Câu hỏi (13 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 82842
Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
7
8
5
9
7
9
7
4
6
4
8
7
3
6
9
4
9
4
7
5
Dấu hiệu điều tra là:- A. Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của lớp 7C.
- B. Điểm kiểm tra môn Văn.
- C. Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của lớp 7A.
- D. Số môn thi của lớp 7A.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 82843
Biểu thức nào sau đây là đơn thức:
- A. 2 – 3xy
- B. 3xy3
- C. x2 – x
- D. 5 – xy2
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 82845
Đơn thức đồng dạng với đơn thức 4xy2 là
- A. \( - \frac{1}{2}xy\)
- B. 3xy3
- C. x2 – x
- D. 5 – xy2
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 82846
Bậc của đơn thức 4x2y là:
- A. 2
- B. - 3
- C. 3
- D. 4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 82848
Nghiệm của đa thức Q(x) = 5x + 10 là:
- A. x = –2
- B. x = 2
- C. x = 5
- D. x = 10
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 82849
Cho tam giác ABC vuông tại A. Theo định lý Pitago ta có:
- A. BC2 = AB2. AC2
- B. BC2 = AB2 – AC2
- C. BC = AB – AC
- D. BC2 = AB2 + AC2
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 82853
\(\Delta ABC và \Delta MNP\) có AB = MN; AC = MP; BC = NP. Vậy \(\Delta ABC = \Delta MNP\) theo trường hợp
- A. (c.c.c)
- B. (c.g.c)
- C. (g.c.g)
- D. Cạnh góc vuông – cạnh huyền
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 82854
Cho tam giác ABC; biết AB = 4cm; AC = 3 cm. Quan hệ về hai góc đối diện với hai cạnh đó là:
- A. \(\widehat C = \widehat A\)
- B. \(\widehat B < \widehat C\)
- C. \(\widehat B = \widehat C\)
- D. \(\widehat B > \widehat C\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 82856
Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của một số học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
Thời gian (x)
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
3
3
6
4
2
N = 20
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ?
b. Hãy cho biết số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
c. Tìm mốt của dấu hiệu và tính số trung bình cộng ?
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 82859
Cho các đa thức: M(x) = 5x + 7 + 4x2 và N(x) = – 4x2 + 7 – 3x.
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm của biến.
b. Tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x).
c. Tìm nghiệm của M(x) + N(x).
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 82861
Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu gọn: 2x2y và 5xy3.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 82863
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết cạnh AB = 6cm; cạnh AC = 8cm. Kẻ đường phân giác của góc B giao với cạnh AC tại E. Từ E kẻ đường vuông góc với cạnh huyền BC tại H.
a. So sánh hai góc B và C.
b. Tính độ dài BC.
c. Chứng minh EA = EH.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 82865
Chứng minh đa thức P(x) = x2 + 1 vô nghiệm.