-
Câu hỏi:
Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của một số học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
Thời gian (x)
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
3
3
6
4
2
N = 20
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ?
b. Hãy cho biết số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
c. Tìm mốt của dấu hiệu và tính số trung bình cộng ?
Lời giải tham khảo:
a) Dấu hiệu điều tra: Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của một số học sinh lớp 7A.
b) Số các giá trị là 20.
Số các giá trị khác nhau là 6.
c) \(M_0=8\)
Số trung bình cộng:
\(\overline X = \frac{{5.2 + 6.3 + 7.3 + 8.6 + 9.4 + 10.2}}{{20}} = \frac{{153}}{{20}} = 7,65\)
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 7 8
- Biểu thức nào sau đây là đơn thức: 3xy3
- Đơn thức đồng dạng với đơn thức 4xy2 là
- Bậc của đơn thức 4x2y là:
- Nghiệm của đa thức Q(x) = 5x + 10 là:
- Cho tam giác ABC vuông tại A. Theo định lý Pitago ta có:
- \(\Delta ABC và \Delta MNP\) có AB = MN; AC = MP; BC = NP. Vậy \(\Delta ABC = \Delta MNP\) theo trường hợp
- Cho tam giác ABC; biết AB = 4cm; AC = 3 cm. Quan hệ về hai góc đối diện với hai cạnh đó là:
- Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của một số học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
- Cho các đa thức: M(x) = 5x + 7 + 4x2 và N(x) = – 4x2 + 7 – 3x. a.
- Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu gọn: 2x2y và 5xy3.
- Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết cạnh AB = 6cm; cạnh AC = 8cm. Kẻ đường phân giác của góc B giao với cạnh AC tại E.
- Chứng minh đa thức P(x) = x2 + 1 vô nghiệm.