YOMEDIA
NONE

Tìm những từ đồng nghĩa với chăm chỉ

Các bạn tìm những từ đồng nghĩa với chăm chỉ và đặt câu giúp mình với !

Theo dõi Vi phạm
ADSENSE

Trả lời (4)

  • Đồng nghĩa chăm chỉ: cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn, ...

    Đặt câu: - Chị tôi học hành chăm chỉ.

    - Bạn Lan chịu khó học hành để cha mẹ vui lòng.

      bởi Lâm Tiến Dũng 13/10/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • YOMEDIA

    Video HD đặt và trả lời câu hỏi - Tích lũy điểm thưởng

  • Cần cù 

    Siêng năng

      bởi Lê Trung Đông 13/11/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • Đồng nghĩa với từ chăm chỉ là: Cần cù, chịu khó, siêng năng.

    vd1: Anh ấy rất cần cù!

    vd2: Chịu khó một đức tính quý báu.

    vd3: Thật là siêng năng! ----Câu cảm thán.

    Chúc các bạn học tốt!!!!

      bởi Độ ta Không độ nàng 06/01/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • Cần cù, chịu khó, siêng năng

      bởi Phạm Mai Phương 21/02/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF