Câu hỏi trắc nghiệm (36 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 84906
Người ta gọi NaOH là xút ăn da vì:
- A. NaOH có tính oxi hóa mạnh
- B. NaOH lẫn tạp chất có khả năng ăn da
- C. NaOH là bazơ mạnh có khả năng ăn mòn da
- D. NaOH chứa nguyên tố oxi có tính oxi hóa mạnh
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 84907
Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit lưỡng tính?
- A. Na2O
- B. CrO3
- C. K2O
- D. Cr2O3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 84908
Trong số các loại quặng sắt, quặng chứa hàm lượng sắt lớn nhất nhưng hiếm là:
- A. Hematit
- B. Xiđehit
- C. Manhetit
- D. Pirit.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 84909
Dãy kim loại thuộc nhóm IA là:
- A. Ba, Be, Na
- B. Na, Sr, K
- C. Be, Mg, K
- D. Li, Na, K
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 84910
Dung dịch nào sau đây dùng để phn biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?
- A. HCl.
- B. BaCl2.
- C. NaCl.
- D. NaOH.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 84911
Khối lượng bột Al cần dùng để thu được 41,6 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm là: (giả sử hiệu suất 100%) (Cr=52; Al=27; O=16)
- A. 20,25 g
- B. 21,6 g
- C. 54,0 g
- D. 40,5 g
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 84912
Cho 15g một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với H2O thu được 9,165 lít H2 (250C và 1atm). Kim loại đó là:
- A. Mg
- B. Ba
- C. Ca
- D. Be
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 84913
Cho một lá sắt nhỏ vào dung dịch sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 loãng, NH4NO3. Tổng số trường hợp tạo ra muối sắt (II) là:
- A. 6
- B. 7
- C. 5
- D. 4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 84914
Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang nóng lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính?
- A. SO2
- B. N2
- C. CO2
- D. SO3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 84915
Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 15 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa rồi đun nóng phần còn lại thu được thêm 5 gam kết tủa nữa. V có giá trị:
- A. 2,24 lít
- B. 3,36 lít
- C. 4,48 lít
- D. 5,6 lít
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 84916
Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 672 ml khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của CaCO3 là:
- A. 70,42 %
- B. 56,18 %
- C. 64,25 %
- D. 42,24 %
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 84917
Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây ra bệnh loãng xương?
- A. Sắt
- B. Kẽm.
- C. Canxi.
- D. Photpho.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 84918
Thạch cao sống có công thức là:
- A. CaSO4.H2O
- B. CaSO4.2H2O
- C. CaSO4
- D. 2CaSO4.H2O
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 84919
Cho hỗn hợp khí CO2 và SO2 chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây hãy nhận biết 2 khí trên:
- A. Dung dịch Br2
- B. Dung dịch NaOH
- C. Dung dịch quì tím
- D. Dung dịch Ca(OH)2
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 84920
Vị trí của nguyên tố Al (Z=13) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
- A. Ô 13, nhóm IIIA, chu kì 3.
- B. Ô 13, nhóm IIIB, chu kì 3.
- C. Ô 13, nhóm IB, chu kì 3.
- D. Ô 13, nhóm IA, chu kì 3.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 84921
Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Fe3+ ?
- A. [Ar]3d5
- B. [Ar]3d74s1
- C. [Ar]3d6
- D. [Ar]3d64s2
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 84922
Hòa tan m gam nhôm vào dung dịch HNO3 loãng, thu được hỗn hợp khí gồm 0,15 mol N2O và 0,1 mol NO (không tạo ra NH4+). Giá trị của m là:
- A. 0,81
- B. 8,1
- C. 1,35
- D. 13,5
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 84923
Hoà tan hết 3,24 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 1,344 lit khí (đktc). Khối lượng sắt có trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu gam? (Cr=52; Fe= 56)
- A. 0,78g
- B. 1,68 g
- C. 0,56g
- D. 1,04g
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 84924
Dung dịch muối sắt (III) có màu:
- A. Xanh
- B. Vàng
- C. Nâu đỏ
- D. Xanh nhạt
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 84925
Oxi hoá chậm m gam Fe ngoài kh ng khí thu được 12 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hoà tan A bằng lượng vừa đủ 200 ml dd HNO3 thu được 2,24 lít NO duy nhất đktc. Tính m và CM dung dịch HNO3 (Fe=56;O=16; N=14; H=1)
- A. Kết quả khác
- B. 6,72 gam và 2M
- C. 10,08 gvà 3,2M
- D. 10,08 g và 2M
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 84926
Điện phân nóng chảy muối clorua kim loại kiềm, thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức hóa học muối đã điện phân:
- A. RbCl
- B. KCl
- C. NaCl
- D. LiCl
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 84927
Chất chỉ có tính khử là:
- A. Fe2(SO4)3
- B. FeO
- C. Fe2O3
- D. Fe
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 84928
Cho dãy các chất: Al2O3 , Fe2O3, ZnSO4 , Al(OH)3 , Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
- A. 4
- B. 2
- C. 5
- D. 3
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 84929
Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì muối tạo thành là:
- A. CaCO3
- B. Ca(HCO3)2 và CaCO3
- C. Không thể biết có muối nào
- D. Ca(HCO3)2
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 84930
Muối nào trong số các muối sau đây được dùng để chế thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit trong dạ dày?
- A. Na2CO3
- B. NaHCO3
- C. NaCl
- D. NaF
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 84931
Cho dãy các chất: Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2 , NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 84932
Trong các nguồn năng lượng sau đây, nhóm nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch?
- A. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt.
- B. Năng lượng mặt trời,năng lượng hạt nhân.
- C. Năng lượng gió,năng lượng thủy triều
- D. Năng lượng hạt nhân,năng lượng thủy triều.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 84933
Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:
- A. Ca2+, Mg2+.
- B. Na+, K+
- C. HCO3-, Cl-
- D. SO42-, Cl-
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 84934
Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào không đúng?
- A. 24Cr: [Ar]3d54s1
- B. 24Cr3+: [Ar]3d3
- C. 24Cr2+: [Ar]3d4
- D. 24Cr: [Ar]3d44s2
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 84935
Cho 1,568 lít CO2 (đktc) lội chậm qua dung dịch có hòa tan 3,2 gam NaOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
- A. 6,1g
- B. 1,06g
- C. 7,8g
- D. 5,04g
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 84936
Chất nào sau đây được gọi phèn chua, dùng để đánh trong nước?
- A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
- B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
- C. Li2.Al2(SO4)3.24H2O
- D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 84937
Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:
- A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O
- B. Na2CrO4, NaCl, H2O
- C. NaClO3, Na2CrO4, H2O
- D. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 84938
Cho 7,84 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là? (Fe=56; S=32; O=16; H=1)
- A. 22,24 gam.
- B. 24 gam.
- C. 20,16 gam.
- D. 22,8 gam.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 84939
Hòa tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại R trong H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 0,224 lít khí SO2 (đkc). R là kim loại nào sau đây? (Fe=56; Cu=64; Cr=52; Ag=108)
- A. Fe
- B. Cu
- C. Zn
- D. Ag
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 84940
Khử hoàn toàn 12,32 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng khí CO. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 7 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được là: (Fe=56;S=32; O=16; H=1; Ca=40; C=12)
- A. 14,0 gam
- B. 7,36gam
- C. 11,2 gam
- D. 7,44 gam
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 84941
Có 4 kim loại Mg, Ba, Zn, Fe chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt 4 kim loại:
- A. Dung dịch HCl
- B. Dung dịch H2SO4
- C. Dung dịch Ca(OH)2
- D. Dung dịch NaOH