Giải bài 2 trang 92 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Dựa vào Bảng 13.1, tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol benzene C6H6(l) trong khí oxygen, tạo thành CO2(g) và H2O(l). So sánh lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 1,0 g propane C3H8(g) với lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 1,0 g benzenne C6H6(l).
Hướng dẫn giải chi tiết bài 2 trang 92
Phương pháp giải
C6H6(l) + 15/2 O2(g) \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 6CO2(g) + 3H2O(l)
Áp dụng công thức: \({\Delta _r}H_{298}^o\)= \(\Sigma \)\({\Delta _f}H_{298}^o\)(sp) - \(\Sigma \)\({\Delta _f}H_{298}^o\)(bđ)
Lời giải chi tiết
- Xét phản ứng: C6H6(l) + 15/2 O2(g) \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 6CO2(g) + 3H2O(l)
Chất |
C6H6(l) |
O2(g) |
CO2(g) |
H2O(l) |
\({\Delta _f}H_{298}^o\) |
+49,00 |
0 |
-393,50 |
-285,84 |
Khi đốt cháy 1 mol C6H6(l)
\({\Delta _r}H_{298}^o\) = 6.\({\Delta _f}H_{298}^o\)(CO2) + 3.\({\Delta _f}H_{298}^o\)(H2O) - \({\Delta _f}H_{298}^o\)(C6H6) – 15/2.\({\Delta _f}H_{298}^o\)(O2)
= 6.(-393,50) + 3.(-285,84) – (+49,00) – 15/2.0
= -3267,52 kJ
Ta có: 1,0 g benzene = 1/78 (mol)
→ Lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 1,0 g benzene = -3267,52 . 1/78 = -41,89 kJ
- Xét phản ứng: C3H8(g) + 5O2(g) \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 3CO2(g) + 4H2O(l)
Chất |
C3H8(g) |
O2(g) |
CO2(g) |
H2O(l) |
\({\Delta _f}H_{298}^o\) |
-105,00 |
0 |
-393,50 |
-285,84 |
Khi đốt cháy 1 mol C3H8(g)
\({\Delta _r}H_{298}^o\) = 3.\({\Delta _f}H_{298}^o\)(CO2) + 4.\({\Delta _f}H_{298}^o\)(H2O) - \({\Delta _f}H_{298}^o\)(C3H8) – 5.\({\Delta _f}H_{298}^o\)(O2)
= 3.(-393,50) + 4.(-285,84) – (-105,00) – 5.0
= -2218,86 kJ
Ta có: 1,0 g C3H8 = 1/44 (mol)
→ Lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 1,0 g C3H8 = -2218,86 . 1/44 = -50,43 kJ
→ Lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy 1,0 g propane nhiều hơn khi đốt cháy 1,0 g benzene
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Luyện tập trang 91 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 1 trang 92 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3 trang 93 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 4 trang 93 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 5 trang 93 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6 trang 93 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.1 trang 56 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.2 trang 56 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.3 trang 56 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.4 trang 56 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.5 trang 57 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.6 trang 57 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.7 trang 57 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.8 trang 58 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.9 trang 58 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.10 trang 58 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.11 trang 59 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.12 trang 59 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.13 trang 59 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.14 trang 59 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.15 trang 59 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST