, hướng sáng âm.
D. Rễ cây có tính hướng đất dương, hướng sáng dương.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Sự sinh trưởng của cây non trong những điều kiện chiếu sáng khác nhau dẫn tới điều gì?
bởi thanh hằng 11/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hình thức biểu hiện của hướng động là gì?
bởi Tuấn Huy 12/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hướng động có những đặc điểm gì?
bởi Nguyen Dat 12/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 4 trang 101 SGK Sinh học 11
Bài tập 5 trang 101 SGK Sinh học 11
Bài tập 4 trang 49 SBT Sinh học 11
Bài tập 5 trang 50 SBT Sinh học 11
Bài tập 3 trang 51 SBT Sinh học 11
Bài tập 4 trang 52 SBT Sinh học 11
Bài tập 5 trang 52 SBT Sinh học 11
Bài tập 6 trang 53 SBT Sinh học 11
Bài tập 7 trang 53 SBT Sinh học 11
Bài tập 9 trang 54 SBT Sinh học 11
Bài tập 10 trang 54 SBT Sinh học 11
Bài tập 11 trang 54 SBT Sinh học 11
Bài tập 12 trang 55 SBT Sinh học 11
Bài tập 1 trang 55 SBT Sinh học 11
Bài tập 2 trang 55 SBT Sinh học 11
Bài tập 3 trang 55 SBT Sinh học 11
Bài tập 4 trang 55 SBT Sinh học 11
Bài tập 5 trang 55 SBT Sinh học 11
Bài tập 1 trang 94 SGK Sinh học 11 NC
Bài tập 2 trang 94 SGK Sinh học 11 NC
Bài tập 3 trang 94 SGK Sinh học 11 NC