Câu hỏi (18 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 152416
Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), B(5;-4). Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là:
- A. \(I\left( 3;-4 \right)\)
- B. \(I\left( \frac{3}{2};2 \right)\)
- C. \(I\left( \frac{3}{2};-2 \right)\)
- D. \(I\left( \frac{2}{3};-2 \right)\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 152417
Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
- A. \(\frac{2x-1}{\sqrt{x+1}}=0\)
- B. \(\sqrt{5x+3}+2=0\)
- C. \(6-\sqrt{x+4}=0\)
- D. \(\frac{x-2}{\sqrt{x+4}}=0\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 152418
Trên đường thẳng AB lấy điểm C sao cho \(\overrightarrow{CA}=-\frac{2}{3}\overrightarrow{CB}\). Hỏi hình vẽ nào sau đây là đúng?
- A. H3
- B. H4
- C. H 1
- D. H2
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 152420
Người ta làm một cái cổng hình parabol có phương trình \(y=a{{x}^{2}}+bx+c\) như hình vẽ, chiều rộng của cổng là \(OA=10\text{ }m\). Một điểm M nằm trên cổng cách mặt đất một khoảng \(MH=\frac{27}{5}\,m\) và khoảng cách từ H đến O bằng 1 m . Hỏi chiều cao của cổng là bao nhiêu ?
-
A.
13m
-
B.
20m
- C. 2m
- D. 15 m
-
A.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 152421
Cho tập hợp \(A=\left\{ x\in \mathbb{N}|-3\le x\le 3 \right\}\). Tập A được viết dưới dạng
- A. \(A=\left\{ -3;-2;-1;0;1;2;3 \right\}\)
- B. \(A=\left\{ 0;1;2;3 \right\}\)
- C. \(A=\left\{ 1;2;3 \right\}\)
- D. \(A=\left[ -3;3 \right]\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 152422
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề sai ?
- A. Số π không phải là một số hữu tỉ
- B. Tổng độ dài hai cạnh của một tam giác lớn hơn độ dài cạnh còn lại của tam giác đó.
- C. Số 12 chia hết cho 3.
- D. Số 21 không phải là số lẻ.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 152423
Tập xác định của hàm số \(y=f\left( x \right)=\frac{x-2}{{{x}^{2}}+1}\) là
- A. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \pm 1 \right\}\)
- B. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ -1;0 \right\}\)
- C. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ -1 \right\}\)
- D. \(D=\mathbb{R}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 152424
Cho hai véctơ \(\overrightarrow{a}=\left( -4;3 \right)\) và \(\overrightarrow{b}=\left( 1;-7 \right)\). Tích vô hướng của hai véctơ \(\overrightarrow{a}\) và \(\overrightarrow{b}\) là
- A. -25
- B. 25
- C. 17
- D. 12
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 152425
Cho số \(\overline{a}=37975421\pm 150\). Số quy tròn của số 37975421 là
- A. 37 975 000
- B. 37 975 400
- C. 37 975420
- D. 37975
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 152426
Với mọi a, b khác 0, bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
-
A.
a - b < 0
-
B.
a2 - ab + b2 < 0
- C. a2 + ab + b2 > 0
- D. \({{b}^{2}}-{{a}^{2}}>0\)
-
A.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 152717
Xác định hàm số \(y=ax+b\) biết đồ thị của nó đi qua điểm \(A\left( 1;4 \right)\) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
- A. \(y=2x-6\))
- B. \(y=2x+6\)
- C. \(y=-2x-6\)
- D. \(y=-2x+6\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 152718
Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 2y + z = 5\\
2x - 5y - z = - 7\\
x + y + z = 10
\end{array} \right.\) là \(\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}};{{z}_{0}} \right)\). Giá trị biểu thức \(A={{x}_{0}}-2{{y}_{0}}+3{{z}_{0}}\) bằng- A. \(25\)
- B. \(\frac{199}{3}\)
- C. \(\frac{139}{3}\)
- D. \(-\frac{137}{3}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 152720
Tìm tập xác định của hàm số: \(y = \frac{{\sqrt {4 - x} }}{{9x + 1}}\).
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 152728
Cho phương trình: \({x^2} + 2\left( {m - 2} \right)x + 2{m^2} - 4m = 0\) (1), với là tham số.
1) Giải phương trình (1) khi m = 0.
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm sao cho
P = \(x_1^2 + x_2^2 - {x_1}{x_2}\) đạt giá trị nhỏ nhất.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 152730
Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + {y^2} = 8\\
{\left( {x + y} \right)^2} = 4
\end{array} \right.\) -
Câu 16: Mã câu hỏi: 152736
Cho tam giác ABC. M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC = 2MB, N là điểm thuộc cạnh AC sao cho NA = 2NC. Gọi K là giao điểm của MA và BN. Tính tỉ số \(\frac{{KM}}{{KA}}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 152738
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(2; 3), B(4;1) , C(7; 4). Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông và tính diện tích tam giác đó.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 152739
Giải phương trình: \(\sqrt {{x^4} - {x^2} + 4} + \sqrt {{x^4} + 20{x^2} + 4} = 7x\)