Bài tập trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 23 về Hướng động online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Auxin
- B. Xitokinin
- C. Êtilen
- D. Giberelin
-
- A. Rễ hướng tránh xa hoá chất độc hại.
- B. Ngọn cây luôn tìm về nơi có sáng để quang hợp.
- C. Ngọn cây hướng lên trên khi đặt chậu cây nằm ngang.
- D. Rễ cây luôn hướng tránh xa nguồn ánh sáng
-
- A. Cây sẽ úa vàng và chết
- B. Cây vẫn mọc bình thường như trong vườn
- C. Cây sẽ mọc hướng về phía cửa sổ
- D. Cây mọc hướng vào trong nhà
-
Câu 4:
Tính hướng đất âm của thân và hướng đất dương của rễ, được chi phối chủ yếu của nhân tố nào sau đây?
- A. Chất kìm hãm sinh trưởng etilen.
- B. Kích tố sinh trưởng auxin.
- C. Kích tố sinh trưởng giberelin.
- D. Kích tố sinh trưởng xitokinin.
-
- A. Thân cây có tính hướng đất dương còn rễ cây có tính hướng đất âm.
- B. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất dương.
- C. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất âm.
- D. Thân cây có tính hướng đất âm còn rễ cây có tính hướng đất dương.
-
- A. 2, 3, 4
- B. 1, 2, 3
- C. 2,3
- D. 1, 2, 3, 4
-
Câu 7:
Hướng động là:
- A. Cử động sinh trưởng cây về phía có ánh sáng.
- B. Vận động sinh trưởng của cây trước tác nhân kích thích từ một hướng xác định.
- C. Vận động của rễ hướng về lòng đất.
- D. Hướng mà cây sẽ cử động vươn đến.
-
- A. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng.
- B. Hướng đất, hướng sáng, hướng hoá.
- C. Hướng đất, hướng nước, hướng hoá.
- D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.
-
- A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương.
- B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
- C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm.
- D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
-
- A. Hướng sáng.
- B. Hướng đất.
- C. Hướng nước.
- D. Hướng tiếp xúc.