Lớp thú có mấy bộ hãy kể tên những bộ đó?
lớp thú có mấy bộ hãy kể tên những bộ đó
Trả lời (3)
-
Các bộ ở lớp thú đã học:
+ Bộ thú Huyệt: Thú mỏ vịt
+ Bộ thú Túi: Kanguru, Koala
+ Bộ Dơi : dơi ăn hoa quả, dơi ăn sâu bọ
+ Bộ cá voi: Cá voi, cá heo
+ Bộ ăn sâu bọ: chuột chù, chuột chũi
+ Bộ gặm nhấm: chuột đồng, sóc, nhím
+ Bộ ăn thịt: Hổ, mèo, sói
+ Các bộ móng guốc ( bộ guốc chẵn, bộ guốc lẻ, bộ voi) : voi, trâu, lợn
+ Bộ Linh trưởng : Khỉ, vượn, tinh tinhbởi Đinh Trí Dũng07/07/2019
Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Video HD đặt và trả lời câu hỏi - Tích lũy điểm thưởng
Các câu hỏi có liên quan
-
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
21/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Là động vật hằng nhiệt
B. Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm
C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha
D. Thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ
21/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Tê giác.
B. Trâu
C. Cừu
D. Lợn
20/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Ngựa vằn
B. Linh dương
C. Tê giác
D. Lợn
21/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. bằng phổi.
B. bằng mang.
C. bằng hệ thống ống khí.
D. qua bề mặt cơ thể.
21/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Ăn thực vật
B. Đuôi ngắn
C. Mõm ngắn
D. Cổ dài
20/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Khủng long sấm, khủng long bạo chúa, khủng long cổ dài, khủng long cánh, khủng long cá.
B. Khủng long sấm, khủng long bạo chúa, khủng long cổ dài.
C. Khủng long bạo chúa, khủng long cổ dài, khủng long cảnh, khủng long cá.
D. Khủng long cổ dài, khủng long cảnh, khủng long cá.
21/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. khủng long bạo chúa.
B. khủng long sấm.
C. khủng long cánh.
D. khủng long cá
20/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Thực vật thân cỏ
B. Các loài cá
C. Các loài động vật ở cạn
D. Cả A, B, C
21/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Răng nanh.
B. Răng cạnh hàm.
C. Răng ăn thịt.
D. Răng cửa.
20/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Ngựa vằn
B. Linh dương
C. Tê giác
D. Lợn.21/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Không có chai mông và túi má.
B. Không có đuôi.
C. Sống thành bầy đàn.
D. Cả A, B, C đều đúng.
20/01/2021 | 1 Trả lời
-
1. Cung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…).
2. Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,…).
3. Cung cấp nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo….
4. Là đối tượng nghiên cứu khoa học.
Số ý đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
20/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Ăn thực vật (có hiện tượng nhai lại).
B. Bàn chân năm ngón và có móng guốc.
C. Thường sống đơn độc.
D. Da mỏng, lông rậm rạp.
21/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Không có đuôi.
B. Sống thành bầy đàn.
C. Có chai mông nhỏ.
D. Có túi má lớn.
21/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Tê giác.
B. Trâu.
C. Cừu.
D. Lợn.21/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Có túi má lớn.
B. Không có đuôi.
C. Có chai mông.
D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.
21/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Ăn thực vật là chính.
B. Sống chủ yếu ở dưới đất.
C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón.
D. Đi bằng bàn tay.
21/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Di chuyển rất chậm chạp.
B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn.
C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.
D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có móng bao bọc gọi là vuốt.
21/01/2021 | 1 Trả lời
-
a. Là động vật hằng nhiệt
b. Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm
c. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha
d. Thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ
21/01/2021 | 1 Trả lời