Giải bài 6 trang 93 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
Xét quá trình đốt cháy khí propane C3H8(g):
C3H8(g) + 5O2(g) \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 3CO2(g) + 4H2O(g)
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng dựa vào nhiệt tạo thành của hợp chất (Bảng 13.1) và dựa vào năng lượng liên kết (Bảng 14.1). So sánh hai giá trị đó và rút ra kết luận
Hướng dẫn giải chi tiết bài 6 trang 93
Phương pháp giải
- Dựa vào nhiệt tạo thành: \({\Delta _r}H_{298}^o\)= \(\Sigma \)\({\Delta _f}H_{298}^o\)(sp) - \(\Sigma \)\({\Delta _f}H_{298}^o\)(bđ)
- Dựa vào năng lượng liên kết: \({\Delta _r}H_{298}^o\) = \(\Sigma \)Eb(cđ) - \(\Sigma \)Eb(sp)
Lời giải chi tiết
- Dựa vào nhiệt tạo thành: C3H8(g) + 5O2(g) \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 3CO2(g) + 4H2O(g)
Chất |
C3H8(g) |
O2(g) |
CO2(g) |
H2O(l) |
\({\Delta _f}H_{298}^o\) |
-105,00 |
0 |
-393,50 |
-285,84 |
\({\Delta _r}H_{298}^o\)= \(\Sigma \)\({\Delta _f}H_{298}^o\)(sp) - \(\Sigma \)\({\Delta _f}H_{298}^o\)(bđ)
→ \({\Delta _r}H_{298}^o\) = 3.\({\Delta _f}H_{298}^o\)(CO2) + 4.\({\Delta _f}H_{298}^o\)(H2O) - \({\Delta _f}H_{298}^o\)(C3H8) – 5.\({\Delta _f}H_{298}^o\)(O2)
= 3.(-393,50) + 4.(-285,84) – (-105,00) – 5.0
= -2218,86 kJ
- Dựa vào năng lượng liên kết: C3H8(g) + 5O2(g) \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 3CO2(g) + 4H2O(g)
\({\Delta _r}H_{298}^o\) = \(\Sigma \)Eb(cđ) - \(\Sigma \)Eb(sp)
→ \({\Delta _r}H_{298}^o\) = Eb(C3H8) + 5.Eb(O2) – 3.Eb(CO2) – 4.Eb(H2O)
= 2.Eb(C-C) + 8.Eb(C-H) + 5.Eb(O=O) – 3.2.Eb(C=O) – 4.2.Eb(O-H)
= 2.347 + 8.413 + 5.498 – 6.745 – 8.467 = -1718 kJ
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải bài 4 trang 93 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 5 trang 93 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.1 trang 56 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.2 trang 56 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.3 trang 56 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.4 trang 56 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.5 trang 57 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.6 trang 57 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.7 trang 57 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.8 trang 58 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.9 trang 58 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.10 trang 58 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.11 trang 59 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.12 trang 59 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.13 trang 59 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.14 trang 59 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.15 trang 59 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST