Luyện tập trang 90 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
Tính \({\Delta _r}H_{298}^o\) của hai phản ứng sau:
3O2(g) → 2O3(g) (1)
2O3(g) → 3O2(g) (2)
Liên hệ giữa giá trị \({\Delta _r}H_{298}^o\) với độ bền của O3, O2 và giải thích, biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O=O và 1 liên kết đơn O-O
Hướng dẫn giải chi tiết Luyện tập trang 90
Phương pháp giải
- Bước 1: Xác định số lượng liên kết và loại liên kết của các chất trong phản ứng
- Bước 2: Áp dụng công thức: \({\Delta _r}H_{298}^o\) = \(\Sigma \)Eb(cđ) - \(\Sigma \)Eb(sp)
Lời giải chi tiết
- Xét phản ứng: 3O2(g) → 2O3(g) (1)
\({\Delta _r}H_{298}^o\) = \(\Sigma \)Eb(cđ) - \(\Sigma \)Eb(sp)
→ \({\Delta _r}H_{298}^o\)(1) = 3. Eb(O2) – 2.Eb(O3)
= 3.Eb(O=O) – 2.(Eb(O=O) + Eb(O-O))
= 3.498 –2.(498 + 204) = 90 kJ/mol > 0
- Xét phản ứng: 2O3(g) → 3O2(g) (2)
\({\Delta _r}H_{298}^o\) = \(\Sigma \)Eb(cđ) - \(\Sigma \)Eb(sp)
→ \({\Delta _r}H_{298}^o\)(2) = 2.Eb(O3) - 3. Eb(O2)
= 2.(Eb(O=O) + Eb(O-O)) - 3.Eb(O=O)
= 2.(498 + 204) - 3.498 = -90 kJ/mol < 0
→ Phản ứng (1) xảy ra cần phải cung cấp năng lượng là 90 kJ/mol. Phản ứng (2) xảy ra tỏa ra năng lượng là 90 kJ/mol
→ Phản ứng (2) xảy ra thuận lợi hơn
→ Liên kết O3 bền hơn O2
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Luyện tập trang 89 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Vận dụng trang 90 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Vận dụng trang 91 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 4 trang 91 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 91 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 1 trang 92 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 2 trang 92 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3 trang 93 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 4 trang 93 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 5 trang 93 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6 trang 93 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.1 trang 56 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.2 trang 56 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.3 trang 56 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.4 trang 56 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.5 trang 57 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.6 trang 57 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.7 trang 57 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.8 trang 58 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.9 trang 58 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.10 trang 58 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.11 trang 59 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.12 trang 59 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.13 trang 59 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.14 trang 59 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.15 trang 59 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST