Phần trăm khối lượng lưu huỳnh trong mẫu là bao nhiêu?
Câu 1: Nung hỗn hợp gồm 9,6g S và 8,1g Al trong bình kín đến pư hoàn toàn. Khối lượng các chất sau pư là: Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 6,9g một mẫu lưu huỳnh ko tin khiết ( chứa tạp chất k cháy ) trong Ỗi thu được 4,48l khí So2(dktc). Phần trăm khối lượng lưu huỳnh trong mẫu là: A.90,75%. B.97,25%. C.95,72%. D.92,75%. Giúp vs help me!!!!!
Trả lời (1)
-
câu 1
PTHH 3S + 2Al ----> Al2S3
ta có số mol của S= \(\dfrac{9,6}{32}\)=0,3(mol)
số mol của Al=\(\dfrac{8,1}{27}\)=0,3(mol)
=>\(\dfrac{0,3}{3}\)< \(\dfrac{0,3}{2}\) => Al dư. số mol Al phản ứng = 2/3 * 0,3=0,2
số mol Al dư = 0,3-0,2=0,1(mol)
=> khối lượng Al dư =0,1*27=2,7(g)
khối lượng của Al2S3= 1/3 * 0,3*150= 15(g)
câu 2
PTHH S + O2 ----> SO2
ta có số mol của SO2= 4,48/22,4=0,2
=> số mol tham gia phản ứng của S=0,2
khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng la 0,2*32=6,4(g)
=> phần trăm khối lượng lưu huỳnh trong mẫu là 6,4/6,9*100=92,75%
=> chọn đán án D
bởi huỳnh văn Quang 23/11/2018Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
giải giúp em với ạ
Chlorine có 2 đồng vị: 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của clorine là 35,5.
a. Tính phần trăm khối lượng của đồng vị 37Cl trong KClO3 (Cho K = 39; O = 16).
b. Tính số nguyên tử 37Cl có trong 24,5 gam KClO3. (cho số Avogađro N=6,023.1023).
c. Tính khối lượng đồng vị 37Cl có trong 27,7 gam KClO4
20/11/2022 | 0 Trả lời
-
ai giúp mình trong tối nay với ạ, mình cảm ơn nhiều
Hợp chất Y là một chất dùng để bảo quản các loại mứt quả sấy khô nhờ khả năng ngăn cản sự phát triển của một số loại vi khuẩn, nấm gây hư hại thực phẩm. Y có công thức ABx, trong đó A chiếm 50% về khối lượng. Trong hạt nhân A và B đều có số lượng hạt proton bằng số hạt neutron. Tổng các loại hạt trong phân tử ABx là 96. Xác định công thức của hợp chất Y.
22/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời