Thí nghiệm 1: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít khí NO.
Thí nghiệm 2: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lít khí NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo trong cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là?
Trả lời (1)
-
Thí nghiệm 1: \({{n}_{Cu}}=0,06mol;\,\,\,{{n}_{{{H}^{+}}}}=0,08mol;\,\,\,{{n}_{N{{O}_{3}}^{-}}}=0,08mol.\)
Phản ứng xảy ra như sau:
\(\begin{align}
& 3Cu\text{ }+\text{ }8{{H}^{+}}\,\,\,+\,\,\,2N{{O}_{3}}^{-}\xrightarrow{{}}3C{{u}^{2+}}+2NO\,\,\,\,+\,\,\,\,4{{H}_{2}}O \\
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,08mol\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,02mol \\
& \Rightarrow . \\
\end{align}\)
(Vì \(\frac{{{n}_{N{{O}_{3}}^{-}}}}{2}>\frac{{{n}_{Cu}}}{3}>\frac{{{n}_{{{H}^{+}}}}}{8}\) nên phản ứng tính theo lượng H+.)
Thí nghiệm 2: \({{n}_{Cu}}=0,06mol;\,\,\,{{n}_{{{H}^{+}}}}=0,16mol;\,\,\,{{n}_{N{{O}_{3}}^{-}}}=0,08mol.\)
Phản ứng xảy ra như sau:
\(\begin{align}
& 3Cu\text{ }+\text{ }8{{H}^{+}}\,\,\,+\,\,\,2N{{O}_{3}}^{-}\xrightarrow{{}}3C{{u}^{2+}}+2NO\,\,\,\,+\,\,\,\,4{{H}_{2}}O \\
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,16mol\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,04mol \\
& \Rightarrow . \\
\end{align}\)
(Vì \(\frac{{{n}_{N{{O}_{3}}^{-}}}}{2}>\frac{{{n}_{Cu}}}{3}=\frac{{{n}_{{{H}^{+}}}}}{8}\) nên phản ứng tính theo lượng H+ hoặc Cu.)
Vậy V2 = 2V1
bởi Thụy Mây 18/01/2022Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời