YOMEDIA
NONE

Luyện tập trang 91 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập trang 91 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo

Dựa vào giá trị enthalpy tạo thành ở Bảng 13.1, hãy tính giá trị \({\Delta _r}H_{298}^o\) của các phản ứng sau:

CS2(l) + 3O2(g) \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) CO2(g) + 2SO2(g)  (1)

4NH3(g) + 3O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 2N2(g) + 6H2O(g)  (2)    

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết Luyện tập trang 91

Phương pháp giải

Áp dụng công thức: \({\Delta _r}H_{298}^o\)= \(\Sigma \)\({\Delta _f}H_{298}^o\)(sp) - \(\Sigma \)\({\Delta _f}H_{298}^o\)(bđ)

Lời giải chi tiết

- Xét phản ứng: CS2(l) + 3O2(g) \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) CO2(g) + 2SO2(g)  (1)

Chất

CS2(l)

O2(g)

CO2(g)

SO2(g) 

\({\Delta _f}H_{298}^o\)

+87,90

0

-393,50

-296,80

\({\Delta _r}H_{298}^o\) =\({\Delta _f}H_{298}^o\)(CO2) + 2.\({\Delta _f}H_{298}^o\)(SO2) - \({\Delta _f}H_{298}^o\)(CS2) - 3.\({\Delta _f}H_{298}^o\)(O2)

= (-393,50) + 2.(-296,80) – (+87,90) - 3.0

= -1075 kJ

- Xét phản ứng: 4NH3(g) + 3O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 2N2(g) + 6H2O(g) (2)           

Chất

NH3(g)

O2(g)

N2(g)

H2O(g) 

\({\Delta _f}H_{298}^o\)

-45,90

0

0

-241,82

\({\Delta _r}H_{298}^o\) = 2.\({\Delta _f}H_{298}^o\)(N2) + 6.\({\Delta _f}H_{298}^o\)(H2O) – 4.\({\Delta _f}H_{298}^o\)(NH3) - 3.\({\Delta _f}H_{298}^o\)(O2)

= 2.0 + 6.(-241,82) – 4.(-45,90) – 3.0

= -1267,32 kJ

-- Mod Hóa Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Luyện tập trang 91 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

Bài tập SGK khác

Vận dụng trang 91 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 4 trang 91 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 1 trang 92 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 2 trang 92 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 3 trang 93 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4 trang 93 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 5 trang 93 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 6 trang 93 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 14.1 trang 56 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 14.2 trang 56 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 14.3 trang 56 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 14.4 trang 56 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 14.5 trang 57 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 14.6 trang 57 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 14.7 trang 57 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 14.8 trang 58 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 14.9 trang 58 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 14.10 trang 58 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 14.11 trang 59 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 14.12 trang 59 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 14.13 trang 59 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 14.14 trang 59 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 14.15 trang 59 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON