Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong công thức hóa học của các hợp chất
Bài 1 : Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong công thức hóa học của các hợp chất sau, biết S hóa trị II:
a) K2S
b) MgS
c) Cr2S3
d) CS2
Bài 2 : Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong công thức hóa học của các hợp chất sau, biết nhóm (NO3) hóa trị I và nhóm (CO3) hóa trị II :
a) Ba(NO3)2
b) Fe(NO3)3
c) CuCO3
d) Li2CO3
Bài 3: Người ta xác định được rằng, nguyên tố silic chiếm 87,5% về khối lượng trong hợp chất với nguyên tố hidro
a) Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của mỗi hợp chất
b) Xác định hóa trị của silic trong hợp chất
Bài 4 : Phân tích mẫu hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố sắt và oxi . Kết quả cho thấy cứ 7 phần khối lượng sắt có tương ứng với 3 phần khối lượng oxi.
a) Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất
b) Xác định hóa trị của sắt trong hợp chất
PHẦN CHỦ ĐỀ MK CHỌN BỪA NHA.
Trả lời (1)
-
1. a) K hóa trị I
b) Mg hóa trị II
c) Cr hóa trị III
d) C hóa trị IV
2. a) Ba hóa trị II
b) Fe hóa trị III
c) Cu hóa trị II
d) Li hóa trị I
3. a) Gọi công thức là SiHn trong đó n là hóa trị Si
Vì KL riêng Si=28 nên n=28:87.5%-28=4
Vậy công thức là SiH4 , PTK=32
b) Si hóa trị IV
4. a) Gọi công thức là Fe2On trong đó n là hóa trị Fe.
Theo đề bài, n=56*2/7*3/16=3
Vậy công thức là Fe2O3 , PTK=160
b) Hóa trị của Fe là III.
bởi Bảo Hiếu Nguyễn 12/11/2018Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời