Hiện nay quá trình đô thị hóa trên thế giới có những đặc điểm nào?
Mọi người giúp mình mấy câu hỏi sau với :
1. Hiện nay quá trình đô thị hóa trên thế giới có những đặc điểm nào ? theo em trình độ đô thị hóa ở Việt Nam cao hay thấp. Giải thích
2. cho bảng số liệu:
Năm 1985 1992 1996 2003
Số đàn lợn 1220 1281 1320 1400
a) Vẽ biểu đồ cột thể hiện đàn lợn từ 1985-2003.
b) Nhận xét biểu đồ đã vẽ.
Em hãy giải thích tại sao các trang trại nuôi lợn lại tập trung ven các thành phố lớn.
Trả lời (2)
-
Quá trình đô thị hóa ở VN diễn ra chậm, trình độ đô thị hóa thấp.
bởi Trịnh Linh28/12/2018
Like (0) Báo cáo sai phạm -
1.Đặc điểm đô thị hóa ở Việt Nam :
a) Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm, trình độ đô thị hóa thấp.
- Thế kỉ thứ 3 TCN, thành Cổ Loa là đô thị đầu tiên ở nước ta.
- Dưới thời phong kiến hình thành nên một số đô thị ở những nơi có vị trí thuận lợi với chức năng hành chính, thương mại, quân sự : Thăng Long, Phú Xuân, Hội An, Đà Nẵng, Phố Hiến.
- Thời kì Pháp thuộc hình thành một số đô thị lớn : Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định.
- Thời kì kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) quá trình đô thị hóa diễn ra chậm, các đô thị thay đổi và còn bị tàn phá.
- Thời kì chống Mĩ (1954 – 1975) đô thị phát triển theo hai hướng : Miền Bắc tiến hành xây dựng XHCN gắn với công nghiệp hóa và hình thành một số đô thị :Thái Nguyên, Việt Trì, Vinh… ; miền Nam chính quyền Sài Gòn dùng “ đô thị hóa” để dồn dân phục vụ chiến tranh làm tăng số dân đô thị
- Thời kì 1975 – nay : đô thi hóa diễn ra tích cực hơn, nhưng cở sở hạ tầng còn chưa phát triển.
b) Tỉ lệ dân thành thị tăng :
- Số dân thành thị tăng lên nhanh và liên tục từ 12,9 triệu người (1990) lên 22,3 triệu người (2005).
- Tỉ lệ dân thành thị cũng tăng lên khá nhanh và liên tục từ 19,5% (1990) lên 26,9% (2005).
- Tỉ lệ dân thành thị còn thấp so với các nước trong khu vực.
c) Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
- Số lượng đô thị và số dân đô thị không đều giữa các vùng.
+ Trung du miền núi Bắc Bộ có số đô thị nhiều nhất (167 đô thị) nhưng chủ yếu là đô thị nhỏ (thị trấn thị xã), số dân số đô thị thấp .
+ Đông Nam Bộ có ít đô thị nhất (50 đô thị) nhưng tập trung nhiều đô thị có quy mô lớn và lớn nhất, số dân đô thị cao cao nhất.
+ Vùng có số dân đô thị cao nhất là Đông Nam Bộ (6928 nghìn người), gấp 5 lần vùng có số dân đô thị thấp nhất là Tây Nguyên (1368 nghìn người).
- Số thành phố còn quá ít so với mạng lưới đô thị (chỉ có 38 thành phố trong tổng 689 đô thị).
p.s: loigiaihay
Chúc cậu học vui vẻ nha ^^
Nhớ tick mình nhé^^
bởi Anh Pham02/01/2019
Like (1) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Video HD đặt và trả lời câu hỏi - Tích lũy điểm thưởng
Các câu hỏi có liên quan
-
A. tỉ lệ tử vong giảm.
B. tỉ lệ tử vong tăng.
C. gia tăng tự nhiên giảm.
D. tỉ lệ sinh giảm.
20/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. tỉ suất tử thô.
B. tỉ suất gia tăng tự nhiên.
C. tỉ suất sinh thô.
D. tỉ suất gia tăng cơ học.
20/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. tỉ suất sinh thô.
B. tỉ suất gia tăng cơ học.
C. tỉ suất gia tăng tự nhiên.
D. tỉ suất tử thô.
20/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. động lực phát triển dân số.
B. gia tăng cơ học trên thế giới.
C. số dân trung bình ở thời điểm đó.
D. gia tăng dân số có kế hoạch.
21/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. từng khu vực.
B. từng quốc gia.
C. qui mô dân số.
D. từng vùng.
21/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. tỉ suất sinh thô.
B. tỉ suất gia tăng dân số.
C. tỉ suất xuất – nhập cư.
D. tỉ suất tử thô.
20/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. tự nhiên khắc nghiệt.
B. dễ kiếm việc làm.
C. mức sống thấp.
D. đời sống khó khăn.
20/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô tăng nhanh hơn.
B. Nhóm nước phát triển có tỉ suất sinh thô tăng nhanh hơn.
C. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô cao hơn nhóm phát triển.
D. Nhóm nước phát triển có tỉ suất sinh thô cao nhóm phát triển.
21/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Chính sách phát triển dân số hợp lí từng thời kì.
B. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật.
C. Chiến tranh, thiên tại tự nhiên ở nhiều nước.
D.Các điều kiện tự nhiên thuận lợi.
20/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Phong tục tập quán lạc hậu.
B. Chính sách dân số đạt hiệu quả.
C. Đời sống ngày càng được nâng cao.
D. Chiến tranh, thiên tai tự nhiên.
20/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. 7787,73 triệu người.
B. 7787,35 triệu người.
C. 7877,75 triệu người.
D. 7788,25 triệu người.
21/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. 227 người/km2
B. 722 người/km2
C. 277 người/km2
D. 272 người/km2
21/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Tỉ suất tử thô.
B. Tỉ suất sinh thô.
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên.
D. Tỉ suất gia tăng cơ học.
20/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Trên độ tuổi lao động
B. Dưới độ tuổi lao động
C. Trong độ tuổi lao động
D. Tất cả các nhóm tuổi
19/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ
B. Quan niệm trời sinh voi sinh cỏ
C. Chính sách kế hoạch hóa gia đình
D. Ảnh hưởng của thiên tai, bão lũ
19/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. 9,2%
B. 0,92‰
C. 22,8%
D. 2,28‰
20/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Tạo điều kiện thuận lợi hay khó khăn trong việc trao đổi, tiếp cận hay cùng phát triển giữa các vùng trong một nước, giữa các quốc gia với nhau.
B. Là cơ sở tự nhiên cho các quá trình sản xuất
C. Là nguồn lực quan trọng, là điều kiện cần cho quá trình sản xuất.
D. Nguồn lực kinh tế xã hội quan trọng nhất có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế của một đất nước.
19/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Sinh đẻ và tử vong
B. Số trẻ tử vong hằng năm
C. Số người nhập cư
D. Số người xuất cư
20/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Kinh tế - xã hội - môi trường
B. Đời sống - dân cư - môi trường
C. Kinh tế - xã hội - văn hoá
D. Kinh tế - xã hội – dân cư
19/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Tự nhiên- sinh học
B. Tâm lý - xã hội
C. Hoàn cảnh kinh tế
D. Chính sách dân số
19/01/2021 | 1 Trả lời