Câu hỏi (9 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 70084
Giá trị của đa thức Q = x2 -3y + 2z tại x = -3; y = 0; z = 1 là:
- A. 11
- B. - 7
- C. 7
- D. 2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 70085
Bậc của đơn thức (- 2x3) 3x4y là :
- A. 3
- B. 5
- C. 7
- D. 8
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 70086
Bất đẳng thức trong tam giác có các cạnh lần lượt là a,b,c là:
- A. a + b > c
- B. a - b > c
- C. \(a + b \ge c\)
- D. a > b + c
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 70087
Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
- A. 2 cm ; 9 cm ; 6 cm
- B. 3cm ; 4 cm ; 5 cm
- C. 2 cm ; 4 cm ; 4 cm
- D. 4 cm ; 5 cm ; 7 cm
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 70090
Theo dõi điểm kiểm tra miệng môn toán của học sinh lớp 7A tại một trường THCS sau một năm học, người ta lập được bảng sau:
Điểm số 0 2 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 2 5 6 9 10 4 3 N = 40 a) Dấu hiệu điều tra là gì?
b) Tính điểm trung bình kiểm tra miệng của học sinh lớp 7A ?
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 70092
Cho các đa thức:
F(x) = 5x2 – 1 + 3x + x2 – 5x3
G(x) = 2 – 3x3 + 6x2 + 5x – 2x3 – x
a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức F(x) và G(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính: M(x) = F(x) – G(x); N(x) = F(x) + G(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức M(x)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 70096
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A, biết độ dài hai cạnh góc vuông là AB = 3 cm và AC = 4 cm. Tính chu vi của \(\Delta ABC\).
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 70102
Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = AC. Qua đỉnh A kẻ đường thẳng xy sao cho xy không cắt đoạn thẳng BC. Kẻ BD và CE vuông góc với xy (D ∈ xy, E ∈ xy). Chứng minh
a) Góc DAB = Góc ACE
b) ∆ABD = ∆CAE
c) DE = BD + CE
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 70105
a) Tìm giá trị của đa thức A = 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + 2y2, biết rằng x2 + y2 = 2
b) Chứng tỏ rằng đa thức A(x) = 3x4 + x2 + 2018 không có nghiệm.
c) Xác định đa thức bậc nhất P(x) = ax + b biết rằng P(- 1) = 5 và P(- 2) = 7.